Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.38 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. CTPT của este là : A. C4H6O4 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 2: este ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân cùng chức là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Hợp chất nào sau đây là este: A. C2H5Cl B. CH3OCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2 Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn. B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ thu được axit và ancol C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và ancol Câu 5: Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5 X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 6: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân no đơn chức là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 7: Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì: A. Tăng thêm lượng axit hoặc ancol B. Thêm axit sufuric đặc C. Chưng cất este ra khỏi hh D. A, B, C đều đúng Câu 8: Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ. Sản phẩm trùng hợp của nó là: CH3 CH 3 CH3 D. ( CH2 C ) A. ( CH2 CH ) B. ( CH2 C ) n C. ( CH2 C ) n n n COOCH OCOCH3 OCOCH3 OCOC2H5 3 Câu 9: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại: A. No, đơn chức B. Vòng, đơn chức C. No, hai chức D. Không no, không rõ số chức Câu 10: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E dùng đúng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 11: Dầu chuối là este có tên là iso amyl axetat, được điều chế từ: A. CH3OH, CH3COOH B. C2H5COOH, CH3OH C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH Câu 12: Một chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C2H4O2 có số đồng phân bền là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Đem 4,2 gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng hoá bằng dd NaOH dư thu được 4,76 gam muối. Công thức của X là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 14: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este: A. đơn chức B. hai chức C. ba chức D. không xác định Câu 15: Cho các chất: (1) C2H5Cl; (2) C2H5ONO2; (3) CH3NO2; (4) (C2H5O)2SO2; (5) (C2H5)2O. Cho biết chất nào là este: A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 3, 4, 5 Câu 16: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hh có phản ứng tráng gương. CTCT của este có thể là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2-CH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. A, B, C Câu 17: Đốt cháy 3,7 gam chất hữu cơ A phải dùng 3,92 lít O 2 (đktc) mới đủ, thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd KOH thu được 2 chất hữu cơ. CTPT của A là: A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2 Câu 18: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là: A. 13,8 B. 6,975 C. 4,6 D. ĐA khác Câu 19: Đun nóng 7,2g este A với dd NaOH dư; Phản ứng kết thúc thu được glixerol và 7,9g hh muối. Cho toàn bộ hh muối đó t/d với H2SO4 loãng thu được 3 axit hữu cơ no đơn chức mạch hở D, E, F; Trong đó E, F là đồng phân của nhau; E là ĐĐKT của D. CTPT của các axit là : A. C2H4O2 ; C3H6O2 B. C2H4O2 ; C3H6O2 C. C3H6O2; C4H8O2 D. ĐA khác Câu 20: Hãy chọn câu sai khi nói về lipit:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Ở nhiệt độ thường, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. C. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen,… D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen,… Câu 21 : Trong các công thức sau đây, công thức nào của lipit : A. C3H5(OCOC4H9)3 B. C3H5(COOC17H35)3 C. C3H5(COOC15H31)3 D. C3H5(OCOC17H33)3 Câu 22 : Phát biểu nào sau đây không chính xác : A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được axit và ancol B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. Câu 23 : Hãy chọn câu đúng nhất : A. Xà phòng là muối canxi của axit béo B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ D. Xà phòng là muối natri, kali của axit axetic Câu 24 : Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà phòng thu được là : A. 61,2 B. 183,6 C. 122,4 D. ĐA khác Câu 25 : Khi đun nóng glixerol với hh 2 axit béo C 17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa 2 gốc axit của 2 axit trên. Số CTCT có thể có của chất béo là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức là? A. CnH2n +2O2 n 2 B. CnH2n +2O2 n 3 C. CnH2nO2 n 2 D. CnH2n +1O2 n 2 Câu 27: Công thức tổng quát của este đơn chức là? A. CnH2n +2O2 n 2 B. CnH2n -2kO2 n 2 C. CnH2nO2 n 2 D. CnH2n +kO2 n 2 Câu 28: Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức là?. R COOR '. R(COO) R '. a a A. B. C. (RCOO)aR’ D. RCOOR’ Câu 29: Một este có công thức phân tử là C4H8O2 có thể có thể có bao nhiêu đồng phân? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là? A. Etylaxetat B. Metylpropionat C. Metylaxetat D. Propylaxetat Câu 31: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH=CH2. Tên gọi của X là? A. Etylaxetat B. Vinylaxetat C. Vinylaxetic D. Etylpropionat Câu 32: Hợp chất X có công thức đơn giản là CH2O. X tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với Na. CTCT X là? A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. HOCH2CH2OH Câu 33: Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hóa: 1. hoàn toàn. 2. không hoàn toàn 3. xảy ra nhanh 4. xảy ra chậm 5. tỏa nhiệt mạnh. Yếu tố đúng với phản ứng este hóa là A. 2, 4 B. 3, 5 C. 1, 3 D. 2, 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>