Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.56 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT TT Phạm Văn Đồng Họ và tên Lớp: 12/……. Hãy ghi đáp án vào bảng này:. KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Tin học 12 Thời gian 45 phút. :………………………………………………………………………………………………….. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. D. C. C. B. D. A. A. D. D. B. B. 12. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 Điểm) Câu 1: Mục đích của việc thiết lập liên kết giữa các bảng là:. A.Định vị các bản ghi. C.Kết xuất thông tin.. B. Thực hiện các phép toán. D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. Câu 2: Trong Access nút lệnh có ý nghĩa gì : A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ. B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần Câu 3: Truy vấn CSDL là: A. Một thao tác để cập nhật dữ liệu B. Một thao tác khai thác CSDL, được thực hiện hoàn toàn từ bàn phím. C. Một dạng bộ lọc; có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ D. Cách để người dùng liên kết với máy tính Câu 4: Để tạo liên kết giữa các bảng, thứ tự thực hiện các thao tác là: T1: Chọn các bảng (nguồn) cung cấp dữ liệu T2: Xác nhận tạo liên kết T3: Kéo thả một trường từ bảng 1 tới một trường của bảng 2 T4: Khẳng định loại liên kết Thứ tự thực hiện nào là đúng? A. T1 T3 T4 T2 B. T1 T2 T3 T4 C. T1 T3 T2 T4 D. T1 T4 T3 T2 Câu 5: Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào? A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ biểu mẫu. C. Chế độ xem trước D. Chế độ trang dữ liệu. Câu 6: Để chỉnh sửa báo cáo thì hiển thị trong chế độ gì? A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ biểu mẫu. C. Chế độ xem trước D. Chế độ trang dữ liệu. Câu 7: Trong Access để làm việc với đối tượng nào thì trước hết phải chọn đối tượng đó. A. Đúng B. Sai Câu 8: Liên kết giữa các bảng cho phép: A. Tránh được dư thừa dữ liệu. B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng. C. Nhất quán dữ liệu. D. Cả A, B, C. Câu 9: Mẫu hỏi thường được dùng để làm:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Sắp xếp bản ghi B. Chọn bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước C. Chọn các trường để hiển thị D. Cả 3 ý trên Câu 10: Để xóa liên kết, ta chọn nó rồi nhấn phím: A. Ctrl B. Delete C. Alt D. Shift Câu 11: Nút lệnh nào dùng để tạo liên kết: A. Table Relationships B. Tools Relationships C. Insert Relationships D. View Relationships Câu 12: Để làm việc với mẫu hỏi ta chọn: A. Table B. Form C. Repor D. Query B. PHẦN BÀI TẬP (4 Điểm) Câu 1: Ghép các thao tác ở cột bên phải với chức năng tương ứng ở cột bên trái. (1.5 điểm) Chức năng Thao tác a) Tạo CSDL mới 1) File Open rồi tìm CSDL cần mở b) Mở CSDL đã có 2) File Save rồi gõ tên CSDL muốn tạo c) Khởi động 3) Start All Programs Microsoft Office Microsoft Access 2003 Access 4) Nháy đúp chuột lên tên CSDL ở khung tác vụ (New File) d) Kết thúc Access 5) File New chọn Blank Database chọn vị trí lưu tệp và gõ tên tệp. e) Đóng CSDL 6) File Close 7) File Exit. a…. b…... c….. d….. e…… Câu 2: Ghép các thao tác ở cột bên phải với chức năng tương ứng ở cột bên trái.(1 điểm) Các phép toán a) +, -, *, / 1) Phép toán so sánh b) <, >, <=, >=, =, 2) Phép toán số học <> 3) Phép toán Lôgic c) AND, OR, NOT a…. b….... Ý nghĩa. c…... Câu 3: Ghép các thao tác ở cột bên phải với chức năng tương ứng ở cột bên trái. (1.5 điểm) Chức năng a) SUM b) AVG c) MIN d) MAX e) COUNT a….. Thao tác 1) Tìm giá trị nhỏ nhất 2) Tính tổng 3) Đếm số giá trị khác trống 4) Tính giá trị lớn nhất 5) Tính giá trị trung bình b…... c…... d…... e…….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>