Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.45 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012 – 2013 KHÓA NGÀY: 17/03/2013 Thời gian làm bài: 150 phút BÀI 1: (4 điểm) a/ Khử căn ở mẫu số: b/ Tính tổng:. S. A. 59 3 5 7. 1 1 1 ... 3 5 5 7 2011 3013. BÀI 2: (4 điểm) Cho đa thức. Q x x 4 3 x 2 1. Q x. a/ Phân tích đa thức thành nhân tử. 2 4 2 b/ Tìm nghiệm nguyên của phương trình y x 3x 1 BÀI 3: (4 điểm) a/ Vẽ đồ thị hàm số. y f x 3x 9 x 7. 2 2 2 b/ Giải phương trình: 3 x 6 x 9 x 7 0 BÀI 4: (4 điểm) Cho hệ phương trình. x 2 y 1 3 x my 1 ( m là tham số) a/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm, tìm nghiệm đó. 2. P x 2 y 1 3 x my 1. 2. b/ Xác định giá trị nhỏ nhất của BÀI 5: (4 điểm) Cho hình thang cân ABCD cạnh bên AD và BC ngoại tiếp đường tròn tâm I bán kính R 2. a/ Chứng minh rằng hai tam giác IAD và IBC vuông. b/ Cho. AB 2 x. 0 x 2 . Tính diện tích hình thang ABCD theo x ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2012 – 2013 KHÓA NGÀY: 17/03/2013 Thời gian làm bài: 150 phút BÀI 1: (4 điểm) a/ Khử căn ở mẫu số: A. Ta có: 59 . . 59. . 7. 1 2 15. b/ Tính tổng:. Ta có: . 1 2. . 3. 59 . 3. 3 5. 5 5. . 5. . t x t 0 . 7. . . . 3 5. 3 5. . 3 5. 7 1 2 15. 1 2 15 1 2 15 . 3. 5. . . . Q x. 5. 5 7. . . 2. . 7 7. . 2. 3 5. . . 7 2 15 1. 7. . . 5. 7. . ... . . . 2013 . 2011 . 2011 3013. 2013 2013 2 2 4 2 Q x x 3 x 1. 7 ... 2011 . a/ Phân tích đa thức Đặt. 59. 3 5. BÀI 2: (4 điểm) Cho đa thức 2. . 7. 1 1 1 ... 3 5 5 7 2011 3013. S. . 3 5. 3 5 7. 3 5. S. . 59 3 5 7. A. 3. . 3013. 2011 . 3. thành nhân tử.. ta có: 2. 2 2 3 3 5 3 5 3 5 3 5 Q x t 3t 1 t 2.t. t t t 2 2 4 2 2 2 2 2 4 2 b/ Tìm nghiệm nguyên của phương trình y x 3x 1 2. 2. 2 Cách 1: Đặt t x t 0 ta có:. y 2 t 2 3t 1 t 2 3t 1 y 2 0 (xem đây là phương trình với ẩn t). Phương trình này có nghiệm nguyên khi và chỉ khi 9 4 1 y 2 5 4 y 2 2. k 5 k 2 y k 2 y Ta có: k 2 y, k 2 y 1,5 ; 5,1 ; 1, 5 ; 5, 1 Do đó t 0 t 0 x 0 Suy ra y 1 Đặt. 5 4 y k. là số chính phương. 2. 0,1 , 0, 1 Vậy nghiệm nguyên của phương trình đã cho là . 3013. .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cách 2: 2. 3 5 y 2 x 4 3x 2 1 y 2 x 2 2 4 2. 5 3 x 2 y 2 5 2 x 2 3 2 y 2 x 2 3 2 y 4 2 x , y Vì nguyên nên. 2x. 2. 3 2 y, 2 x 2 3 2 y 1,5 ; 5,1 ; 1, 5 ; 5, 1. Suy ra. x , y 0,1 ; 0, 1 2. 2 (vì x 0 ). x, y 0,1 ; 0, 1 Vì vậy . Vậy nghiệm nguyên của phương trình là BÀI 3: (4 điểm). x, y 0,1 ; 0, 1. y f x 3x 9 x 7. a/ Vẽ đồ thị hàm số. 3 x 9 x 7 x 3 4 x 16 x 3 y f x 9 3x x 7 x 3 2 x 2 x 3 Ta có. Đồ thị hàm số này là hai nhánh của các đường thẳng như hình vẽ. 2 2 2 b/ Giải phương trình: 3 x 6 x 9 x 7 0 2 2 2 Ta có: 3 x 6 x 9 x 7 0. 3 x 3 x 7 0. Đặt. t x t 0 . 3 t 3 t 7 0. phương trình trên trở thành. 2. Dựa vào đồ thị ta có Với. t 1 t 4. 2 . t x 1 x 1 t x 4 x 4. Với Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x 1, x 4. y 4 x 6 x 3. và. y 2 x 2 x 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 4: (4 điểm) Cho hệ phương trình x 2 y 1 3 x my 1 ( m là tham số) a/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm, tìm nghiệm đó. x 2 y 1 x 1 2 y II 3x my 1 m 6 y 4 Nếu m 6 x 1 2 y 0. y 4 (vô nghiệm) Nếu m 6 8 x 1 m 6 II 4 y m 6. II . Vậy với m 6 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất 8 x 1 m 6 4 y m 6 2. b/ Xác định giá trị nhỏ nhất của Với m 6 , ta có P 0 với mọi x. P x 2 y 1 3 x my 1. 8 x 1 x 2 y 1 0 m 6 P 0 3 x my 1 0 y 4 m 6 Vậy với m 6 , giá trị của biểu thức P là 0 tại 8 x 1 m 6 y 4 m 6 2. Với m 6 , ta có P x 2 y 1 3x 6 y 1 Đặt t x 2 y , ta có. 2. 2. 2 8 8 P t 1 3x 1 10t 4t 2 10t 5 5 5 1 1 t x 2y 5 5 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2. 2. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 8 Vậy với m 6 , giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 5 tại. 1 x 2y 5. y 1 x 5 2 y. BÀI 5: (4 điểm) Cho hình thang cân ABCD cạnh bên AD và BC ngoại tiếp đường tròn tâm I bán kính R 2. a/ Chứng minh rằng hai tam giác IAD và IBC vuông. AB 2 x 0 x 2 b/ Cho . Tính diện tích hình thang ABCD theo x . Giải a/ Hình vẽ:Vì hình thang cân ABCD ngoại tiếp đường tròn tâm (I) nên ta gọi M, N, E, F lần lượt là tiếp điểm giữa AB, CD, AD, BC với (I) Ta có AI, BI, CI, DI là các phân giác của DAB, ABC , BCD , CDA. 1 IBC IAD IAB IBA DAB 2 Suy ra 1 IDA IDC ICD ICB ADC 2 Và (Vì ABCD là hình thang. cân) 0 Mà DAB CDA 180 (ABCD là hình thang cân) 1800 IAD IDA 900 2 Nên AID 1800 900 900. Do đó (tổng ba góc trong tam giác bằng 1800) Vậy tam giác IAD vuông tại I. Hoàn toàn tương tự ta có tam giác IBC vuông tại I. DAB IAM IBM AIM BIM 2 b/ Hai tam giác vuông IMA, IMB có IMA IMB g .c.g . Do đó Suy ra MA = MB, hay M là trung điểm của AB. Tương tự ta có N là trung điểm của CD. Cho nên ta có: EA AM MB BF x Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông IMA ta có: AI 2 x 2 22 x 2 4. Tam giác AID vuông tại I có IE là đường cao nên: AI 2 x 2 4 AE x 2 x 4 4 8 ED DN AD AE x DC x x x 8 2 x .4 AB CD .MN 16 x S ABCD 4 x 2 2 x Vậy AI 2 AE. AD AD . (chú ý: M, I, N thẳng hàng vì ABCD là hình thang cân).
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>