Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

ke hoach bdhs kg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.99 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PTDTBT THCS THẮNG MỐ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Thắng Mố, ngày 10 tháng 9 năm 2012. KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HỌC SINH KHÁ GIỎI, PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM Năm học 2012 - 2013 - Căn cứ công văn số 338/KH-THCS ngày 13/09/2012 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Minh về việc chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học 2012 2013 cấp THCS; - Căn cứ vào kế hoạch số 30/2012/KH-THCS ngày 17/09/2012 của trường PTDTBT THCS Thắng Mố “Về việc chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học 2012 - 2013”. - Căn cứ vào kế hoạch hoạt động chuyên môn của trường PTDTBT THCS Thắng Mố năm học 2011 - 2012. - Căn cứ vào kết quả khảo sát chất lượng học sinh đầu năm học 2012 2013 của nhà trường. - Thực hiện kế hoạch số 05/KH-CM ngày 18/09/2011 của Trường PTDTBT THCS Thắng Mố V/v Chỉ đạo công tác bồi dưỡng học sinh khá giỏi và phụ đạo học sinh yếu kém năm học 2012 - 2013 - Căn cứ vào tình hình học sinh, nhằm không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy đại trà, khắc phục tình trạng HS ngồi nhầm lớp, giảm tỉ lệ HS yếu kém, nâng cao tỷ lệ học sinh khá giỏi. Tôi xây dựng kế hoạch bồi dưỡng HS khá giỏi (nếu có), phụ đạo HS yếu kém trong năm học 2012 – 2013 cụ thể như sau: I. THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH, NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN:. 1. Thực trạng tình hình. Năm học 2012 – 2013 tôi được BGH, chuyên môn nhà trường phân công dạy môn: Toán - khối lớp 6, 9. Căn cứ kết quả khảo sát chất lượng, số HS các khối lớp được phân loại như sau: Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém Lớp Số HS (khối lớp) SL % SL % SL % SL % SL % 6 50 0 0 8 16 32 64 9 18 1 2 2. Những thuận lợi: - Được sự chỉ đạo kịp thời của Ban giám hiệu nhà trường trong công tác đầu năm học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục năm học 2012-2013. - Các em học sinh hầu hết ở nội trú nên tạo điều kiện khá thuận lợi cho việc phụ đạo, bồi dưỡng về kiến thức ở các giờ ngoại khoá. - Các em cũng có được ý thức học tập bộ môn, đã có tính tự giác tự học ở nhà sau mỗi giờ học trên lớp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Những khó khăn: - Cơ sở vật chất nhà trường còn thiếu thốn, chật hẹp không đáp ứng cho việc dạy và học. - Thời gian dành cho việc bồi dưỡng học sinh cũng còn bất cập, chưa thích hợp để giáo viên có điều kiện tốt nhất. II. KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG - PHỤ ĐẠO.. 1. Chỉ tiêu thực hiện: 1.1. Đối với học sinh khá giỏi: - Chỉ tiêu phấn đấu : Giỏi Khối lớp Số HS SL % 6 50 4 8. Khá SL % 6 12. Ghi chú. 1.2. Đối với học sinh yếu, kém: - Số học sinh yếu kém lên trung bình: Giai đoạn Sau 2 tháng đầu năm học Cuối học kì I Sau 2 tháng đầu học kì II Cuối năm học. Khối 6 2 4 3. Ghi chú. 2. Biện pháp thực hiện: 2.1. Đối với học sinh khá giỏi: - Căn cứ thời gian giảng dạy theo quy định của Ban giám hiệu, giáo viên bố trí lên kế hoạch về nội dung chương trình phù hợp với mức độ nhận thức chung của các em HS. - Trong giảng dạy GV chú trọng việc ghi nhớ, khả năng hiểu sâu kieén thức của HS. Đó là nền tảng để GV có thể khai thác và mở rộng kiến thức cho HS. - Coi trọng việc rèn khả năng tư duy, lập luận logic, trình bày khi giải toán. Khả năng vận dụng kiến thức vào thựctế cuộc sống. 2.2. Đối với học sinh yếu, kém: - Căn cứ thời gian giảng dạy theo quy định của Ban giám hiệu, giáo viên bố trí lên kế hoạch về nội dung chương trình phù hợp, đáp ứng yêu cầu trong thời gian ngắn nhất. - Củng cố kiến thức cơ bản cho học sinh đồng thời chú trọng và dành thời gian đủ để HS thực hành, rèn kĩ năng cần thiết. 3. Các nội dung bồi dưỡng, phụ đạo:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.1. Đối với học sinh khá giỏi: * Môn: TOÁN 6 Số Tuần Tên chương, bài tiết. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM. 1. 1. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. 1. Mục tiêu (Kiến thức, Kỹ năng, Thái độ) 1. Kiến thức : -Khắc sâu KT : +Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. +Hai ĐT trùng nhau, cắt nhau, song song. 2. Kỹ năng : - Vẽ nhanh, chính xác đường thẳng đi qua hai điểm. - Phân biệt đúng, nhanh vị trí tương đối của hai đường thẳng trên mặt phẳng. 3. Thái độ : Vẽ cẩn thận, chính xác đường thẳng đi qua hai điểm A,B. 2. Kĩ năng : - Kĩ năng áp dụng, tính toán, biến đổi nhanh chính xác, logíc, linh hoạt hơn. 3.Thái độ-tư duy : - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực 1.Kiến thức : - Khắc sâu tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. Nhận đúng, nhanh một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số. Đồ dùng dạy học. Thời gian thực hiện. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài ........................ tập nâng cao, hình ........................ vẽ, bài giải mẫu. ........................ ........................ ......................... -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. ........................ ........................ ........................ ........................ ......................... -Thước thẳng, phấn màu. ........................ -Bảng phụ : Đề bài .........................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG. 2 TIA. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 1. 1. chia hết cho một số mà không cần tính đến giá trị của tổng, của hiệu. Sử dụng kí hiệu: ⋮ , ⋮ 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tính toán vận dụng tính chất đã học nhanh, chính xác, linh hoạt hơn. 3.Thái độ-tư duy : - Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. 1. Kỹ năng : - Luyện cho HS kỹ năng phát biểu định nghĩa tia, hai tia đối nhau . - Rèn luyện kỹ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, củng cố điểm nằm cùng phía, khác phía qua việc đọc hình . - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình nhanh, chính xác. 2. Tư duy- Thái độ. Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS. 1.Kiến thức : - Khắc sâu kiến thức về ước và bội của một số tự nhiên. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tìm ước thông qua phân tích. tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu. ........................ ........................ ......................... -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi. -Bảng phụ : Đề bài. ........................ ........................ ........................ ........................ ......................... ........................ ........................ ........................ ........................ .........................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> một số ra thừa số nguyên tố, kĩ năng phân tích tập vận dụng, Bài một số ra thừa số nguyên tố nhanh, chính xác tập nâng cao, bài và linh hoạt. giải mẫu. 3.Thái độ-tư duy : - Có ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực.. 3. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG. 1. 1 ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. 4. 1. Kiến thức : - Khắc sâu khái niệm độ dài đoạn thẳng . - Đo độ dài đoạn thẳng. 2. Kỹ năng : - Sử dụng thành thạo thước đo độ dài để đo đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước nhanh, đẹp mắt và chính xác. 3. Thái độ : - Rèn luyện thái độ cẩn thận khi đo. 1.Kiến thức : - Khắc sâu kiến thức về Ư, ƯC, ƯCLN thông qua hệ thống bài tập và các kiến thức chia hết. 2.Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tính toán, phân tích áp dụng chính xác linh hoạt. 3.Tư duy- thái độ : - Có ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực. 1.Kiến thức : - Tìm BCNN và BC thông qua BCNN. Vận dụng thành thạo, nhanh chóng các. -Thước thẳng chia khoảng; phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. ........................ ........................ ........................ ........................ ......................... ........................ ........................ ........................ ........................ ......................... ........................ .........................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. 1. 5 KHI NÀO THÌ AM + MB = AB ?. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN. 1. kiến thức vào bài tập. 2.Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tính toán, biến đổi linh hoạt nhanh chính xác vào các bài tập phức tạp hơn. 3.Tư duy- thái độ : - Xây dựng ý thức tự giác, tích cực trong học tập. 1. Kiến thức : Khắc sâu thêm kiến thức nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB qua bài tập. 2. Kỹ năng : Nhận biết nhanh, đúng một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác . - Suy luận và rèn luyện kỹ năng tính toán. 3. Tư duy- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS. 1.Kiến thức : - Học sinh khắc sâu 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán,kết hợp,cộng với 0,cộng với số đối. 2.Kĩ năng : - Vận dụng các tính chất để tính nhanh và tính toán một cách hợp lý. Tính đúng tổng của nhiều số nguyên. 3.Tư duy- thái độ :. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi. -Bảng phụ : Đề bài ........................ tập vận dụng, Bài ........................ tập nâng cao, bài ........................ giải mẫu.. -Thước thẳng có chia khoảng; phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. ........................ ........................ ........................ ........................ ......................... ........................ ........................ ........................ ........................ .........................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Có ý thức tự giác, tích cực, cẩn thận và. tinh thần hợp tác trong học tập.. 1 QUY TẮC DẤU NGOẶC. 6. 1 QUY TẮC CHUYỂN VẾ. 1. 1.Kiến thức : - Khắc sâu quy tắc dấu ngoặc, khái niệm tổng đại số. 2.Kĩ năng : - Vận dụng nhanh chóng, chính xác về tổng đại số vào bài tập, rèn kĩ năng vận dụng thành thạo các tính chất đã học vào giải bài tập một cách linh hoạt, chính xác. 3.Tư duy- thái độ : - Có ý thức tự giác, tích cực, tư duy trong thực hành. Cẩn thận trong tính toán. 1.Kĩ năng : - Khắc sâu quy tắc chuyển vế. - Sử dụng linh hoạt quy tắc vào giải bài tập. 2. Tư duy-thái độ. - Cẩn thận, chính xác và khoa học.. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. ........................ ........................ ........................ ........................ ......................... -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. ........................ ........................ ........................ ........................ ......................... 1. Kiến thức : - Khắc sâu kiến thức: Trên tia Ox, có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m (đơn vị -Thước thẳng có dài),(m > 0). chia khoảng, 2. Kỹ năng : phấn màu.. ........................ ........................ ........................ .........................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Rèn luyện kỹ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước một cách chính xác, nhanh chóng. 3. Tư duy- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.. VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI. 7. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. TRUNG ĐIỂM CỦA CÁC ĐOẠN THẲNG. 8. 1. 1. 1. Kiến thức : - Khắc sâu các tính chất của phép nhân trong Z. Đồng thời tìm đúng, nhanh dấu của một tích nhiều thừa số. 2. Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh các phép toán trong tập hợp Z. 3. Tư duy-thái độ. - Rèn ý thức trong việc vận dụng các tính chất của phép nhân các số nguyên để tính nhanh, để biến đổi cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức : - Khắc sâu khái niệm trung điểm của đoạn thẳng là gì ? 2. Kỹ năng : - Vẽ chính xác, nhanh trung điểm của đoạn thẳng. - Kĩ năng phân tích trung điểm của đoạn thẳng thõa mãn hai tính chất. 3. Thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ gấp giấy.. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài ........................ giải mẫu.. ........................ ........................ ........................ -Bảng phụ : Đề bài ........................ tập vận dụng, Bài ........................ tập nâng cao, bài giải mẫu. -Thước thẳng, phấn màu.. -Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. ........................ ........................ ........................ ........................ .........................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. 1. 1 9. RÚT GỌN PHÂN SỐ. 1 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. 1. Kiến thức : - Khắc sâu thêm tính chất cơ bản của phân số. 2. Kĩ năng : - Vận dụng linh hoạt, nhanh chóng tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập phức tạp hơn, viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương. - Khắc sâu khái niệm số hữu tỉ. 1. Kiến thức : - Khắc sâu kiến thức mở đầu về phân số như: Rút gọn, phân số bằng nhau, tìm ƯCLN… 2. Kĩ năng : - Rèn thêm kỹ năng rút gọn phân số, tìm x nhờ tính chất của phân số bằng nhau. 3. Tư duy-thái độ. - Rèn luyện ý thức rút gọn phân số thành phân số tối giản. 1. Kĩ năng : - Khắc sâu và rèn kỹ năng quy đồng các phân số. Đặc biệt học sinh sử dụng thành thạo các tính chất chia hết,số nguyên tố cùng nhau… để tìm BCNN. - Thông qua các bài tập phức tạp hơn, HS được khắc sâu các kiến thức có liên quan.. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. ........................ ........................ ........................ ........................ ......................... -Thước thẳng, phấn màu.. ........................ ........................ -Bảng phụ : Đề bài ........................ tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài ........................ ........................ giải mẫu.. Thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ ghi đề BT, bài giải mẫu.. ........................ ........................ ........................ ........................ .........................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Tư duy-thái độ. - Học sinh sử dụng cẩn thận, linh hoạt trong một số trương hợp quy đồng phân số.. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1. 10 1 KHI NÀO THÌ ^ xOy+ ^ yOz= ^ xOz. 1. Kiến thức : - Khắc sâu tính chất cơ bản của phân số: Giao hoán,kết hợp,cộng với 0. 2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính một cách hợp lý, linh hoạt khi cộng nhiều phân số. 3. Tư duy-thái độ. - Rèn ý thức quan sát đặc điểm của từng phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 1. Kiến thức : Khắc sâu thêm kiến thức : - Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz xOy+ ^ yOz= ^ xOz thì ^ - Định nghĩa hai góc phụ nhau, bù nhau, kề nhau, kề bù. - Nhận biết chính xác, nhanh hai góc phụ nhau , bù nhau , kề nhau , kề bù. - Biết cộng số đo hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại. 3. Tư duy - thái độ : Vẽ, đo cẩn thận , chính xác .. ........................ -Thước thẳng, ........................ phấn màu. ........................ -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài ........................ tập nâng cao, bài ........................ giải mẫu.. -Thước thẳng, thước đo góc to; phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. ........................ ........................ ........................ ........................ .........................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. 1. 11 1. CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. 1. 1. Kiến thức : - Khắc sâu các tính chất của phép nhân phân số. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tính toán, biến đổi, vận dụng linh hoạt, nhanh chóng. 3. Tư duy-thái độ. - Cẩn thận, linh hoạt, chính xác. 1. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng biến đổi qua lại giữa phân số và hỗn số; số thập phân và phân số. Kĩ năng cộng trừ các phân số. - Kĩ năng áp dụng các tính chất của phép cộng linh hoạt. 2. Tư duy-thái độ. - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán. 1. Kiến thức : - HS được khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2. Kĩ năng : - Thành thạo trong tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. - Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. 3. Tư duy-thái độ.. ........................ ........................ ........................ -Bảng phụ : Đề bài ........................ tập vận dụng, Bài ........................ tập nâng cao, bài giải mẫu. -Thước thẳng, phấn màu.. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài giải mẫu.. ........................ ........................ ........................ ........................ ......................... ........................ ........................ ........................ ........................ .........................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Tạo cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.. 1 12. TÌM MỘT SỐ KHI BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐÓ. 1 13. TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. 1. Kiến thức : - HS được khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. - Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó. - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. - Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. 3. Tư duy-thái độ. - Tạo cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. 1. Kiến thức : - Khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng giải bài tập về tính góc, kĩ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của một góc để giải bài tập. - Rèn kĩ năng vẽ hình. 1. Kiến thức :. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi.. ........................ -Bảng phụ : Đề bài ........................ tập vận dụng, Bài ........................ tập nâng cao, bài ........................ giải mẫu. ......................... -Thước thẳng, thước đo góc to.phấn màu.. ........................ ........................ ........................ -Bảng phụ : Đề bài ........................ tập vận dụng, Bài ........................ tập nâng cao, bài giải mẫu. .........................

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. 14. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM. 1. ĐƯỜNG TRÒN. 1. - Khắc sâu kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phầm trăm, tỉ lệ xích. 2. Kĩ năng : - Rèn cho HS kỹ năng tìm tỉ số phầm trăm của hai số ở một số bài toán có tính phức tạp hơn. 3. Tư duy-thái độ. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi làm toán. 1. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ các biểu đồ phần trăm dạng cột, dạng ô vuông. 3. Tư duy-thái độ. - Trên cơ sở số liệu, bài toán thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức trong tư duy cho HS. 1. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức : - Đường tròn là gì? Hình tròn là gì? - Khắc sâu kiến thức về cung, dây cung, đường kính, bán kính. 2. Kĩ năng : - Kĩ năng sử dụng compa khi vẽ đường tròn, cung tròn. - Vẽ hình nhanh, chính xác, đẹp mắt. 3. Tư duy - thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi.. ........................ ........................ -Bảng phụ : Đề bài ........................ tập vận dụng, Bài ........................ tập nâng cao, bài giải mẫu.. ........................ ........................ ........................ -Bảng phụ : Đề bài ........................ tập vận dụng, Bài ........................ tập nâng cao, bài giải mẫu. ........................ ........................ ........................ ........................ -Thước thẳng, ........................ compa; phấn màu. -Thước thẳng, phấn màu.. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, Bài tập nâng cao, bài.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> compa.. giải mẫu.. * Môn: TOÁN 9 Tuần. 1. Tên chương, bài. BÀI TẬP VỀ CĂN BẬC HAI VÀ HĐT. A2 = A. HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG. Số tiết. 1. Mục tiêu (Kiến thức, Kỹ năng, Thái độ) 1. Kiến thức : Khắc sâu về kiến thức: Quy ước thứ tự thực hiện phép tính, tính chất của luỹ thừa, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy đồng mẫu số, định nghĩa giá trị tuyệt đối, thu gọn đơn thức,… 2. Kỹ năng : Thành thạo hơn khi lập bảng các số chính phương: 12 = 1; 22 = 4; … ; 992 = 9801;… Rèn thêm kỹ năng khai phương các số chính phương, tìm điều kiện để CTBH xác định. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. Đồ dùng dạy học. Thời gian thực hiện. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi. ............................ -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu. ............................ ............................. 1. Kiến thức : ............................ Mở rộng định lý và hệ thức về cạnh -Thước thẳng, phấn .............................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG. và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng : Thiết lập chính xác, nhanh chóng được các hệ thức dựa trên hình vẽ và ký hiệu. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. BÀI TẬP VỀ LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. 1. Kiến thức : Khắc sâu thêm về thứ tự thực hiện phép tính, các quy tắc: khai phương một tích; khai phương một thương; nhân các CBH; chia hai CBH. 2. Kỹ năng : Rèn thêm kỹ năng thực hiện các phép tính có CBH thành thạo, kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố cùng với số mũ của nó, kỹ năng đổi hỗn số và số thập phân thành phân số. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. 1. 2. HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG. 1. 1. màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT nâng cao. Bài giải mẫu.. ............................ ............................ ............................ ............................. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ ............................ ............................ túi. ............................ -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu.. ............................ 1. Kiến thức: -Thước thẳng, phấn ............................ Khắc sâu các hệ thức về cạnh và màu. ................ đường cao trong tam giác vuông. ............................ 2. Kỹ năng: -Bảng phụ : Đề bài .................... Vận dụng thành thạo, linh hoạt các tập vận dụng, BT.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> hệ thức vào giải các bài tập có liên quan. nâng cao. Bài giải 3. Thái độ: mẫu. Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. 3. B.TẬP VỀ L.HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG (TIẾP). BÀI TẬP VẬN DỤNG CÁC HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG. 1. 1. 1. Kiến thức : Khắc sâu thêm kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính, các quy tắc: khai phương một tích; khai phương một thương; nhân các CBH; chia hai CBH. 2. Kỹ năng : Rèn thêm một số kỹ năng thực hiện các phép tính có CBH thành thạo, kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố cùng với số mũ của nó, kỹ năng đổi hỗn số và số thập phân thành phân số. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT nâng cao. Bài giải ............................ ............................ mẫu. ................ ............................ ..................... 1. Kiến thức : Khắc sâu thêm kiến thức hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo, linh hoạt hơn các hệ thức vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT nâng cao. Bài giải mẫu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1 BÀI TẬP VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 1 4. BÀI TẬP VẬN DỤNG CÁC HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp). 1. Kiến thức : Khắc sâu thêm kiến thức về quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số trong biến đổi bất phương trình. Cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Kỹ năng : Rèn thêm kỹ năng thực hiện các quy tắc thành thạo, giải được các bất phương trình đưa về dạng ax + b < 0, ax + b > 0, ax + b  0, ax + b  0. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm kiến thức về các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo, linh hoạt, hợp lí các hệ thức vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức : Khắc sâu thêm kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính, tính chất của luỹ thừa, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy đồng mẫu số, định nghĩa giá trị tuyệt đối,. -Thước thẳng, phấn màu.. ............................ -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu. ............................ ............................. ............................ -Thước thẳng, phấn ............................ màu. ............................ ............................ -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải mẫu. ............................ ............................ ............................ -Thước thẳng, phấn ............................ màu..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 ÔN TẬP VỀ CBHSH CTBH - ĐIỀU KIỆN XĐ CỦA CTBH. 5. 1. ÔN TẬP TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CBH. 1. thu gọn đơn thức,… 2. Kỹ năng : Lập bảng các số chính phương nhanh chóng và chính xác: 12 = 1; 22 = 4; … ; 992 = 9801;… Rèn thêm kỹ năng khai phương các số chính phương, tìm điều kiện để CTBH xác định... 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT nâng cao. Bài giải ............................ mẫu. ............................. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm về định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo, linh hoạt định nghĩa vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT nâng cao. Bài giải mẫu.. 1. Kiến thức : Khắc sâu thêm kiến thức về các phép biến đổi: Quy tắc khai phương một tích, một thương, nhân, chia các CBH; đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. 2. Kỹ năng :. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT nâng cao. Bài giải. ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................. ............................ ............................ ............................ ............................ .............................

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 6. BÀI TẬP VẬN DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. BÀI TẬP VỀ RÚT GỌN CĂN THỨC BẬC HAI. 7. 1. 1. Nhận dạng nhanh chóng được bài mẫu. tập có liên quan đến kiến thức đã học để vận dụng hợp lý. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. ............................. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạ, linh hoạt định nghĩa vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................. 1. Kiến thức : Khắc sâu thêm kiến thức về các phép biến đổi: Quy tắc khai phương một tích, một thương, nhân, chia các CBH; đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. Khả năng ghi nhớ hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ở lớp 8. 2. Kỹ năng : Nhận dạng được bài tập có liên quan đến kiến thức đã học để vận dụng hợp lý. 3. Thái độ :. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT nâng cao. Bài giải mẫu.. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ ............................ ............................ túi. ............................ -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. BÀI TẬP VẬN DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. BÀI TẬP VỀ RÚT GỌN CĂN THỨC BẬC HAI. 8. 1. 1. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm về định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo định nghĩa vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức : Khắc sâu thêm kiến thức về các phép biến đổi: Quy tắc khai phương một tích, một thương, nhân, chia các CBH; đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. Khả năng ghi nhớ bảy hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ở lớp 8. 2. Kỹ năng : Nhận dạng nha nh chóng được bài tập có liên quan đến kiến thức đã học để vận dụng hợp lý. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ ............................ túi. ............................ ................ -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải .................... mẫu. . -Thước thẳng, phấn ............................ màu. Máy tính bỏ ............................ túi. ........................... -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI TẬP VẬN DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. 1. 9. 1. ÔN TẬP VỀ PTR, HỆ PTR BẬC NHẤT HAI ẨN. BÀI TẬP VỀ GIẢI HỆ PTR BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ. 1. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm kiến thức về định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo định nghĩa vào giải các bài tập ứng dụng thực tế. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm kiến thức về khái niệm phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Nghiệm của phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. -Thước thẳng, phấn ............................ màu. Máy tính bỏ ............................ túi. ............................ -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu.. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu. ............................ ............................ ............................ ............................. 1. Kiến thức: ............................ Khắc sâu thêm về quy tắc thế, cách -Thước thẳng, phấn ............................ giải hệ phương trình bằng phương pháp màu. Máy tính bỏ ............................ thế. túi. .............................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức linh hoạt vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. 10. BÀI TẬP VỀ GIẢI HỆ PTR BẰNG P2 CỘNG ĐẠI SỐ. BÀI TẬP VẬN DỤNG TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. 1. 1. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm kiến thức: Quy tắc cộng đại số, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. 2. Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt, hợp lí kiến thức đã học vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm kiến thức về các dấu hiệu nhận biết một đường thẳng là một tiếp tuyến của một đường tròn và các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến và các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để làm bài tập. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT nâng cao. Bài giải ............................ ............................ mẫu.. -Thước thẳng, phấn ............................ ............................ màu. ............................ -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu.. -Thước thẳng, compa; phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT nâng cao. Bài giải mẫu.. ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ .............................

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. BÀI TẬP VỀ GIẢI HỆ PT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ. 1 11 BÀI TẬP VẬN DỤNG TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU (Tiếp). 12. ÔN TẬP TÍNH CHẤT VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a 0).. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm về các bước giải hệ phương trình, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ. 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức linh hoạt, hợp lí vào giải các bài tập có liên quan, phức tạp. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm kiến thức về các dấu hiệu nhận biết một đường thẳng là một tiếp tuyến của một đường tròn và các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo, linh hoạt các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến và các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để làm bài tập phức tạp hơn. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. -Thước thẳng, phấn ............................ ............................ màu. ............................ -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu.. -Thước thẳng, compa; phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ................ mẫu. ............................ ..................... 1. Kiến thức: ............................ Khắc sâu thêm về tính chất đồng ............................ 2  biến, nghịch biến của hàm số y = ax (a -Thước thẳng, phấn ............................ 0), hình dạng của đồ thị và cách vẽ đồ thị màu..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1. 1 ÔN TẬP VỀ CÔNG THỨC NGHIỆM – CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN. 13. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỨ GIÁC NỘI TIẾP. 1. của hàm số. 2. Kỹ năng : Vận dụng tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 (a 0), để làm bài tập và vẽ đồ thị của hàm số đối với các yêu cầu BT phức tạp hơn. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT nâng cao. Bài giải ............................ ............................ mẫu. ............................. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm về công thức nghiệm – công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai. 2. Kỹ năng : Vận dụng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn linh hoạt, có hiệu quả cao để giải phương trình bậc hai dạng tổng quát, hoặc phức tạp hơn. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ ............................ ............................ túi. ............................ -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu.. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm về các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp. 2. Kỹ năng : Nhận biết nhanh chóng được các tứ giác đặc biệt nội tiếp được đường tròn, xác định được tâm của các đường tròn nội tiếp. ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................. -Thước thẳng, compa; phấn màu. -Bảng phụ : Đề bài tập vận dụng, BT nâng cao. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> các tứ giác đặc biệt. mẫu. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI BẰNG CÔNG THỨC NGHIỆM. 1. 14. BÀI TẬP CHỨNG MINH TỨ GIÁC NỘI TIẾP. BÀI TẬP VẬN DỤNG HỆ THỨC VI – ÉT. 1. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm về công thức nghiệm – công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai. 2. Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai phức tạp hơn. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm về các dấu hiệu nhận biết tứ giá nội tiếp đường tròn. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo, linh hoạt các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp để giải bài tập. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Khắc sâu thêm về công thức nghiệm. -Thước thẳng, phấn ............................ màu. Máy tính bỏ ............................ túi. ............................ -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu.. -Thước thẳng, compa; phấn màu.. ............................ ............................ -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu. ............................. ............................ .............................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> – công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai. Hệ thức Vi-ét. 2. Kỹ năng : Vận dụng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn, hệ thức Vi-ét một cách linh hoạt để giải phương trình bậc hai, tìm hai số khi biết tổng và tích của nó với dạng phức tạp hơn. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. 1. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi. ............................ -Bảng phụ : Đề bài ............................ tập vận dụng, BT ............................ nâng cao. Bài giải ............................ mẫu.. 3.2. Đối với học sinh yếu, kém: * Môn: TOÁN 6 Tuần. Tên chương, bài. Số tiết. 1 1 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ. Mục tiêu (Kiến thức, Kỹ năng, Thái độ) 1.Kiến thức : - Củng cố và khắc sâu định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số 2. Kĩ năng : - Kĩ năng áp dụng, tính toán nhanh, chính xác, linh hoạt 3.Thái độ-tư duy : - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực trong học tập, pháp triển tư duy phân tích. 1.Kiến thức : - Học sinh nắm được công thức. Đồ dùng dạy học -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. Thời gian thực hiện ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... ................... ..................... ......................

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1 SỐ. 2. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. 1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 VÀ 5. 1. chia hai lũy thừa cùng cơ số và vận dụng được công thức chia và quy ước a0 = 1. 2.Kĩ năng : - Biết chia hai lũy thừa cùng cơ số và có kĩ năng khi áp dụng. 3.Thái độ-tư duy : - Xây dựng ý thức học tập nghêm túc, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. 1.Kiến thức : - Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học từ đầu năm. 2. Kĩ năng : - Kĩ năng áp dụng, tính toán, biến đổi nhanh chính xác, logíc 3.Thái độ-tư duy : - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực 1.Kiến thức : - Củng cố và khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. 2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng áp dụng linh hoạt, chính xác, có kĩ năng phân tích bài toán 3.Thái độ-tư duy :. -Thước thẳng, phấn ..................... màu. ................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. .................... Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... .....................

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9. 1. 3. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. 4. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. 1. 1.Kiến thức : - Củng cố và khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng phân tích áp dụng linh hoạt, chính xác 3.Thái độ-tư duy : - Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc 1.Kiến thức : - Củng cố và khắc sâu kiến thức về ước và bội của một số tự nhiên. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng tìm ước thông qua phân tích một số ra thừa số nguyên tố, có kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố nhanh, chính xác và linh hoạt. 3.Thái độ-tư duy : - Có ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực. 1.Kiến thức : - Củng cố các kiến thức về Ư, ƯC, ƯCLN thông qua hệ thống bài tập và các kiến thức chia hết.. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... -Thước thẳng, phấn ..................... màu. Máy tính bỏ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1. 1 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. 5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. 1. 2.Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tính toán, phân tích áp dụng chính xác linh hoạt. 3.Tư duy- thái độ : - Có ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực. 1.Kiến thức : - Học sinh biết cách tìm BCNN và BC thông qua BCNN. Vận dụng thành thạo các kiến thức vào bài tập. 2.Kĩ năng : - Có kĩ năng tính toán, biến đổi linh hoạt nhanh chính xác vào các bài tập đơn giản. 3.Tư duy- thái độ : - Xây dựng ý thức tự giác, tích cực trong học tập 1.Kĩ năng : - Hs có kỹ năng cộng các số nguyên trong các trường hợp. - Thông qua đó củng cố qui tắc cộng các số nguyên 2.Tư duy- thái độ : - Bước đầu biết diễn đạt các tình huống trong đời sống bằng ngôn ngữ toán học, có tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.. túi.. ................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. .................... Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... .....................

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1 PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. 6. QUY TẮC DẤU NGOẶC. 1. 1.Kiến thức : - Học sinh tính thành thạo các phép toán cộng, trừ số nguyên. 2.Kĩ năng : - Hs biết áp dụng tính chất của phép cộng số nguyên để tính toán nhanh và hợp lý, linh hoạt, chính xác 3.Tư duy- thái độ : - Biết trân trọng thành quả lao động của nhân loại. Cẩn thận trong tính toán.. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... ..................... 1.Kiến thức : - Hiểu và vận dụng được qui tắc dấu ngoặc, nắm được khái niệm tổng đại số. 2.Kĩ năng : - Vận dụng được tổng đại số vào bài tập, có kĩ năng vận dụng thành thạo các tính chất đã học vào giải bài tập một cách linh hoạt, chính xác. 3.Tư duy- thái độ : - Có ý thức tự giác, tích cực, tư duy trong thực hành. Cẩn thận trong tính toán.. ..................... ..................... ..................... ................... -Thước thẳng, phấn ..................... màu. ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm .................... tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. 1.Kĩ năng :. -Thước thẳng, phấn ......................

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - HS nhớ được quy tắc chuyển vế. - Sử dụng quy tắc vào giải bài tập. 2. Tư duy-thái độ. - Cẩn thận, chính xác và khoa học. QUY TẮC CHUYỂN VẾ. 1. 7. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. 1. màu.. ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. ..................... 1. Kiến thức : - Hs hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu,đặc biệt là tích hai số nguyên âm. 2. Kĩ năng : - Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. 3. Tư duy-thái độ. - Biết dự đoán kết quả dựa trên quy luật thay đổi của các hiện tượng của các số.. -Thước thẳng, phấn ..................... màu. ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. ................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. ..................... ..................... 1. Kĩ năng : - Học sinh có kỹ năng thực hiện phép tính về nhân các số nguyên, phối hợp để thực hiện phép tính. Đặc biệt là rèn luyện khả năng thực hiện các phép biến đổi đơn. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. ..................... ..................... ..................... ................... ......................

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1. 8. BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN. 1. TRUNG ĐIỂM CỦA CÁC ĐOẠN THẲNG. 1. giản một đẳng thức. Có kỹ năng sử dụng máy tính để tính các phép toán về số nguyên. - Thông qua đó, học sinh củng cố được các kiến thức cơ bản. 2. Tư duy-thái độ. - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong giải toán. 1. Kiến thức : - Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”… - Hiểu được ba tính chât có liên quan với khái niệm “chia hết cho” 2. Kĩ năng : - Biết tìm bội và ước của một số nguyên, rèn tính cẩn thận, chính xác 1. Kiến thức : - Hs hiểu được trung điểm của đoạn thẳng là gì ? 2. Kỹ năng : - Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng. - Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thõa mãn hai tính chất. Nếu thiếu 1 trong 2 tính chất thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng. 3. Thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. ..................... ..................... -Thước thẳng, phấn ..................... màu. Máy tính bỏ ..................... túi. ..................... ................... -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... .................... Bài giải mẫu. -Thước thẳng có chia khoảng; phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> khi đo, vẽ gấp giấy. 1. RÚT GỌN PHÂN SỐ. 9 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. 1. 1. Kiến thức : - Thông qua tiết dạy, học sinh được củng cố kiến thức mở đầu về phân số như: Rút gọn, phân số bằng nhau, tìm ƯCLN… 2. Kĩ năng : - Thông qua tiết học, học sinh được rèn kỹ năng rút gọn phân số, tìm x nhờ tính chất phân số bằng nhau. 3. Tư duy-thái độ. - Học sinh được rèn luyện ý thức rút gọn phân số thành phân số tối giản. 1. Kĩ năng : - Tiếp tục củng cố một cách vững chắc kỹ năng quy đồng các phân số.Đặc biệt học sinh sử dụng thành thạo các tính chất chia hết,số nguyên tố cùng nhau… để tìm BCNN. - Thông qua các bài tập,củng cố các kiến thức có liên quan như tìm BCNN. 2. Tư duy-thái độ. - Học sinh sử dụng cẩn thận linh hoạt trong một số trương hợp. -Thước thẳng, phấn màu.. ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ................... Bài giải mẫu. ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... -Thước thẳng, phấn ................... màu. ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. .................... Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> quy đồng phân số.. SO SÁNH PHÂN SỐ. 1. 10. 1 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 11. 1. Kiến thức : - Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu;Nhận biết được phân số âm dương. 2. Kĩ năng : - Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. 3. Tư duy-thái độ. - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, so sánh. -Thước thẳng, phấn màu. ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. ................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. ..................... ..................... 1. Kiến thức : - Học sinh hiểu được và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu; không cùng mẫu. 2. Kĩ năng : - Học sinh có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng. 3. Tư duy-thái độ. - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng,có ý thức rút gọn trước khi cộng và rút gọn sau khi cộng.. -Thước thẳng, phấn ..................... màu. ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. ................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. ..................... ..................... 1. Kiến thức :. ......................

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. 1 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. KHI NÀO THÌ ^ xOy+ ^ yOz= ^ xOz. 1. - Củng cố và khắc sâu kiến thức về cộng, trừ phân số, tính chất của phân số. 2. Kĩ năng : - Kĩ năng phân tích, quy đồng, tính toán, biến đổi. 3. Tư duy-thái độ. - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong vận dụng và giải bài tập.. -Thước thẳng, phấn ..................... màu. ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. ..................... 1. Kiến thức : - HS nắm vững quy tắc nhân hai phân số, cách nhân một phân số với số nguyên. 2. Kĩ năng : - Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, quy tắc dấu, kĩ năng tính toán, biến đôỉ. 3. Tư duy-thái độ. - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán.. -Thước thẳng, phấn màu. ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. ................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. ..................... ..................... 1. Kiến thức : - Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và xOy+ ^ yOz= ^ xOz Oz thì ^ - Biết định nghĩa hai góc phụ nhau , bù nhau , kề nhau , kề bù . - Nhận biết hai góc phụ nhau , bù nhau , kề nhau , kề bù . - Biết cộng số đo hai góc kề nhau có. -Thước thẳng, thước đo góc; phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... .....................

<span class='text_page_counter'>(36)</span> cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại . 3. Tư duy - thái độ : Vẽ, đo cẩn thận , chính xác .. 12. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. 1. 13. PHÉP CHIA PHÂN SỐ. 1. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM. 1. 1. Kiến thức : - Củng cố các tính chất của phép nhân phân số. 2. Kĩ năng : - Kĩ năng tính toán, biến đổi, vận dụng 3. Tư duy-thái độ. - Cẩn thận, linh hoạt, chính xác.. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. 1. Kiến thức : - Củng cố và khắc sau kiến thức về phép chia, số nghịch đảo. 2. Kĩ năng : - Kĩ năng vận dung, biến đổi, tính toán 3. Tư duy-thái độ. - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, biến đổi.. -Thước thẳng, phấn màu. ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. ................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. ..................... ..................... 1. Kiến thức : - HS củng cố các kiến thức về hỗn số, số thập phân, phân số thập phân, %. 2. Kĩ năng : - Kĩ năng vận dụng, biến đổi qua. ..................... ..................... -Thước thẳng, phấn ..................... màu. Máy tính bỏ ................... túi. ...................... ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... .....................

<span class='text_page_counter'>(37)</span> lại giữa lại phân số và hỗn số, phân số thập phân và số thập phân và phần trăm 3. Tư duy-thái độ. - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong áp dụng, tính toán. 1 TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC. 14. ĐƯỜNG TRÒN. 1. 1. Kiến thức : - Kiểm tra và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng giải bài tập về tính góc, kĩ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của một góc để giải bài tập. - Rèn kĩ năng vẽ hình 1. Kiến thức : - Học sinh hiểu được đường tròn là gì? Hình tròn là gì? - Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính. 2. Kĩ năng : - Có kĩ năng sử dụng thành thạo compa, đường tròn, cung tròn, biết giữ nguyên độ mở của compa. 3. Tư duy - thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa.. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. ..................... -Thước thẳng, thước ..................... đo góc to; phấn màu. ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, ..................... ..................... Bài giải mẫu. .................... -Thước thẳng, compa; phấn màu.. ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ................... Bài giải mẫu. ..................... ..................... .....................

<span class='text_page_counter'>(38)</span> * Môn: TOÁN 9 Tuần. Tên chương, bài. BÀI TẬP VỀ CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC. Số tiết. 1. A2 = A. 1 HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG. 1. Mục tiêu (Kiến thức, Kỹ năng, Thái độ) 1. Kiến thức : Ôn lại thứ tự thực hiện phép tính, tính chất của luỹ thừa, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy đồng mẫu số, định nghĩa giá trị tuyệt đối, thu gọn đơn thức,… 2. Kỹ năng : Lập bảng các số chính phương: 12 = 1; 22 = 4; … ; 992 = 9801;… Rèn kỹ năng khai phương các số chính phương, tìm điều kiện để CTBH xác định. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức : Ôn lại các định lý và hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng : Thiết lập được các hệ thức dựa trên hình vẽ và ký hiệu. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. Đồ dùng dạy học. Thời gian thực hiện. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... .................... Bài giải mẫu. -Thước thẳng, phấn màu.. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... .................... ......................

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 1. BÀI TẬP VỀ LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. 2. HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG. 1. B.TẬP VỀ L.HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG (TIẾP). 1. 1. Kiến thức : Ôn lại thứ tự thực hiện phép tính, các quy tắc: khai phương một tích; khai phương một thương; nhân các CBH; chia hai CBH. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính có CBH thành thạo, kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố cùng với số mũ của nó, kỹ năng đổi hỗn số và số thập phân thành phân số. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các hệ thức vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. -Thước thẳng, phấn màu.. ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... .................... Bài giải mẫu.. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. .................... -Thước thẳng, phấn màu.. 1. Kiến thức : Ôn lại thứ tự thực hiện phép tính, các quy tắc: khai phương một tích; khai phương một thương; nhân các CBH; chia hai CBH. -Thước thẳng, phấn. ..................... ..................... ..................... ....................

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính có CBH thành thạo, kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố cùng với số mũ của nó, kỹ năng đổi hỗn số và số thập phân thành phân số. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. 3. 4. BÀI TẬP VẬN DỤNG CÁC HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG. 1. BÀI TẬP VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 1. 1. Kiến thức : Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các hệ thức vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức : Củng cố lại quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số trong biến đổi bất phương trình. Cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các quy tắc thành thạo, giải được các bất phương trình đưa về dạng ax + b < 0, ax + b > 0, ax + b  0, ax + b  0.. màu. ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. .................... Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. .................... -Thước thẳng, phấn màu.. -Thước thẳng, phấn màu.. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, ..................... ..................... Bài giải mẫu. .....................

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. 1. Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các hệ thức vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. 1. 1. Kiến thức : Ôn lại thứ tự thực hiện phép tính, tính chất của luỹ thừa, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, quy đồng mẫu số, định nghĩa giá trị tuyệt đối, thu gọn đơn thức,… 2. Kỹ năng : Lập bảng các số chính phương: 12 = 1; 22 = 4; … ; 992 = 9801;… Rèn kỹ năng khai phương các số chính phương, tìm điều kiện để CTBH xác định. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. BÀI TẬP VẬN DỤNG CÁC HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp). 5. ÔN TẬP VỀ CBHSH CTBH - ĐIỀU KIỆN XĐ CỦA CTBH. ..................... -Thước thẳng, phấn ..................... màu. ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. ................... Đề bài tập vận dụng, ..................... ..................... Bài giải mẫu. ..................... -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. 1 ÔN TẬP TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. 1. Kiến thức: -Thước thẳng, phấn Củng cố định nghĩa các tỉ số lượng màu. Máy tính bỏ. ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ....................

<span class='text_page_counter'>(42)</span> giác của góc nhọn. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo định nghĩa vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CBH. 6 BÀI TẬP VẬN DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. 1. 1. Kiến thức : Ôn lại các phép biến đổi: Quy tắc khai phương một tích, một thương, nhân, chia các CBH; đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. 2. Kỹ năng : Nhận dạng được bài tập có liên quan đến kiến thức đã học để vận dụng hợp lý. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo định nghĩa vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. túi. ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. .................... Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. .................... -Thước thẳng, phấn màu.. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi.. ..................... ..................... ..................... ................... -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... .................... Bài giải mẫu..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 1. BÀI TẬP VỀ RÚT GỌN CĂN THỨC BẬC HAI. 1 7. BÀI TẬP VẬN DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. BÀI TẬP VỀ RÚT GỌN CĂN THỨC BẬC HAI. 8. 1. 1. Kiến thức : Củng cố các phép biến đổi: Quy tắc khai phương một tích, một thương, nhân, chia các CBH; đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. Củng cố bảy hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ở lớp 8. 2. Kỹ năng : Nhận dạng được bài tập có liên quan đến kiến thức đã học để vận dụng hợp lý. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo định nghĩa vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. .................... -Thước thẳng, phấn màu.. -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi.. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... .................... Bài giải mẫu.. 1. Kiến thức : -Thước thẳng, phấn ..................... Củng cố các phép biến đổi: Quy tắc màu. ..................... khai phương một tích, một thương, nhân, ..................... chia các CBH; đưa thừa số ra ngoài, vào -Bảng phụ : Ghi tóm.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. Củng cố bảy hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ở lớp 8. tắt kiến thức cơ bản. 2. Kỹ năng : Nhận dạng được bài tập có liên quan Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu. đến kiến thức đã học để vận dụng hợp lý. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. BÀI TẬP VẬN DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. ÔN TẬP VỀ PTR, HỆ PTR BẬC NHẤT HAI ẨN. 9. 1. 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo định nghĩa vào giải các bài tập ứng dụng thực tế. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. ................... ..................... ..................... ..................... -Thước thẳng, phấn màu. Máy tính bỏ túi.. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... .................... Bài giải mẫu.. 1. Kiến thức: -Thước thẳng, phấn Củng cố khái niệm ptr, hệ ptr bậc màu. nhất hai ẩn. Nghiệm của ptr, hệ ptr bậc nhất hai ẩn. -Bảng phụ : Ghi tóm 2. Kỹ năng : tắt kiến thức cơ bản. Vận dụng kiến thức đã học vào giải Đề bài tập vận dụng, các bài tập có liên quan. Bài giải mẫu. 3. Thái độ :. ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... .....................

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. 1. CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN. 1. BÀI TẬP VỀ GIẢI HỆ PTR BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ. 10. TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. 1. 1. Kiến thức: Củng cố các dấu hiệu nhận biết một đường thẳng là một tiếp tuyến của một đường tròn. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến để làm bài tập. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc thế, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các tính chất. -Thước thẳng, compa; phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. .................... -Thước thẳng, phấn màu.. -Thước thẳng, compa; phấn màu.. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> của hai tiếp tuyến cắt nhau để làm bài tập. ..................... 3. Thái độ : Đề bài tập vận dụng, ..................... Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn Bài giải mẫu. .................... luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. BÀI TẬP VỀ GIẢI HỆ P.TR BẰNG PP CỘNG ĐẠI SỐ. 1. 11. BÀI TẬP VẬN DỤNG TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng đại số, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Củng cố các dấu hiệu nhận biết một đường thẳng là một tiếp tuyến của một đường tròn và các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến và các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để làm bài tập. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức:. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. .................... -Thước thẳng, phấn màu.. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. .................... -Thước thẳng, compa; phấn màu.. -Thước thẳng,. ......................

<span class='text_page_counter'>(47)</span> BÀI TẬP VẬN DỤNG TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU (Tiếp). 1. 12. ÔN TẬP TÍNH CHẤT VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a 0).. ÔN TẬP VỀ CÔNG THỨC NGHIỆM – CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN. 1. 1. Củng cố các dấu hiệu nhận biết một đường thẳng là một tiếp tuyến của một đường tròn và các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến và các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để làm bài tập. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Củng cố tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 (a 0), hình dạng của đồ thị và cách vẽ đồ thị của hàm số. 2. Kỹ năng : Vận dụng tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 (a 0), để làm bài tập và vẽ đồ thị của hàm số. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Củng cố công thức nghiệm – công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai. 2. Kỹ năng : Vận dụng công thức nghiệm, công. ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. .................... compa; phấn màu.. ..................... -Thước thẳng, phấn ..................... màu. ..................... ................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, .................... Bài giải mẫu. -Thước thẳng, phấn màu.. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, ......................

<span class='text_page_counter'>(48)</span> thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai dạng tổng quát, đơn giản. 3. Thái độ : Bài giải mẫu. Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. 13. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỨ GIÁC NỘI TIẾP. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI BẰNG CÔNG THỨC NGHIỆM. 14. 1. 1. Kiến thức: Củng cố các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp. 2. Kỹ năng : Nhận biết được các tứ giác đặc biệt nội tiếp được đường tròn, xác định được tâm của các đường tròn nội tiếp các tứ giác đặc biệt. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 1. Kiến thức: Củng cố công thức nghiệm – công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai. 2. Kỹ năng : Vận dụng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai dạng tổng quát, đơn giản. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. ..................... ..................... ..................... ..................... -Thước thẳng, compa; phấn màu. ..................... ................... -Bảng phụ : Ghi tóm ..................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, .................... Bài giải mẫu. -Thước thẳng, phấn màu. -Bảng phụ : Ghi tóm tắt kiến thức cơ bản. Đề bài tập vận dụng, Bài giải mẫu.. ..................... ..................... ..................... ................... ..................... ..................... .....................

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 1. BÀI TẬP CHỨNG MINH TỨ GIÁC NỘI TIẾP. 1. Kiến thức: Củng cố các dấu hiệu nhận biết tứ giá nội tiếp đường tròn. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp để làm bài tập. 3. Thái độ : Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.. ..................... ..................... ..................... -Bảng phụ : Ghi tóm ................... tắt kiến thức cơ bản. ..................... Đề bài tập vận dụng, ..................... Bài giải mẫu. .................... -Thước thẳng, compa; phấn màu..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> III. THEO DÕI HỌC SINH YẾU KÉM CỤ THỂ TỪNG GIAI ĐOẠN..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 1. Môn: TOÁN 6 TT. Họ và tên. Lớp. 1. THÀO THỊ HỜ. 6A. 2. THÀO MÍ LÙNG. 6A. 3. THÀO MÍ MA. 6A. 4. GIÀNG MÍ PHỀNH. 6A. 5. GIÀNG THỊ SÙNG. 6A. 6. HẦU THỊ LY. 6B. 7. THÀO MÍ PÓ. 6B. 8. THÀO THỊ VÀ. 6B. 9. VÀNG THỊ VÁ. 6B. SÙNG THỊ SÍNH. 6B. 10. Đầu kỳ. Giữa kỳ I. Cuối kỳ I. Giữa kỳ II. Cuối kỳ II. Đầu kỳ. Giữa kỳ I. Cuối kỳ I. Giữa kỳ II. Cuối kỳ II. 2. Môn: TOÁN 9 TT. Họ và tên. Lớp. 1. CHÁNG THỊ DÍNH. 9. 2. VÀNG MÍ NA. 9. 3. GIÀNG MÍ TOẢ. 9. IV. THEO DÕI HỌC SINH KHÁ, GIỎI CỤ THỂ TỪNG GIAI ĐOẠN.. 1. Môn: TOÁN 6 TT. Họ và tên. Lớp. 1. CHẢO CÙ CHẾ. 6A. 2. PHÀN THỊ MÂY. 6A. 3. SÙNG THỊ THÀO. 6A. Đầu kỳ. Giữa kỳ I. Cuối kỳ I. Giữa kỳ II. Cuối kỳ II.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> 4. VÀNG THỊ MUA. 6B. 5. HẦU THỊ PÀ. 6B. 6. CHẢO MÍ PÓ. 6B. 7. GIÀNG XÌ PÓ. 6B. 8. HẦU THỊ SINH. 6B. 2. Môn: TOÁN 9 TT. Họ và tên. Lớp. 1. THÀO MÍ CHƠ. 9. 2. THÀO MÍ DÌNH. 9. 3. TẨN THỊ LÌU. 9. 4. THÀO MÍ LÌU. 9. 5. CHẢO CỜ LÍU. 9. 6. CHẢO THỊ MUỔNG. 9. 7. THÀO MÍ NA. 9. 8. THÀO MÍ PÓ. 9. Đầu kỳ. PHÊ DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG. Giữa kỳ I. Cuối kỳ I. Giữa kỳ II. Cuối kỳ II. Thắng Mố, ngày 10 tháng 9 năm 2012 NGƯỜI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH. Tô Tiến Hạnh.

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×