Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap trac nghiem Hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HIDRO CACBON C©u 1: CH3 – CH2 – CH(CH3)2- CH(CH3)- CH3 øng víi tªn gäi nµo sau ®©y? A. 2, 3- ®imetylpentan B. 3, 4- ®imetylpentan C. isopropylpentan D. 2- metyl- 3- etylpentan C©u 2: S¶n phÈm chÝnh cña ph¶n øng brom ho¸ 2- metylbutan theo tû lÖ sè mol 1:1 lµ: A. 1- clo- 2- metylbutan B. 2- clo- 3- metylbutan C. 1- clo- 3- metylbutan D. 2- clo- 2- metylbutan Câu 3: Dãy nào sau đây gồm các chất là đồng đẳng của metan A. C2H4, C3H7Cl, C2H6O B. C4H10, C5H12, C6H14 C. C4H10, C5H12, C5H12O D. C2H2, C3H4, C4H6 Câu 4: Số đồng phân ứng với CTPT C5H12 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Khi nhiệt phân CH3COONa với vôi tôi xút thi thu đợc sản phẩm khí: A. N2, CH4 B. CH4, H2 C. CH4, CO2 D. CH4 Câu 6: Tính chất nào không phải của benzen ? A. Dễ thế. B. Khó cộng. C. Bền với chất oxi hóa. D. Kém bền với các chất oxi hóa. Câu 7: Ứng dụng nào benzen không có: A. Làm dung môi. B. Tổng hợp monome. C. Làm thuốc nổ. D. Dùng trực tiếp làm dược phẩm. Câu 8: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-xilen. Câu 9: Khi cho metylxiclopentan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được mấy dẫn xuất monoclo ( chỉ xét đồng phân cấu tạo)?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: CTPT ứng với tên gọi 4-etyl-2,3,3-trimetylheptan là: A.C12H26 B. C10H22 C. C11H24 D. C12H24. CH2 CH CH CH3 C©u 11: Hîp chÊt :. CH3. có tên gọi là:. A. 3-metylbut-1-en B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylpent-1-en Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn (m) gam hh X gồm metan , propen và butan thu đợc 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O . Giá trị cña m lµ : A . 1,48 g B . 2,48 g C . 14,8 gam D . 24,7 gam C©u 13: Mét chÊt cã CTCT: CH3- CH- C(CH3) = C-CH3 cã tªn lµ: A/ 2- metylpent-1- in B/ 4- metylpent-2- in C/ 2- metylbut-2- in D/ 4- metylpent-2- en Câu 14: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd). B. Br2 (Fe). C. KMnO4 (dd). D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd). Câu 15: Cho propin tác dụng với H2 cú dư(xt Ni, t0 ) thu đợc sản phẩm có công thức là: A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3 Câu 16: Cho But-1-in tác dụng với H2 cú dư có xt Pd/ PbCO3; t0 thu đợc sp là: A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH CH3 D. CH3-CH =CH2 Câu 17: Sục khí propin vào dd AgNO3/ NH3 thu đợc kết tủa có công thức: A. CH3 -C CAg B. Ag-CH2-C  CAg C. Ag3-C-C CAg D.CH  CH Câu 18: Chất nào sau đây tác dụngđợc với dd AgNO3/ NH3 A. CH3- C CH3 B.CH3- C  C-C2H5 C. CH  C-CH3 D.CH2=CH-CH3 Câu 19: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd AgNO3/NH3. B. dd Brom. C. dd KMnO4. D. dd HCl. Câu 20: Cho isopren PƯ với H2 có xt Ni, t0 thu đợc sản phẩm: A. isopentan B. isobutan C. pentan D. butan Câu 21: Đốt cháy một hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 22g CO 2 và 5,4g H2O. Dãy đồng đẳng, CTPT và số mol của A, M là A. ankin; 0,1 mol C2H2 và 0,1 mol C3H4. B. anken; 0,2 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6. C. anken; 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8. D. ankin; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol C4H6. C©u 22. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl → A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CHCH2CH2Cl C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2=CHCHClCH3 Câu 23: Đốt cháy một hidrocacbon M thu được 17,6g CO 2 và 3,6g H2O. Xác định dãy đồng đẳng của M, CTPT, CTCT của M. Lượng chất M nói trên có thể làm mất màu bao nhiêu lít nước brom 0,1M? A. anken, C3H6, CH3 – CH = CH2, 2 lít. B. ankin, C3H4, CH3 – C CH , 4 lít. C. anken, C2H4, CH2 = CH2, 2 lít. D. ankin, C2H2, CH CH , 4 lít. Câu 24: Đốt cháy hết m gam một hidro cacbon X là đồng đẳng của benzen thu được 2,88 gam H 2O và 6,272 lít CO2 (đktc). Công thức X và giá trị m là: A. C7H8. và 3,68 gam. B. C8H10 và 4,24 gam. C. C10H14 và 5,6 gam. D. C9H12 và 3,36 gam. Câu 25: Cho các chất sau: (1) ddBr2; (2) Br2 khan (Fe); (3) HNO3 đặc / H2SO4 đặc; (4) H2/ Ni, to; (5) O2 1) Toluen phản ứng đợc với những chất nào? A. 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 5 D. 1, 4, 5 2) Stiren phản ứng đợc với những chất nào? A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2,4 C. 3, 5 D. 1, 4, 5 Câu 26: Cho toluen tác dụng với Br2 (as) thu đợc sản phẩm là: A. o- Br- C6H4- CH3 B. p-Br- C6H4- CH3 C. m- Br- C6H4- CH3 D. C6H5- CH2Br C©u 27: Ph©n biÖt toluen, benzen, stiren cã thÓ dïng ho¸ chÊt: A. ddBr2 B. ddKMnO4 C. H2 D. ddAgNO3/NH3 Câu 28: Cho stiren tác dụng với H2 d thu đợc sản phẩm là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. etylbenzen B. metylbenzen C. etylxiclohexan D. metylxiclohexan Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của A là: A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14. Câu 30: C«ng thøc tæng qu¸t cña anken lµ A. CnH2n+2 (n 1) B. CnH2n -6( n  6) C. CnH2n (n  2) D. CnH2n-2 (n  2) Câu 31: Câu nào sau đây sai? A. Stiren tham gia phản ứng cộng B. Tương tự benzen, stiren là hợp chất dễ thế, khó tham gia phản ứng cộng, khó bị oxi hoá. C. Stiren làm mất màu nước brom D. Stiren là 1 hiđrocacbon thơm. Câu 32. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Br2 là A. Etilen; vinyl clorua; toluen. B. 3-clo propen -1; 2-brom butan; benzen; etilen. C. Axetilen; 1,2-đibrom etan; stiren; vinylaxetilen; buten -1. D. Propen; xiclopropan; pentin -2; stiren. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Công thức của CxHy là: A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12. Câu 34: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 15,654. B. 15,465. C. 15,546. D. 15,456. Câu 45: Cho một hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy X thu được 30,8g CO 2 và 12,6g H2O. Dãy đồng đẳng của 2 hidrocacbon và khối lượng của hỗn hợp X là A. Anken và 10,6 gam. B. Ankadien và 8,8 gam. C. Anken và 9,8 gam. D. Ankan và 10,6 gam. Câu 46: Cho các công thức : H. (1) (2) Cấu tạo nào là của benzen ? A. (1) và (2). B. (1) và (3). (2) và (3). Câu 47: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 ; n  6. B. CnH2n-6 ; n 3. CnH2n-6 ; n  6. Câu 48: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:. (3) C. (2) và (3).. D. (1) ;. C. CnH2n-6 ; n  6.. D.. C2H5. C2H5. C2H5 C2H5 Cl. Cl Cl Cl A. B. C. D. Câu 49: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa : A. vòng benzen. B. gốc ankyl và vòng benzen. C. gốc ankyl và 1 benzen. D. gốc ankyl và 1 vòng benzen. Câu 50: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. Câu 51: Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ? A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. B. vị trí 1,4 gọi là para. C. vị trí 1,3 gọi là meta. D. vị trí 1,5 gọi là ortho. Câu 52: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 53: Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 54: Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen A. Không màu sắc. B. Không mùi vị. C. Không tan trong nước. D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. Câu 55: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, to). C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ). Câu 56: X là hỗn hợp 2 ankin. Đốt cháy X được 6,6 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Khối lượng brom cực đại phản ứng với hỗn hợp X là A. 16 gam. B. 8 gam. C. 4 gam. D. 2 gam.. Giáo viên: Lê Bá Nhẫn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×