Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.31 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT PHÚC TRẠCH. ĐỀ THI THỬ ĐH- CĐ LẦN 2 NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Vật lý (Thời gian làm bài 90 phút;50 câu trắc nghiệm). Họ, tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:............................... Mã đề thi 132. Câu 1: Chọn câu đúng: A. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto C. Tần số của dòng điện xoay chiều đúng bằng số vòng quay của roto máy phát trong 1 giây D. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. Câu 3: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự ra xa nguồn. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB), biết 3OA = 2OB. Tỉ số OC/OA là A. 32/27 B. 81/16 C. 9/4 D. 27/8 Câu 4: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh ? A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 5: Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang theo chiều từ M đến N . Biết MN= 5 λ/4 . Chọn trục biểu diễn li độ của các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M đang có li độ dương và chuyển động đi xuống, đúng vào lúc này, li độ và chiều chuyển động tương ứng của N là A. dương, đi xuống B. âm, đi lên C. dương, đi lên D. âm, đi xuống Câu 6: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 7: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Cơ năng ban đầu của nó là 5 J. Sau ba chu kì dao động thì biên độ của nó giảm đi 20%. Phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng trung bình trong mỗi chu kì là A. 1,80J B. 1,07J C. 0,64J D. 0,60 J. Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình x= A cos (ωt +π /3) cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1(s) là 2A (cm) và trong 2/3 (s) ®Çu tiªn là 9cm. Giá trị của A và là A. 6cm; rad/s. B. 12 cm; 2 rad/s. C. 9cm; rad/s. D. 12cm; rad/s. Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=3 sin(100 πt)( A) chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian một giây, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 2A là A. 50 B. 100 C. 200 D. 400 Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 √ 6 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là /2. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là A. 180W B. 90W C. 120W D. 60W Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Giữ nguyên giá trị R, C và thay đổi giá trị L để uMB vuông pha với uAB. Khi đó nếu tăng giá trị L thì.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. UAM tăng, I tăng. B. UAM giảm, I giảm. C. UAM giảm, I tăng. D. UAM tăng, I giảm. Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần cần phải A. tăng điện áp ở đầu đường dây lên n2 lần B. tăng điện áp ở đầu đường dây lên n lần C. tăng điện áp ở đầu đường dây lên √ n lần D. giảm điện áp ở đầu đường dây xuống n lần Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5(s). Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 160 √ 3 cm/s2 là 1/3(s); năng lượng dao động của vật là 4mJ, cho π 2 ≈ 10 . Độ cứng của lò xo là A. 15N/m B. 40N/m C. 20N/m D. 50N/m Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 15: Một vật có khối lượng m= 0,1kg tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1= 3 cos(10 t +ϕ 1) cm và x2= 4 cos(10 t +ϕ 2) cm. Năng lượng dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0,032J B. 2,8125.10-4J C. 28,125.10-3J D. 0,0125J Câu 16: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB= 16cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình u A =5 cos(30 πt+ π /3) mm ; uB =5 cos( 30 πt − π /6)mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 60 cm / s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm. Câu 17: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng cường độ dòng điện B. giảm công suất tiêu thụ C. giảm hao phí vì nhiệt D. tăng công suất tỏa nhiệt Câu 18: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác ? A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. B. Sóng cơ học tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. D. Sóng cơ học tuần hoàn theo không gian. Câu 19: Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kỳ 2(s). Tích điện dương cho vật rồi cho con lắc dao động trong một điện trường đều có chiều hướng từ trên xuống dưới thì chu kỳ dao động của con lắc là 1,5(s). Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên cường độ điện trường, thì chu kỳ dao động của con lắc lúc này là A. 2 √ 2( s) B. 2 √ 3( s) C. 3 √ 3 (s ) D. 3 √ 2(s) Câu 20: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp. Máy này có tác dụng A. giảm U, tăng I B. tăng cả U và I C. tăng U, giảm I D. giảm cả U và I Câu 21: Điện tích cực đại trên 1 bản của tụ điện trong một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường là Δt , khi đó cường độ dòng điện cực đại trong mạch A. I 0=πq0 / 2 Δt B. I 0=πq0 /4 Δt C. I 0=2 πq 0 / Δt D. I 0=4 πq 0 / Δt Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50Hz. Trong đó R=100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Thay đổi L người ta thấy khi L=L1 và khi L= L2 =L1/2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là 2 10− 4 4 10− 4 A. L1= (H ); C= B. L1= (H ); C= (F ) (F ) π 3π π 3π 4 3 .10− 4 1 3. 10− 4 C. L1= (H ); C= D. ( F) L1= ( H) ; C= (F) π 2π 4π π Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 √ 3 V và tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X chứa hai trong ba phần tử r, L, C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> mắc nối tiếp). Cường độ hiệu dụng dòng điện qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t cường độ dòng điện qua mạch bằng 3 √ 2 A, đến thời điểm t’= t+ 1/300 (s) điện áp hai đầu đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là A. 90W B. 120W C. 75 √ 3 W D. 150 √ 3 W Câu 24: Một con lắc đơn được treo vào trần của một toa xe. Khi xe đứng yên thì nó dao động với chu kì T= 2 √ 2 s, khi xe chuyển động nhanh dần đều thì chu kì dao động của nó giảm √ 2 lần. Cho gia tốc trọng trường g= 10m/s2. Gia tốc của toa xe là A. 10m/s2 B. 5 √ 3 m/s2 C. 5m/s2 D. 10 √ 3 m/s2 Câu 25: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ cấp là 20V. Khi tăng số vòng dây thứ cấp 60 vòng thì điện áp thứ cấp là 25V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp 90 vòng thì điện áp thứ cấp là A. 10V B. 15V C. 12,5V D. 17,5V Câu 26: Một con lắc lò xo có K= 100N/m, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn vật nặng m= 0,4kg. Cho vật nặng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo nén trong một chu kì là 0,1s. Cho g= 10 m/s2 π 2 m/s2, Biên độ dao động của vật là A. 8 √ 3 cm B. 4cm C. 4 √ 2 cm D. 4 √ 3 cm Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm khác điểm M trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với M ? Biết điểm M cách A 1cm. A. 6 B. 5 C. 10 D. 9 Câu 28: Mắc một bóng đèn vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời là u=220 √ 2 cos(100 πt)(V ) thì đèn chỉ phát sáng khi điện áp đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110 √ 6 V . Khoảng thời gian đèn sáng trong 1/2 chu kỳ là A. 1/300 (s) B. 2/300(s) C. 1/150(s). D. 1/200(s). Câu 29: Một sóng cơ truyền theo trục Ox. Li độ u của phần tử M có tọa độ x, tại thời điểm t được xác định u=2 cos (40 πt − 4 x − π /2) , trong đó u và x được đo bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại bằng A. 0,25 B. 8 C. 4 D. 0,125 Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng có độ dài l. Tốc độ trung bình lớn nhất trong khoảng thời gian T/3 là 3 √2 l 3 √3 l √3 l √3 l A. B. C. D. 2T 6T T 2T Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R = 50Ω và một cuộn dây thuần cảm có L = 1/2 π (H) thì dòng điện qua mạch có dạng i = 2cos(100πt - π /2 ) (A). Nếu thay điện trở R bằng tụ điện C thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng lên √ 2 lần. Biểu thức i của dòng điện qua mạch sau khi thay là A. i = 2 √ 2 cos(100πt - π / 4 ) (A) B. i = 2 √ 2 cos(100πt + π /4 ) (A) 3 π /4 C. i = 2 √ 2 cos(100πt ) (A) D. i = 2cos(100πt + π / 4 ) (A) Câu 32: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u1=u2 =a cos 40 πt (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước v= 30cm / s . Xét đoạn thẳng EF = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ EF đến AB sao cho trên đoạn EF chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là A. 6 cm. B. 8,9 cm. C. 3,3 cm. D. 9,7 cm Câu 33: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công suất cơ học là 80W. Biết điện trở thuần của dây quấn là 32 Ω , công suất tỏa nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là A. 0,5 √ 2 A B. √ 2 A C. 0,5 A D. 1,25 A Câu 34: Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có C= 10 μF và một cuộn cảm có L= 5mH chứa điện trở thuần R= 20 Ω . Bỏ qua mất mát do bức xạ sóng điện từ. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại là 6V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu? A. 0,72W B. 0,36W C. 1,44W D. 1,85W Câu 35: Một vật dao động điều hòa với tần số f thì pha của dao động.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. là hàm bậc hai của thời gian. D. không phụ thuộc vào thời gian. Câu 36: Nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng ống dây của một mạch dao động điện từ LC thì A. tần số dao động riêng f của mạch sẽ tăng B. tần số dao động riêng f của mạch sẽ giảm C. chu kỳ dao động riêng của mạch sẽ giảm D. độ tự cảm của cuộn dây sẽ giảm Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y- âng, khoảng cách hai khe a, khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,2m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cách nhau 80cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh lớn hơn, khoảng cách ảnh hai khe là 4mm. Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một ánh sáng đơn sắc, ta thấy khoảng vân i= 0,72mm. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,62 μm B. 0,48 μm C. 0,41 μm D. 0,55 μm Câu 38: Cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC là 0,5 π √ 2 (A). Biết thời gian để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nữa của nó là 8/3 μ s. Ở những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng A. 2 √ 2 μC B. 8 √ 2 μC C. 6 μC D. 4 √2 μC Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 29,7 mm B. 19,8 mm C. 9,9 mm D. 4,9 mm Câu 40: Một bộ tụ điện gồm hai tụ điện C 1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ này với một ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện. Sau khi nạp đầy điện tích, người ta ngắt bộ tụ ra khỏi nguồn rồi nối với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta lại ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là A. 4,5V B. 3V C. 3 √ 5 V D. 3 √ 2 V Câu 41: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 2,4s và 1,8s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất A. 4,2s B. 18s C. 7,2s D. 3,6s Câu 42: Phát biểu nào dưới đây là không đúng ? Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ B. bề rộng các vạch quang phổ C. số lượng vạch quang phổ D. màu sắc và vị trí các vạch màu Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 120V và tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R=30 Ω , một cuộn cảm thuần có L= 0,4 /π (H) và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điện dung của tụ điện lúc đó và điện áp cực đại nói trên tương ứng bằng −4 −3 1,6 . 10 10 A. (F) và 128V B. (F) và 120 √ 2 V π 4π 1,6 . 10− 4 10−3 C. (F) và 200V D. (F) và 160V π 4π Câu 44: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng người ta sử dụng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 trong đó λ2=1,2 λ 1 . Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 1,5m. Trên bề rộng L = 1,8cm người ta quan sát được 21 vân sáng, trong đó có 3 vân là kết quả trùng nhau của hệ hai vân, và hai trong ba vân trùng nhau nằm ở hai đầu L. Bước sóng λ1 và λ2 lần lượt bằng A. 0,64 μm và 0,768 μm B. 0,60 μm và 0,72 μm C. 0,50 μm và 0,60 μm D. 0,48 μm và 0,576 μm Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1=0,5 μm và λ2=0 ,75 μm . Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ1 , tại N là vân.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2 (M, N ở cùng phía đối với vân trung tâm O), gọi I là trung điểm của đoạn OM. Trong khoảng giữa N và I ta quan sát được A. 9 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 3 vân sáng. D. 6 vân sáng. Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 47: Hai khe của thí nghiệm Y-âng được chiếu bằng ánh đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe a. Vân tối thứ 3 tính từ trung tâm cách vân sáng bậc 5 cùng phía so với vân trung tâm một đoạn δ . Khi đó khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát A. D= δa /2,5 λ B. D= δa /7,5 λ C. D= δa /1,5 λ D. D= δa /8,5 λ Câu 48: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , tốc độ truyền sóng trên dây 8 m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây? A. 15 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 49: Một sóng cơ truyền dọc theo trục OX, biết phương trình dao động tại một điểm M trên phương truyền sóng có dạng u=a cos(ωt+ ϕ) cm. Độ lệch pha tại M sau thời gian 1s là A. ( ω+ ϕ ) B. ϕ C. 2 π D. ω Câu 50: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 √ 2 V và 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là /4. Điện áp hiệu dụng trên tụ bằng A. 30V B. 30 √ 2 V C. 50V D. 50 √ 2 V. ………………………….HẾT………………………… ĐÁP ÁN 1B 2B 3B 4D 5C 6C 7D 8A 9C 10B 11B 12C 13C 14A 15D 16D 17C 18A 19D 20C 21A 22B 23A 24D 25C 26C 27B 28A 29D 30D 31B 32D 33A 34A 35A 36B 37B 38D 39C 40C 41C 42B 43D 44C 45B 46C 47A 48D 49D 50A.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>