Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiet 12 Cong thuc hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LOGO. Giáo viên: Hải Thị Diệu Thoa. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LOGO. Tiết 12- Bài 9. CÔNG THỨC HOÁ HỌC. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. LOGO Công thức hóa học của đơn chất: Công thứcQuan hóa học biểu diễn môlàhình Đơnsát chất gì? đơn chất có mấy kí hiệu củaloại đồng. hóa học?. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. LOGO Công thức hóa học của đơn chất: Công thức sát hóa mô học hình biểu diễn Quan đơn chất có mấy loại kí hiệu hóa của các khí . học?. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II.LOGO Công thức hóa học của hợp chất Công sát thứcmô hóa học biểu Quan hình Hợpchất chấtcó là mấy gì? loại diễn hợp tượng trưng của hiệu hóaăn. học? nướckívà muối. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LOGO. Viết công thức hóa học của các hợp chất sau? a. Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3 H. NH3 b. Khí sunfurơ, biết trong phân tử có 1 S và 2 O. SO2 c. Axit sunfuric, biết trong phân tử có 2 H, 1 S và 4 O H SO. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LOGO III. Ý nghĩa của công thức hóa học:. Cho các CTHH CO2,NaCl.Từ CTHH cho biết những điều gì? * Dựa vào KHHH? * Dựa vào chỉ số nguyên tử? * Biết số nguyên tử trong phân tử?. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LOGO. Bài tập vận dụng. Bài 1(Bài tập 4/trang 34-SGK) a) Các cách viết sau chỉ những ý gì: 5 Cu: chỉ 5 nguyên tử Đồng. 2 NaCl: chỉ 2 phân tử Natri Clorua. 3 CaCO3: chỉ 3 phân tử Canxi Cacbonat. b) Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử oxi:. 3 O2.. Sáu phân tử Canxi oxit: 6 CaO. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài LOGO 2: Hãy hoàn thành bảng sau: CTHH. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử. Phân tử khối. SO2. 1S,2O. 64. Na2SO4. 2Na, 1S, 4O. 142. BaCl2. 1Ba, 2Cl. 208. NH3. 1N, 3H. 17 www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài LOGO 3: Hãy hoàn thành bảng sau:. CTHH. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử. Phân tử khối. SO3. 1S,3O. 80. AgNO3. 1Ag, 1N, 3O. 170. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LOGO. CTHH của đơn chất. Phi. Kim. kim. loại. CTHH của hợp chất. CTHH. Ý nghĩa của CTHH. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LOGO. www.themegallery.com. - Làm bài tập 1 và 2 trang 33, bài 3 trang 34 - Xem bài mới HOÁ TRỊ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LOGO. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ TIẾT HỌC. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×