Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.03 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG CHO HỌC SINH HỌC TẬP TẠI NHÀ DO NGHỈ HỌC PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH nCoV MÔN ĐỊA LÝ 6 I) MÔN ĐỊA LÝ 6 Câu 1 : Dựa vào công dụng , các khoáng sản được phân thành a) hai loại b) ba loại c) bốn loại d) năm loại Câu 2 :Tầng khí quyển nào nằm sát mặt đất a) tầng bình lưu b) tầng đối lưu c) tầng cao của khí quyển d) tất cả các ý trên Câu 3 : Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng a) 12 km b) 14 km c) 16 km d) 18 km Câu 4 : Tầng đối lưu tập trung tới bao nhiêu phần trăm khối lượng không khí của khí quyển a) 60% b) 70% c) 80% d) 90% Câu 5 : Dựa vào đặc tính khác nhau của lớp vỏ khí, người ta chia khí quyển thành a) 2 tầng b) 3tầng c)4 tầng d) 5 tầng Câu 6 :Trên tầng đối lưu là tầng a) tầng nhiệt b) tầng cao của khí quyển c) tầng bình lưu d) tất cả các ý trên Câu 7 : Than đá ,than bùn , khí đốt là loại khoáng sản a/phi kim loại b) kim loại c) vật liệu xây dựng d) năng lượng Câu 8 : Loại khoáng sản nào dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng , nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất? a) Kim loại b) Phi kim loại c) Năng lượng d) Vật liệu xây dựng Câu 9 : Trong lớp vỏ Trái Đất, các nguyên tố hóa học thương chiếm một tỉ lệ a) nhỏ và khá tập trung b) lớn và khá tập trung c) lớn và rất phân tán d) nhỏ và rất phân tán Câu 10 : Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là : a) khí cacbonic b) khí nitơ c) khí oxy d) hơi nước Câu 11 :Phần lớn lớp ôdôn của khí quyển tập trung ở a) tầng nhiệt b) tầng cao của khí quyển c) tầng bình lưu d) tầng ngoài Câu 12 : Lớp ô dôn trong tầng bình lưu có tác dụng: a) phản hồi sóng vô tuyến điện từ mặt đất truyền lên b) sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng c) ngăn tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người d) làm cho nhiệt độ giảm mạnh theo độ cao . Câu 13 : Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là a) nằm trên tầng đối lưu b) không khí cực loãng c) tập trung phần lớn ôdôn d) tất cả các ý trên Câu 14 : Dựa vào đâu người ta phân ra khối khí nóng , khối khí lạnh?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Độ ẩm b) Hướng gió c) Nhiệt độ d) Bề mặt tiếp xúc . Câu 15 :Khối khí nóng hình thành ở đâu? a) Vùng vĩ độ thấp b) Vùng vĩ độ cao c) Biển và đại dương d) Đất liền Câu 16 : Khối khí lạnh hình thành ở đâu? a) Đất liền b) Vùng vĩ độ cao c) Biển và đại dương d) Vùng vĩ độ thấp Câu 17 : Trong các thành phần của không khí , khí nitơ chiếm a) 75% b)76% c) 77% d) 78% Câu18 : Trong các thành phần của không khí , khí ôxy chiếm a) 21% b) 22% c) 23% d) 24% Câu 19 :Tầng bình lưu từ giới hạn trên của tầng đối lưu lên tới độ cao khoảng : a) 50 km b) 80 km c) 100 kmd) 150 km Câu 20 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với tầng đối lưu ? a) Tập trung tới 90% không khí b) Nhiệt độ giảm dần khi lên cao c) Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng d) Không khí chuyển động thành luồng ngang Chú ý: * Các em suy nghĩ làm các câu hỏi trắc nghiệm, câu nào chưa làm được khi đi học lại cô sẽ sửa lại sau. * Các em tiếp tục học thuộc các nội dung của bài trong tập..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG CHO HỌC SINH HỌC TẬP TẠI NHÀ DO NGHỈ HỌC PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH nCoV MÔN ĐỊA LÝ 7 I) MÔN ĐỊA LÝ 7 Câu1: Dãy núi trẻ duy nhất ở châu Phi là A) An-pơ B) Thiên Sơn C) Xai-an D) At-lat. Câu2: Hoang mạc Xa-ha-ra nẳm ở khu vực nào của châu Phi? A) Bắc Phi B) Trung Phi C) Nam Phi D) Đông Phi. Câu3: Nơi thuận lợi nhất cho việc phát triển nông nghiệp ở khu vực Bắc Phi là A) dãy At-lat B) hoang mạc Xa-ha-ra C) bồn địa Sát D) các đồng bằng ven Địa Trung Hải Câu4: Dân cư Bắc Phi thuộc chủng tộc A) Nê-grô-it B) Môn-gô-lô-it C) Ơ-rô-pê-ô-it D) Ô-xtra-lôit. Câu5: Phần phía tây của Trung Phi chủ yếu là A) cao nguyên B) sơn nguyên C) bồn địa D) núi cao. Câu6: Khu vực đông dân nhất châu Phi là A) Bắc Phi B) Trung Phi C) Đông Phi D) Nam Phi. Câu7: Dân cư Trung Phi thuộc chủng tộc A) Nê-grô-it B) Môn-gô-lô-it C) Ơ-rô-pê-ô-it D) Ô-xtra-lôit. Câu8: Phần lớn dân cư khu vực Nam Phi theo đạo A) Hồi B) Phật C) Thiên Chúa D) Hin-đu. Câu9:Ai là người phát hiện ra châu Mĩ ? A) Vi-tux Bê-rinh . B) Cri-xtốp Cô-lôm-bô. C) Uy-li-am-Ba-ren . . D) Phec-nan-đo Ma-gien-lan . Câu10: Diện tích của châu Mĩ là A) 32 triệu km2 B) 42 triệu km2 C) 53 triệu km2 D) 62 triệu km2 Câu11: Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở A) nửa cầu Bắc B) nửa cầu Nam C) nửa cầu Tây D) nửa cầu Đông Câu12: Eo đất pa-na-ma rộng không đến A)10km B) 30 km C) 50km D)70 Câu13: Phía tây châu Mĩ tiếp giáp với đại dương nào ? A) Ấn Độ Dương B) Bắc Băng Dương C) Thái Bình Dương D) Đại Tây Dương . Câu14: Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là eo đất A) Cô-xta Ri-ca B) Pa-na-ma C) Goa-tê-ma-la D) Xan-va-đo Câu15: Kênh Pa-na-ma nối liền A) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B) Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương C) Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương D) Bắc Băng Dương vàThái Bình Dương Câu 16:Người Anh-điêng và người E-Xki-mô thuộc chủng tộc nào? A) Ơ-rô-pê-ô-it B) Nê-grô-it C) Ô-xtra-lô-it D) Môn-gô-lô-it ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu17: Địa hình Bắc Mĩ chia làm mấy khu vực rõ rệt? A) 2 B) 3 C) 4 Câu18: Phía tây Bắc Mĩ là hệ thống núi A) Cooc-đi-e B) A-pa-lat C) An-đet Câu19: Loại khoáng sản có nhiều ở núi già A-pa-lat là : A) đồng , vàng B) niken ,dầu khí C) than , sắt Câu20: Kiểu khí hậu nào ở Bắc Mĩ chiếm diện tích lớn nhất? A) Nhiệt đới B) Hàn đới C) Ôn đới. D) 5 D) Hy-ma-lay-a D) uranium ,bô xít D) Cận nhiệt đới .. Chú ý: * Các em suy nghĩ làm các câu hỏi trắc nghiệm, câu nào chưa làm được khi đi học lại cô sẽ sửa lại sau. * Các em tiếp tục học thuộc các nội dung của bài trong tập..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG CHO HỌC SINH HỌC TẬP TẠI NHÀ DO NGHỈ HỌC PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH nCoV MÔN ĐỊA LÝ 8 I. MÔN ĐỊA LÝ 8 Câu 1: Quan sát hình 16.1 và kiến thức đã biết, em hãy cho biết cây lương thực, cây công nghiệp phân bố chủ yếu ở đâu Đông Nam Á? Tại sao được phân bố ở đó? Câu 2: Nêu mục tiêu tổng quát của chiến lược 20 năm 2001 – 2020 của nước ta. Câu 3: Quan sát hình 16.1 và kiến thức đã biết, em hãy cho biết khu vực Đông Nam Á có các ngành công nghiệp chủ yếu nào? Phân bố ở đâu? Chú ý: * Các em kết hợp tập, sách giáo khoa để làm, câu nào chưa làm được khi đi học lại cô sẽ sửa lại sau. * Các em tiếp tục học thuộc các nội dung của bài trong tập.. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG CHO HỌC SINH HỌC TẬP TẠI NHÀ DO NGHỈ HỌC PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH nCoV MÔN ĐỊA LÝ 9.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. MÔN ĐỊA LÝ 9 Câu 1: Nhà máy thuỷ điện Thác Mơ, Cần Đơn trên sông A. sông Đồng Nai. B. sông Sài Gòn. C. sông Vàm Cỏ Đông. D. sông Bé. Câu 2: Hồ thủy lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh A. Đồng Nai. B. Bình Dương. C. Bình Phước D. Tây Ninh. Câu 3: Về điều kiện tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào? A. Nhiều ngư trường lớn. B. Có đất xám, đất bazan. C. Sông ngòi kém phát triển. D. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm. Câu 4: Vùng có sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô lớn nhất ở nước ta hiện nay A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 5: Vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Côn Đảo. B. Bù Gia Mập. C. Bến Én. D. Cát Tiên. Câu 6: Các mỏ dầu đang khai thác ở vùng Đông Nam Bộ là A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ, Rồng. B. Đại Hùng, Rồng, Lan Tây, Bạch Hổ. C. Bạch Hổ, Rồng, Lan Đỏ, Đại Hùng, Hồng Ngọc. D. Rạng Đông, Bạch Hổ, Lan Tây, Lan Đỏ, Rồng. Câu 7: Số tỉnh, thành phố của Đông Nam Bộ là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 8: Các mỏ khí tự nhiên đang được khai thác của vùng Đông Nam Bộ A. Bạch Hổ, Tiền Hải. B. Lan Tây, Lan đỏ. C. Đại Hùng, Rồng. D. Hồng Ngọc, Rạng Đông. Câu 9: Vườn quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh nào của Đông Nam Bộ? A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai. Câu 10: Điểm nào sau đây không đúng với Đông Nam Bộ ? A. Ít khoáng sản trên đất liền. B. Diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp. C. Ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp ngày càng cao. D. Hằng năm có nhiều bão gây thiệt hại lớn. Câu 11: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất vùng Đông Nam bộ là A. Đất feralit và đất bazan. B. Đất bazan và đất xám. C. Đất phù sa và đất bazan. D. Đất xám và đất mặn. Câu 12: Loại khoáng sản chủ yếu của vùng Đông Nam Bộ là A. Bôxit. B. sét. C. Đá vôi. D. Dầu khí. Câu 13: Di tích lịch sử, văn hoá có có ý nghĩa lớn để phát triển du lịch của vùng Đông Nam Bộ là.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Bến cảng Nhà Rồng. B. Địa đạo Củ Chi. C. Nhà tù Côn Đảo. D. Tất cả các ý trên. Câu 14: Thành phố Hồ Chí Minh có qui mô dân số A. Từ 100.000 – 200.000 người. B. Từ 200.001 – 500.000 người. C. Từ 500.001 – 1.000.000 người. D. Trên 1.000.000 nghìn người. Câu 15: Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tỉnh, thành phố nào của vùng ĐôngNam Bộ? A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C.Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 16: Cảng biển có công suất lớn nhất vùng Đông Nam Bộ A. Cảng Hải Phòng. B. Cảng Vũng Tàu. C. Cảng Sài Gòn. D. Cảng Cần Thơ. Câu 17: Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí của vùng Đông Nam Bộ là A.Thành phố Hồ Chí Minh. B. Tây Ninh. C. Bình Dương. D. Bà Rịa – vũng Tàu . Câu 18: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: A.Bình Phước B. Tây Ninh. C. Vĩnh Long. D. Long An. Câu 19: Các cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ là A. cao su, dâu tầm, bông, chè. B. cao su, cà fe, hồ tiêu, điều. C. cao su, điều, dừa, dâu tằm. D. cao su, hồ hiêu, điều, dừa. Câu 20: Đặc điểm nào không đúng với ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ? A. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao. B. Các hoạt động dịch vụ ngày càng đa dạng. C. Các hoạt động dịch vụ phát triển chậm. D. Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh. Chú ý: * Các em suy nghĩ làm các câu hỏi trắc nghiệm, câu nào chưa làm được khi đi học lại cô sẽ sửa lại sau. * Các em tiếp tục học thuộc các nội dung của bài trong tập..
<span class='text_page_counter'>(8)</span>