Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.57 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT PHONG CHÂU ĐỀ CHÍNH THỨC (Gồm 04 trang. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I MÔN: HOÁ HỌC NĂM 2013 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 356. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u hay đvC) của các nguyên tố: Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137. Câu 1: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là A. 5,60 gam. B. 6,40 gam. C. 3,28 gam. D. 4,88 gam. Câu 2: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X. A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 3: Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 3H9O2N. Thuỷ phân hoàn toàn 16,38gam hỗn hợp A bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được 16,128 gam hỗn hợp X gồm 2 muối và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Phần trăm khối lượng của amin có phân tử nhỏ là.? A. 68,53% B. 52,79% C. 31,47% D. 47,21% Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dung dịch natri phenolat và hh (CaCO3+H2O) đều tác dụng được với CO2. B. Hợp chất ClH3NC6H4OH có tính lưỡng tính. C. Phenol và anilin đều phản ứng với dd Br2 là do ảnh hưởng của gốc phenyl đến nhóm (OH; NH2). D. Dung dịch natri phenolat và dung dịch phenylamoni clorua đều tác dụng với dung dịch HCl. Câu 5: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2 muối. Vậy A có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 6: Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau: t0 MnO2 + HClđặc khí X + … ; KClO3 MnO2 khí Y + … ; t0 t0 NH4NO2 (r) khí Z + … ; FeS + HCl khí M + …. ; Cho các khí X, Y, Z , M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở đk thích hợp thì số cặp chất có phản ứng là ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH<7? A. Cho 100 mL dung dịch H2SO4 1M phản ứng với 100 mL dung dịch Ba(OH)2 1M B. Cho 100 mL dung dịch KHSO4 1M phản ứng với 100 mL dung dịch NH3 1M C. Cho 100 mL dung dịch H2SO4 1M phản ứng với 150 mL dung dịch Na2CO3 2M D. Cho 100 mL dung dịch KHSO41M phản ứng với 100 mL dung dịch KOH 1M Câu 8: Dung dịch X chứa 8,36 gam hỗn hợp hiđroxit của 2 kim loại kiềm. Để trung hòa X cần dùng tối thiểu 500ml dung dịch HNO 3 0,55M. Biết hiđroxit của kim loại có nguyên tử khối lớn hơn chiếm 20% số mol hỗn hợp. Kí hiệu hóa học của 2 kim loại kiềm lần lượt là ? A. Na và K. B. Li và Na. C. Li và K. D. Na và Cs. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este của X là ? A. 5 B. 4 C. 6 D. 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Dung dịch X chứa HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3. Lấy 400 ml dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ , I = 7,724 A đến khi ở catốt thu được 5,12 gam Cu thì dừng lại. Khi đó ở anốt có 0,1 mol một chất khí 2 thoát ra. Thời gian điện phân và nồng độ [Fe ] lần lượt là .? A. 2500 s và 0,10M. B. 2300 s và 0,15M. C. 2500 s và 0,20M.. D. 2500 s và 0,15M. k=. m n .. Câu 11: Cho phản ứng sau: MnOm + HNO3 (đặc, nóng) M(NO3)3 + NO + H 2O. Đặt Ứng với giá trị nào của k thì phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử ? A. k = 1; k= 4/3 hoặc k = 2. B. k = 1; k = 4/3 hoặc k = 1/2. C. k =1,5; k = 1/2 hoặc k= 1. D. k = 1/2; k = 4/3 hoặc k = 2. Câu 12: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là ? A. 11. B. 3. C. 9. D. 1. Câu 13: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) tơ capron ; (3) nilon 6,6 ; (4) poli(etylenterephtalat) ; (5) poli(vinylclorua) ; (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là : A. (1), (2) , (4), (6) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (2) ,(5), (6) D. (2), (3), (4) . Câu 14: Cho các chất: etyl axetat , anilin , ancol etylic , axit acrylic , phenol , phenylamoni clorua , ancol benzylic , p-crezol.; o- Xilen . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là ? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 15: Cho hỗn hợp gồm ( Fe3O4 : 0,1 mol và FeO: 0,1 mol, Cu: 0,5 mol) tác dụng với dung dịch HCl dư và khuấy đều thu được dung dịch X và rắn Y không tan. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc kết tủa nung trong không khí thu được m gam rắn. Giá trị của m là ? A. 3,21 gam B. 40 gam C. 3,2 gam D. 32,5 gam Câu 16: Hòa tan 19,2 gam hỗn hợp chất rắn gồm CaO, Fe, MgS và FeS vào 300 ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thì sau phản ứng thu được dung dịch B. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp là: A. 87,5% B. 65,625% C. 34,375% D. 12,5% X + Y + H2O Câu 17: Cho sơ đồ:Fe3O4 + dd HI (dư) . Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là ? A. FeI3 và FeI2 B. FeI2 và I2 C. FeI3 và I2 D. Fe và I2 Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3. Nung 52,35 gam X trong điều kiện không có không khí một thời gian thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần I: cho vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy có 20,4 gam chất rắn không tan và thu được 0,84 lít khí(đktc). Phần II : tác dụng dung dịch HCl dư, đun nóng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là.? A. 3,08 lít B. 2,8 lít C. 5,04 lít D. 3,92 lít Câu 19: Có 5 gói bột màu đen : CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS. Thuốc thử có thể dùng phân biệt 5 gói bột trên là ? A. dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch NH3. C. dung dịch HNO3. D. dung dịch HCl. đặc Câu 20: Cho axit salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc tác dụng đươc metyl salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. Công thức cấu tạo của Z là ? A. o-NaOOCC6H4COONa. B. o-HOC6H4COONa. C. o-NaOC6H4COONa. D. o-NaOC6H4COOCH3. Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là ? A. 8,0. B. 32,0. C. 3,2. D. 16,0. Câu 22: X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid A, trong phân tử A có 1 nhóm(-NH2), 1 nhóm (COOH) ,no, mạch hở. Trong A Oxi chiếm 42,67% khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường acid thì thu được 28,35(g) tripeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) . Giá trị của m là? A. 258,3. B. 184,5. C. 202,95. D. 405,9. Câu 23: Cho cân bằng hoá học sau : N2 + 3H2 2 NH3 H > 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khi áp suất tăng lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào ? A. Tăng 27 lần B. Tăng 16 lần C. Tăng 81 lần D. Tăng 9 lần Câu 24: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=12 . Giá trị của m và x tương ứng là ? A. 3,495 gam; 0,06M. B. 0,5828 gam; 0,06M. C. 0,5828 gam; 0,12M. D. 3,495 gam; 0,12M. Cõu 25: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu ®ưîc 0,672 lit H2 (®ktc), mÆt kh¸c oxi hãa hoµn toµn 2,76g X b»ng CuO (t o) thu ®ưîc hçn hîp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđêhit này tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 d thu được 19,44g kết tủa. C«ng thøc ph©n tö cña A lµ ? A. (CH3)2CHCH2OH B. CH3CH(CH3)OH C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2OH Câu 26: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O là ? A. 4 và 2 B. 5 và 3 C. 4 và 3 D. 5 và 2 Câu 27: Cho 2,0 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch X chứa H 2SO4 0,1M; CuSO4 0,15M; Fe(NO3)3 0,1M thu được dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.? A. 6,05 gam B. 9,20 gam C. 6,65 gam D. 8,15 gam Câu 28: Đun nóng hỗn hợp etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc thì số anken và ete tối đa có thể thu được A. 2 anken và 1 ete. B. 2 anken và 3 ete. C. 3 anken và 3 ete. D. 4 anken và 3 ete. Câu 29: Cho 18,5g hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 400ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z 1 và còn lại 1,46g kim loại. Tính nồng độ M của dung dịch HNO3 và khối lượng muối trong dung dịch Z1 ? A. 1,8M và 36,45g B. 3,2M và 48,6g C. 3,2M và 24,3g D. 1,6M và 48,6g Câu 30: Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dd chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là ? A. 26,4 gam B. 15 gam C. 14,2 gam D. 20,2 gam Câu 31: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có cấu tạo : arg–pro–pro–gly–phe–ser–pro–phe–arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được X tripeptit có chứa phe. Giá trị của X là? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 32: Lượng cồn ( C2H5OH) trong máu người một lái xe tham gia giao thông được xác định bằng cách cho huyết tương người này tác dụng với dung dịch kaliđicromat trong môi trường H+ . Sơ đồ phản ứng như sau: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 CO2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Lấy 28,00 g huyết tương của người lái xe cho tác dụng vừa hết với 35 ml dung dịch K 2Cr2O7 0.06M. Hàm lượng cồn có trong máu của người này là ? A. 0.19% B. 0.15% C. 0.17% D. 0.21% Câu 33: Cho p/t phản ứng: X + H2SO4đặc nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X có mấy chất thoả mãn? A. 8 B. 3 C. 9 D. 7 Câu 34: Chia hỗn hợp Axetilen,buta-1,3-đien, isopren làm hai phần bằng nhau. Phân 1 đem đốt cháy thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch Br 2 dư thì khối lượng Br2 tham gia phản ứng là ? A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 4 gam D. 1,6 gam NaOH HCl Y . Chaát Y laø chaát naøo sau ñaây ? Câu 35: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin X A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH3Cl)COOH C. CH3-CH(NH2)-COONa D. CH3-CH(NH3Cl)COONa Câu 36: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm rượu etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là: A. 23,1 gam B. 11,3 gam C. 21,3 gam D. 9,6 gam.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 37: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C 2H5OH X ( chuyển hoá ngược chiều được với nhau) Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, Số chất phù hợp với X là ? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 o Câu 38: Cho 1 lÝt cån 92 t¸c dông víi Na dư. Cho khèi lưîng riªng cña ruîu etylic nguyªn chÊt lµ 0,8 g/ml.của nước là 1g/ml thÓ tÝch khÝ H2 ®ưîc ë ®ktc lµ? A. 228 , 98 lÝt B. 280,98 lÝt C. 224,00 lÝt D. 179,2 lÝt Câu 39: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO 4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa lần lượt là ? A. 6 và 5. B. 5 và 2. C. 4 và 4. D. 5 và 4. Cõu 40: Cho sơ đồ sau : NaOH ,t 0 CH OH , HCl khan NH HCl du X (C4H9O2N) X1 X2 X3 H2N-CH2COOCH3 VËy X2 lµ: A. ClH3N-CH2COOH B. ClH3N-CH2-COONa C. H2N-CH2-COOC2H5 D. H2N-CH2-COOH Câu 41: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS 2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc, nóng được muối X, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng lượng vừa đủ dung dịch KMnO 4, thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Thể tích dung dịch Y là ? A. 4,56 lít. B. 22,8 lít. C. 2,28 lít. D. 1,14 lít. Câu 42: Hoà tan một oxit kim loại M (có hoá trị III) trong một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 25%, sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 29,5181%. Công thức oxit đó là ? A. Fe2O3 B. Al2O3. C. Ni2O3. D. Cr2O3. Câu 43: Cho các chất: etilen ; vinylaxetilen, saccarozơ ; axetilen ; fructozơ ; anđehit axetic ; tinh bột ; axit fomic; xenlulozơ ; glucozơ ; But-1-in. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH3 dư tạo kết tủa là ? A. 7. B. 6. C. 5. D. 9. Câu 44: Cho axit glutamic t¸c dông víi hçn hîp rîu etylic vµ metylic trong m«i trêng HCl khan(coi nhúm NH2 khụng td với HCl) . Hãy cho biết có thể thu đợc bao nhiêu loại este? A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 45: Phản ứng nào sau đây không tạo xeton? A. CH3–COOCHCl–CH3 + NaOH dư (t0) B. CH3–CCl2–CH3 + NaOH dư (t0) C. CH3–CH(OH)–CH3 + CuO (t0) D. CH3–COO–C(CH3)=CH2 + NaOH dư (t0) Câu 46: Một hợp chất hữu cơ no X có CTPT: C 4H8O. Có bao nhiêu đồng phân + H2 ra rượu và bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 .? A. 3 đồng phân + H2 ; 1 đồng phân + AgNO3. B. 5 đồng phân + H2 ; 2 đồng phân + AgNO3 C. 3 đồng phân + H2 ; 2 đồng phân + AgNO3 D. 4 đồng phân + H2 ; 2 đồng phân + AgNO3 3. 3. Câu 47: Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảøy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa ? A. HCl, FeCl3, CuCl2 B. HCl, CuCl2 ,FeCl2, FeCl3 C. HCl, FeCl2, FeCl3 D. HCl, CuCl2, FeCl2. 3+ Câu 48: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+. Biết: - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa. - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 20,4 gam. B. 25,3 gam. C. 26,4 gam. D. 21,05 gam. Câu 49: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N 2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên (với hệ số các chất là những số nguyên tối giản) thì hệ số của HNO3 là ? A. 60. B. 64. C. 62. D. 66. Câu 50: Cần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol NaOH và 0,3 mol NaAlO hoặc Na Al (OH ) 4 để thu được 15,6 gam kết tủa . 2. A. 0,3 lít và 0,6 lít. B. 0,2 lít v à 0,672 lít. C. 0,3 lít v à 0,56 l ít.. D. 0,3 lít và 0,7 lít.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>