Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HSG Vat Ly 9 nam hoc 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT CƯ M’GAR TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN THI : VẬT LÍ. KỲ THI THÔNG TIN PHÁT HIỆN HSG CẤP TRƯỜNG LỚP 9. NĂM HỌC : 2012- 2013. Thời gian: phút ( THỨC không kể thời gian giao đề) ĐỀ150 CHÍNH Bài 1 (4điểm): Đặt một hiệu điện thế UAB không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Biết R1 = 5; R2 = 20 ; Điện trở Ampe kế và dây nối không đáng kể. A +. R1. C. R2. B-. A. 1. Ampe kế chỉ 2A. Tính hiệu điện thế UAB. 2. Mắc thêm một bóng đèn dây tóc có điện trở R đ = R3 = 12 luôn luôn không đổi vào hai điểm C và B của mạch. a. Vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện trở tương đương RAB của mạch? b. Biết bóng đèn sáng bình thường. Tính công suất định mức của đèn? c. Giữ nguyên vị trí bóng đèn, đổi vị trí hai điện trở R1 và R2 cho nhau, độ sáng của đèn tăng lên hay giảm đi thế nào? Không tính toán mà dùng lập luận giải thích. Bài 2: (2 điểm) Một bếp dầu đun sôi 1 lít nước đựng trong ấm bằng nhôm khối lượng m 2 = 300g thì sau thời gian t1 = 10 phút nước sôi. Nếu dùng bếp trên để đun 2 lít nước trong cùng điều kiện thì sau bao lâu nước sôi? (Biết nhiệt dung riêng của nước và nhôm lần lượt là c1 = 4200J/kg.K; c2 = 880J/kg.K. Biết nhiệt do bếp dầu cung cấp một cách đều đặn. Bài 3: (2điểm) Một người đứng cách con đường một khoảng 50m, ở trên đường có một ô tô đang tiến lại với vận tốc 10m/s. Khi người ấy thấy ô tô còn cách mình 130m thì bắt đầu ra đường để đón đón ô tô theo hướng vuông góc với mặt đường. Hỏi người ấy phải đi với vận tốc bao nhiêu để có thể gặp được ô tô? Bài 4: (2điểm) Cho mạch điện như sơ đồ: Trong đó R1 = 15  ; R2 = 30  ; R3 = 45  ; Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB luôn luôn được duy trì 75V. R1 C R2 a) Ampekế chỉ số 0. Điện trở R4 có giá trị bằng B  bao nhiêu? A+ A b) R4 = 10  thì số chỉ của Ampe kế bằng bao nhiêu? R3 R4 c) Nếu thay Ampe kế bằng vôn kế khi R4 = 30  thì D vôn kế có số chỉ là bao nhiêu? Ghi chú: Giám thị không giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Bài 1 (4điểm):. A +. A. R 1. C. R 2. 1. Theo sơ đồ ta có: R1 nt R2: Nên R = R1 + R2 = 5+20 = 25  ; I = 2A vậy UAB = R.I = 25.2 = 50 V. 2. Mắc thêm bóng đèn vào hai đầu C,B A R R C a. Ta có hình 3. + 1 2 A Ta có R1 nt (R2//R3). Điện trở của toàn mạch là: R2 .R3 20.12 5  5  7,5 12,5 20  12 R = R1 + R2  R3. B-. B-. R 3. U AB 50  4 A b. Khi đèn sáng bình thường thì có nghĩa là I = R 12,5 .. Suy ra: UAC = R1.I = 5.4 = 20V; UR3 = UCB = UAB – UAC = 50 – 20 = 30 V U 2 30 2  75 Công suất định mức của đèn là: P = R 12 W. c. Ta biết độ sáng của bóng đèn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua đèn, cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu bóng đèn.Vậy độ sáng của bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đều bóng đèn. Khi đổi R2 thành R1 thì điện trở RCB Giảm khi đó UCB giảm (Do RACnt RCB) Nên khi đó bóng đèn sẽ tối hơn. Bài 2: (2điểm) Gọi Q1 và Q2 là nhiệt lượng cần cung cấp cho nước và ấm nhôm trong hai lần đun, ta có: Q1 = ( m1 . c 1+ m2 c 2 ) Δt ; Q2= ( 2 m1 c 1 +m2 c 2 ) . Δt (0,5đ) (m1, m2 là khối lượng nước và ấm trong hai lần đun đầu). Mặt khác, do nhiệt toả ra một cách đều đặn nghĩa là thời gian đun càng lâu thì nhiệt toả ra càng lớn. Do đó: Q1 = kt1 ; Q2 = kt2 ; (k là hệ số tỉ lệ nào đó) Ta suy ra: kt1 = ( m1 c1 +m2 c2 ) Δt ; kt2 = ( 2 m1 c 1 +m2 c 2 ) Δt (0,5đ) Lập tỷ số ta được : t2 =¿ t1. (0,5đ) Vậy :. 2 m1 c1 +m 2 c 2 m 1 c1 =1+ m 1 c 1+ m2 c 2 m 1 c 1 +m 2 c2. m1 c 1. hay: t2 = ( 1+ m c + m c ) t1 1 1 2 2. 4200. t2 =(1+ 4200+0,3. 880 ).10 = (1+0,94).10 = 19,4 phút. (0,5đ) Bài 3 : (2điểm) C Chiều dài đoạn đường BC: BC= √ AC2 − AB2 = √ 1302 −50 2 = 120 (m) ( 0,5đ ). B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian ô tô đến B là: BC. 120. t= v =10 =12(s ) ( 0,5đ ) 1 Để đến B đúng lúc ô tô vừa đến B, người phải đi với vận tốc: v2 =. AB 50 = =4,2(m/s) t 12. ( 1đ ). Câu 4: (2điểm) a) Ampeke chỉ số 0 mạch điện là cầu cân bằng.. F1. RR R1 R3 30.45   R4  2 3  90() R2 R4 R1 15. Ta có : b) Diện trở tương đương của đoạn mạch là: R. (0,25đ). R R R1 R3  2 $ 18,75 R1  R3 R 2 R4. Cường độ dòng điện trong mạch chính . U I  4 A R. (0,25đ). Cường độ dòng điện qua R1. I 1 I. R3 3 A R1 R3. (0,25đ). Cường độ dòng điện qua R2. I 2 I. R4 1A R2  R4. Chỉ số của ampekế: I = I1 - I2 = 2A. (0,25đ) (0,25đ). c) Thay ampekế bằng vônkế khỉ R4 = 30  Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 . U 1 U. R1 25V R1  R 2. (0,25đ) Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 U3 . R3 45V R3  R 4. Chỉ số của vôn kế là: Uv = U3 - U1 =20V. (0,25đ) (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×