Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ PHÒNG GD&ĐT. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ------------------. I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 đ) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài: Câu 1: Một phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm? a. Vô nghiệm b. Một nghiệm c. Vô số nghiệm d. Cả a,b,c đúng Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 a. (x-1)(x-2) = 0 b. 0x + 5 = 0 c. 3x -5 = 0 d. +3 = 0 x Câu 3: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây? a. – 2x = - 8 b. 3x + 12 = 0 c. 2x + 7 = 0 d. 3x - 1 = x + 7 Câu 4: Phương trình (x2 + 3)(x – 1) = 0 có tập hợp nghiệm là: a. { 1 } b. { - 1 } c. { 3 } d.{ 3 ; 1} 3 1 + =0 là: Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình: x 2 −1 x − 1 a. x 0 b. x 1 c. x -1 d. Cả b và c Câu 6: Khẳng định nào sau đây không đúng? a. 7 7 b. 9 7. c. 4 < 7. d. 7. 5. Xem hình vẽ dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu10: Câu 7: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt? a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 Câu 8: Mặt phẳng AA’D’D song song với mặt phẳng nào? a. B’BCC’ b. ABCD c. CDD’C’ d. A’B’C’D’ Câu 9: Đường thẳng DC vuông góc với mặt phẳng nào? a. A’ADD’ b. A’B’C’D’ c. A’ABB’ d. A’B’C’D’ Câu 10: Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng nào? a. BC b. BB’ c. BC’. d. Cả a, b, c đúng. I. TỰ LUẬN: (7,5 đ) Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: 2. 5 4 x + 9 x −5 + = 2 x +5 x x +5 x Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 2 x − 3 x +6 > 2 6 Bài 3: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Tia phân giác Bx của góc ABC cắt AC tại D. Vẽ CH vuông góc với Bx ( H thuộc Bx) DA a) Tính tỉ số DC b) Chứng minh: Δ ABD đồng dạng với ΔHBC c) Chứng minh: DA.DC = DB.DH d) Tính độ dài các đoạn thẳng DA, DC và diện tích tam giác HBC. ----------------------------------------a) x(x + 3) = x2 + 9. b).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ PHÒNG GD&ĐT. KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán - Lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM -----------------I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 đ) (Mỗi ý đúng ghi 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ý d c b a d b c a a d I. TỰ LUẬN: (7,5 đ) Bài 1: (2,0 đ) a) x2 + 3x = x2 + 9 0,25 b. ĐKXĐ: x 0 và x -5 0,25 đ đ 2 4 (x +5) 5x x +9 x −5 0,25 0,25 + = x2 + 3x - x2 = 9 đ đ x (x +5) x (x +5) x (x +5) 2 3x = 9 0,25 5x + 4x + 20 = x + 9x - 5 0,25 đ đ x=3 0,25 25 – x2 = 0 <=> (5 – x)(5 + x) =0 0,25 đ x = 5 (chọn); x = -5 ( loại) đ Bài 2: (1,5 điểm) 0,25 3 (2 x −3) x +6 ⇔ 6x – 9 > x + 6 > a. ⇔ 0,25đ đ 6 6 ⇔ ⇔ x>3 3(2x – 3) > x + 6 0,25 0,25đ đ b. Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số. 0,50đ Bài 3: (4,0 điểm) Hình vẽ 0,25 đ a. 0,75 đ DA BA 0,50 = BD là phân giác có: đ DC BC DA 6 3 0,25 = = Thay số có: (1) đ DC 10 5 b. 1,50 đ Do BD là phân giác: ∠ ABD = ∠ 0,25 HBC đ Và: Δ ABD và Δ HBC là 2 tam giác 0,25 vuông đ Suy ra: Δ ABD đồng dạng với Δ HBC 0,25 (2) đ c.Có: ∠ ADB = ∠ HDC ( đối đỉnh) 0,25 đ Và: Δ ABD và Δ HCD là 2 tam giác 0,25 vuông đ ⇒ Δ ABD đồng dạng Δ HCD DA DB 0,25 = ⇒ DA . DC=DB . DH ⇒ đ DH DC d. 1,50đ AC2 = BC2 - AB2 =100 -36 = 64 ⇒ AC = 8 (cm) 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> DA 3 DA+ DC 3+5 AC 8 AC . 5 8 .5 = ⇒ = ⇒ = ⇒ DC= = =5 (cm) DC 5 DC 5 DC 5 8 8 DA = AC – DC = 8 – 5 =3 (cm) AB . AD 6 .3 = =9(cm 2) Tính được: SABD = 2 2 S ABD BD 2 AB2 + AD2 62 +32 9 20. S ABD 20 . 9 = 2= 2 = 2 = ⇒ S HBC= = =20(cm 2 ) Từ (2) có: S HBC BC BC 20 9 9 10 * Ghi chú: HS có cách giải khác nhưng hợp lý thì vẫn ghi điểm tối đa cho từng câu.. 0,50đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>