Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.78 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA HỌC 9. Nội dung kiến thức. Mức độ nhận thức. Cộng. Nhận biết TN Chủ Nhận đề1: Phi biết mức kim, độ hoạt bảng động tuần của kim hoàn các loại và nguyên phi kim tố hóa học Số câu 1 hỏi 0,25 Số điểm 2,5% Tỉ lệ Chủ đề Biết 2: được Hidroca cấu tạo cbon. các hợp Nhiên chất hữu liệu cơ Biết được tính chất hóa học của CH4, C2H4, C2H2, C6H6 Số câu 3 hỏi 0,75. Thông hiểu TL. Vận dụng ở mức độ thấp TN. Vận dụng ở mức cao hơn TL. TN. TL. TN. TL. 1 0,25 2,5% Biết được tỉ lệ phản ứng của CH4, C2H4, C2H2, C6H6 với O2 hay Br2, Cl2…. 1 0,25. 4 1.0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Tỉ lệ Chủ đề 3: Dẫn xuất của hidrocac bon. 7,5%. -Biết được tính chất hóa học của C2H5OH , CH3CO OH, glucozơ và saccaroz ơ -Viết đươc phương trình cho cac tính chất hóa học Số câu 2 hỏi 0,5 5% Số điểm Tỉ lệ Chủ đề 4:Tổng hợp: các chủ đê 2,3. Số câu hỏi Số điểm. 2,5%. 10%. -Xác định hiệu suất của phản ứng. 2 1 10% Viết được các phương trình chuyển hóa giữa các chất. 1. 5 1.75 17,5%. 0,25 2,5% -Nhận biết được các hợp chất hữu cơ dựa vào tính chất. -Xác định được số mol và khối lương của các chất. Xác định được công thức phân tử và tính phần của các chất trong hỗn hợp. 1 2 20%. 2 3,5,0 35%. 1 2,0 20%. 4 7,5 75%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 6 1,5 15%. 2 1 10%. 1 0.25 2,5%. 1 2 20%. 1 0,25 2,5%. 2 3.5 35%. 1 2.0 20%. 14 10.0 100%.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu hỏi I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiêu tính phi kim giảm dần: A. F, Cl, S, P B. P, S, Cl, F C. Cl, F, S, P D. F, S, P, Cl Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đêu là những hydrocacbon? A. C2H5OH, CH4, C6H6 B. C4H10, C2H2, CH3COOH C. CH3Cl, C6H6, CH4 D. C4H10, C3H6, C2H2 Câu 3: Nhỏ một giọt dung dịch chất sau lên quì tím, quì tím chuyển thành màu đỏ. Dung dịch đó là A. glucozơ. B. rượu etylic C. saccarozơ D. axit axetic Câu 4: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brôm? A. CH4 B. C6H6 C. C2H4 D. C2H5OH Câu 5: Công thức cấu tạo của benzen gồm có: A. Ba liên kết đôi B. Ba liên kết đơn C. Ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn D. Ba liên kết đôi xen kẽ hai liên kết đơn Câu 6: Rượu etylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. Na B. NaOH C. CH3COOH D. K to Câu 7: Phương trình cháy của chất hữu cơ (X) là: X + 3O 2 2CO2 + 2H2O. Công thức phân tử của (X) được xác định là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6. Câu 8: Chất có phản ứng tráng gương là A, Rượu etylic B, Axitaxetic C, Glucozơ D, Saccarozơ Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (1) (2) (3) (4) C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONa CH4 Câu 2: ( 2 điểm) Trình bày phương pháp để nhận biết các chất lỏng sau được đựng riêng biệt đã bị mất nhãn: rượu etylic, axit axetic, benzen, dung dịch glucozơ. Viết phương trình phản ứng (nếu có) Câu 3: ( 2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 18,4 g rượu etylic a, Tính thể tích CO2 tạo ra ở điêu kiện tiêu chuẩn b, Tính khối lượng nước thu được (C = 12; H = 1; O = 16).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 NỘI DUNG I. TRẮC NGHIỆM. CÂU Câu Đáp án. 1 A. (1) Câu 1. (2) (3) (4). 2 D. 3 D. 4 C. 5 C. 6 B. 7 B. BIỂU ĐIỂM 0,5 x 8= 4 đ 8 A. II. TỰ LUẬN Axit C2H4 + H2O C2H5OH men giam C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O CaO ,t o CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 Nếu không ghi điều kiện mỗi câu đạt 0,25 điểm. + Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử + Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử, nếu quỳ tím hóa đỏ là axit axetic. Câu 2 + Cho dung dịch Ag2O/dd NH3 vào ba mẫu thử còn lại, nếu xuất hiện kết tủa Ag là glucozơ. + Cho Na vào hai mẫu thử còn lại, nếu có khí thoát ra là rượu etylic,; còn lại là benzen. ddNH PT: + C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag + 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 3. a/ + Gọi số mol của CH3COOH là 2x Vậy số mol của CmH2m + 1COOH trong hỗn hợp là x PTHH: + CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O 2x 2x + CmH2m + 1COOH + NaOH CmH2m+1COONa + H2O x x Câu 3 + nNaOH = 2x + x = 0,15 x 1 = 0,15 x = 0,05 mol + m CH 3COOH = 0,1 X 60 = 6 (g); m Cm H 2 m1COOH = 9,7 – 6 = 3,7 (g) + Ta có: mA = nA x MA = 0,05 x ( 14m + 46) = 3,7 m = 2 Vậy công thức của axit cần tìm là: C2H5COOH b/ Phần trăm khối lượng của các chất: 6 %m CH 3COOH = 9, 7 x 100% = 61,86% %m. C2 H 5COOH. 0,5 x 4 = 2 đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. = 100% - 61,86% = 38,14%. Tổng. 10,0 đ a/ + Gọi số mol của C2H5OH là x Vậy số mol của CnH2n + 1OH trong hỗn hợp là 3x.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> PTHH: + 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 x 0,5x + 2CnH2n + 1OH + 2Na 2CnH2n+1ONa + H2 3x 1,5x Câu 3 4, 48 + Ta có: n H 2 = 0,5x + 1,5x = 22, 4 = 0,2 x = 0,1 mol + m C2 H 5OH = 46 x 0,1 = 4,6 (g); m CnH2 n1OH = 14,2 – 4,6 = 9,6 (g) + Ta có: mX = nX. MX = 3 x 0,1 x (14n + 18) = 9,6 n = 1 Vậy công thức của axit cần tìm là: CH3OH b/ Phần trăm khối lượng của các chất: 4, 6 %m C2 H 5OH = 14, 2 x 100% = 32,39% %m CH3OH = 100% - 32,39% = 67,61% Tổng. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 10,0 đ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>