Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.49 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ 2 22/4/2013. -. -. ?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÁO CÁO Việc thực hiện chính sách, pháp luật về bảo đảm chất lượng và chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.I.Đặc Đặcđiểm điểmtình tìnhhình hìnhnhà nhàtrường trườngnăm nămhọc học2012-2013: 2012-2013: 1.1.CBGV: CBGV:. Tổng số. 36. BGH TS/N ữ. 1/0. Dân tộc/N ữ. Chia ra Giáo viên TS/Nữ. 0/0 30/20. Nhân viên. Đảng viên. Dân tộc/Nữ. TS/Nữ. Dân tộc/N ữ. TS/Nữ. Dân tộc/N ữ. 2/2. 5/3. 1/1. 16/11. 1/1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.I.Đặc Đặcđiểm điểmtình tìnhhình hìnhnhà nhàtrường trườngnăm nămhọc học2012-2013: 2012-2013: 2.2.Học Họcsinh: sinh:. Khối. 6. 7. 8. 9. Tổng số lớp: 16. 4. 4. 4. 4. Tổng số HS: 368. 113. 107. 79. 69. Nữ:. 58. 54. 40. 31. 86. 69. 53. 45. 183. Dân tộc: 253.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.I.Đặc Đặcđiểm điểmtình tìnhhình hìnhnhà nhàtrường trườngnăm nămhọc học2012-2013: 2012-2013: 3.3.CSVC: CSVC:. Tổng số phòng. 14. Phòng Văn Thư Phòng học phòng viện vi tính. 10. 1. 1. 1. Thiết bị. 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.I.Đặc Đặcđiểm điểmtình tìnhhình hìnhnhà nhàtrường trườngnăm nămhọc học2012-2013: 2012-2013: 4.4.Thuận Thuậnlợi: lợi: - -Được Đượcsự sựquan quantâm, tâm,chỉ chỉđạo đạothường thườngxuyên xuyêncủa củaphòng phòng. giáo giáodục dụctrong trongmọi mọihoạt hoạtđộng. động.. - -Giáo Giáoviên viênđược đượcđào đàotào tàochính chínhqui. qui.Thường Thườngxuyên xuyênhọc họctập tập. để đểnâng nângcao caotrình trìnhđộ độchuyên chuyênmôn, môn,tay taynghề. nghề.Luôn Luôntìm tìmbiện biện pháp phápđể đểnâng nângchất chấtlượng lượnggiảng giảngdạy. dạy.Luôn Luôncố cốgắng gắnghoàn hoàn thành thànhnhiệm nhiệmvụ vụđược đượcgiao giao...
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I.I.Đặc Đặcđiểm điểmtình tìnhhình hìnhnhà nhàtrường trườngnăm nămhọc học2012-2013: 2012-2013: 5.5.Khó Khókhăn: khăn:. a/a/Học Họcsinh: sinh:. --68,7% 68,7%học họcsinh sinhlàlàngười ngườidân dântộc tộcKhơmer, Khơmer,nên nênviệc việc tiếp tiếpthu thukiến kiếnthức thứccủa củacác cácem emcó cóchậm chậmhơn hơnso sovới vớicác các học họcsinh sinhkhác. khác. --Đa Đasố sốcác cácem emthuộc thuộcgia giađình đìnhnghèo nghèovà vàcận cậnnghèo nghèo nên nênviệc việcquan quantâm tâmđầu đầutư tưcho chohọc họctập tậpcủa củagia giađình đìnhđối đối với vớicác cácem emcòn cònnhiều nhiềuhạn hạnchế chế.. --Bản Bảnthân thânhọc họcsinh sinhcũng cũngchưa chưatích tíchcực cựctrong tronghọc họctập tập nhất nhấtlàlàhọc họcsinh sinhdân dântộc. tộc. b/ b/Giáo Giáoviên: viên:. --Giáo Giáoviên viêncòn cònítítkinh kinhnghiệm nghiệmtrong tronggiảng giảngdạy. dạy. c/c/Cơ Cơsở sởvật vậtchất: chất:. --Chưa Chưacó cóphòng phòngchức chứcnăng năngđể đểphục phụcvụ vụcho chocông côngtác tác giảng giảngdạy dạyvà vàhọc họctập tập...
<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. II.Về Vềchương chươngtrình, trình,sách sáchgiáo giáokhoa khoagiáo giáodục dụcphổ phổthông: thông: 1.Về 1.Vềchương chươngtrình trình a.Thuận a.Thuậnlợi: lợi:. --Chương Chươngtrình trìnhgiáo giáodục dụcphổ phổthông thôngquy quyđịnh địnhrõ rõchuẩn chuẩnkiến kiến thức, thức,kỹ kỹnăng năngcần cầnđạt đạtđược đượccho chotừng từngmôn mônhọc. học.Phù Phùhợp hợp với vớiviệc việcđổi đổimới mớiphương phươngpháp phápdạy, dạy,phương phươngpháp pháphọc. học. --Chương Chươngtrình, trình,nội nộidung dungsách sáchgiáo giáokhoa khoacó cónhững nhữngđiểm điểm gần gầngũi gũivới vớihọc họcsinh sinhvới vớithực thựctế tếcuộc cuộcsống, sống,rèn rènluyện luyện được đượckỹ kỹnăng năngcho chohọc họcsinh. sinh..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. II.Về Vềchương chươngtrình, trình,sách sáchgiáo giáokhoa khoagiáo giáodục dụcphổ phổthông: thông: 1.Về 1.Vềchương chươngtrình trình b.Khó b.Khókhăn: khăn:. --Một Mộtsố sốbài bàiquá quádài, dài,rèn rènluyện luyệnnhiều nhiềukỹ kỹnăng, năng,gây gâykhó khó trong trongtiếp tiếpthu thucủa củahọc họcsinh sinh((môn mônHóa). Hóa). --Chương Chươngtrình trìnhcòn cònlồng lồngghép ghépnhiều nhiềuphần, phần,nhiều nhiềukỹ kỹnăng, năng, nên nênhọc họcsinh sinhdân dântộc tộckhó khótiếp tiếpthu thu((môn môntiếng tiếngAnh Anh).). --Học Họcsinh sinhdân dântộc tộcphát phátâm âmchưa chưachuẩn, chuẩn,tiếp tiếpthu thubài bàichậm chậm. nên nêncòn cònviết viếtsai saitừ, từ,sai saicâu, câu,sai saidấu dấu((môn mônVăn Văn).)..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. II.Về Vềchương chươngtrình, trình,sách sáchgiáo giáokhoa khoagiáo giáodục dụcphổ phổthông: thông: 2.2.Về Vềsách sáchgiáo giáokhoa: khoa: a.Thuận a.Thuậnlợi: lợi:. --Sách Sáchcó cókênh kênhhình, hình,kênh kênhchữ chữrõ rõràng, ràng,đủ đủthông thôngtin tinđể để học họcsinh sinhhứng hứngthú thúhọc họctập. tập. --Sách Sáchcó cóbài bàiđọc đọcthêm thêmgiúp giúphọc họcsinh sinhtìm tìmtòi, tòi,nghiên nghiêncứu, cứu, sáng sángtạo tạotrong tronghọc họctập. tập..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. II.Về Vềchương chươngtrình, trình,sách sáchgiáo giáokhoa khoagiáo giáodục dụcphổ phổthông: thông: 1.Về 1.Vềchương chươngtrình trình b.Khó b.Khókhăn: khăn:. --Các Cácmôn mônđều đềucó cónội nộidung dunggiảm giảmtải tảinên nêngây gâykhó khócho choGV GV và vàHS, HS,GV GVcần cầnthường thườngxuyên xuyênnghiên nghiêncứu cứukỹ kỹnội nộidung dungđể để thực thựchiện, hiện,nếu nếukhông khôngsẽ sẽdạy dạythừa thừakiến kiếnthức. thức. --Sách Sáchcó cómột mộtsố sốmàu màuchưa chưaphù phùhợp hợp((môn mônHóa Hóa)) --Một Mộtsố sốbài bàinghe ngheởởlớp lớp88nội nộidung dungkhông khônggần gầngũi, gũi,gây gây khó khóhiểu hiểucho chohọc họcsinh sinh((môn môntiếng tiếngAnh Anh).). --Một Mộtsố sốnội nộidung dungtrình trìnhbày bàyphức phứctạp, tạp,khó khóhiểu hiểu((môn mônToán Toán)) --Một Mộtsố sốbài bàivăn vănthơ thơcổ cổkhó khóhiểu hiểu((môn mônVăn Văn).)..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. III.Về Vềđội độingũ ngũnhà nhàgiáo giáovà vàcán cánbộ bộquản quảnlý lýgiáo giáodục: dục::: 1.1.Đội Độingũ ngũnhà nhàgiáo: giáo: ++Về Vềsố sốlượng: lượng: Toán. 5. Lý. Hóa. Sinh. 2. 2. 3. Văn Sử Địa AV Công TD Nhạ Họa c. nghệ. 4. 4 2. 3. 1. 2. 1. 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. III.Về Vềđội độingũ ngũnhà nhàgiáo giáovà vàcán cánbộ bộquản quảnlý lýgiáo giáodục: dục::: 1.1.Đội Độingũ ngũnhà nhàgiáo: giáo: ++ Độ Độtuổi: tuổi:. Độ tuổi Dưới 31 Từ 31 - 40 Từ 41 - 50 Từ 51 - 60. TS 8 15 6 1. Nữ 6 10 3 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. III.Về Vềđội độingũ ngũnhà nhàgiáo giáovà vàcán cánbộ bộquản quảnlý lýgiáo giáodục: dục: 1.1.Đội Độingũ ngũnhà nhàgiáo: giáo:. --Trong Trongnăm nămhọc học2012-2013 2012-2013với vớisố sốlượng lượnggiáo giáoviên viênhiện hiệntại tại thì thìđủ đủđể đểthực thựchiện hiệncông côngtác tácgiảng giảngdạy dạytại tạitrường. trường. --Tỉ Tỉlệlệhọc họcsinh sinhtrên trêngiáo giáoviên: viên:368/30=12,2 368/30=12,2 ++Về Vềphẩm phẩmchất chấtnăng nănglực: lực: --Trình Trìnhđộ độđào đàotạo: tạo: CĐSP: CĐSP: 55 ĐHSP: ĐHSP:25 25 - -Năng Nănglực lựckỹ kỹnăng năngnghề nghềnghiệp, nghiệp,phương phươngpháp phápgiảng giảngdạy: dạy: Đạt ĐạtGVG GVGtỉnh: tỉnh: 14 14 Đạt ĐạtGVG GVGhuyện: huyện:12 12 --Kết Kếtquả quảđánh đánhgiá giáchuẩn chuẩngiáo giáoviên: viên:xuất xuấtsắc sắc30/30 30/30.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. III.Về Vềđội độingũ ngũnhà nhàgiáo giáovà vàcán cánbộ bộquản quảnlý lýgiáo giáodục: dục: 1.1.Đội Độingũ ngũnhà nhàgiáo: giáo:. ++Về Vềcông côngtác tácquy quyhoạch hoạch --Trường Trườnghiện hiệntheo theochỉ chỉđạo đạocủa củangành, ngành,hàng hàngnăm nămtrường trườngthực thực hiện hiệncông côngtác tácquy quyhoạch hoạchBGH BGHtheo theohướng hướngdẫn dẫn -Công -Côngtác tácquản quảnlýlývà vàsử sửdụng dụngđội độingũ ngũđúng đúngtheo theoquy quyđinh đinh --Chế Chếđộ độlao laođộng độngcủa củagiáo giáoviên viênđúng đúngtheo theoquy quyđịnh. định. ++Về Vềchính chínhsách, sách,chế chếđộ độđối đốivới vớinhà nhàgiáo giáovà vàcán cánbộ bộquản quảnlýlýgiáo giáo dục. dục. --Hưởng Hưởngchế chếđộ độ135 135từ từtháng tháng7/2001 7/2001đến đếntháng tháng6/2006 6/2006 -- Những NhữngCBGV CBGVhưởng hưởngchưa chưađủ đủ55năm nămthì thìtiếp tiếptục tụcđược đượchưởng hưởng đến đếntháng tháng12/2008. 12/2008. --Tháng Tháng7/2006 7/2006đến đến12/2008 12/2008phụ phụcấp cấpưu ưuđãi đãilàlà35%. 35%. --Tháng Tháng1/2009 1/2009đến đếnnay nayphụ phụcấp cấpưu ưuđãi đãilàlà30%. 30%..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. III.Về Vềđội độingũ ngũnhà nhàgiáo giáovà vàcán cánbộ bộquản quảnlý lýgiáo giáodục: dục: 2. 2.Cán Cánbộ bộquản quảnlý: lý: Hiệu Hiệutrưởng: trưởng:11 Phó Phóhiệu hiệutrưởng: trưởng:00((do dođã đãluân luânchuyển chuyểncông côngtác tác)).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> IV. IV.Về Vềđầu đầutư tưtài tàichính chínhvà vàcơ cơsở sởvật vậtchất: chất: 1. 1.Tài Tàichính: chính: -- Việc Việcthực thựchiện hiệnquy quyđịnh địnhvề vềtự tựchủ chủtài tàichính chínhđã đãgiúp giúp trường trườngchủ chủđộng độnghơn hơntrong trongviệc việcmua muasắm sắmtrang trangthiết thiếtbị, bị, sửa sửachữa chữanhỏ nhỏphục phụcvụ vụcho chocông côngtác tácdạy dạyvà vàhọc họccủa củatrường trường --Chính Chínhsách sáchmiễn miễngiảm: giảm:trường trườngthực thựchiện hiệnđúng đúngtheo theoqui qui định định.. 2. 2.Cơ Cơsở sởvật vậtchất: chất: --Trường Trườngchỉ chỉcó cóphòng phòngdùng dùngđể đểhọc, học,còn cònthiếu thiếuphòng phòngchức chức năng. năng. --Phòng Phònghọc họcxây xâydựng dựngđã đãlâu lâunên nênxuống xuốngcấp. cấp..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> IV. IV.Về Vềđầu đầutư tưtài tàichính chínhvà vàcơ cơsở sởvật vậtchất: chất: c/c/Công Côngtác tácXHHGD: XHHGD: Năm Nămhọc học2009-2010: 2009-2010:15.292.000đ 15.292.000đ Năm Nămhọc học2010-2011: 2010-2011:22.780.000đ 22.780.000đ Năm Nămhọc học2011-2012: 2011-2012: 8.200.000đ 8.200.000đ.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> V. V.Về Vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh: 1.1. Đánh Đánhgiá giávề vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh:. ++Công Côngtác tácduy duytrì trìsĩsĩsố: số: Năm Nămhọc học2009-2010: 2009-2010:17/403 17/403-- 4,2%, 4,2%,trong trongđó đóHS HSdân dân tộc tộc11/265 11/265--4,1% 4,1%.. Năm Nămhọc học2010-2011: 2010-2011:27/353 27/353-- 7,6%, 7,6%,trong trongđó đóHS HSdân dân tộc tộc25/234 25/234--10,6%. 10,6%. Năm Nămhọc học2011-2012: 2011-2012:15/361 15/361-- 4,1%, 4,1%,trong trongđó đóHS HSdân dân tộc tộc 5/235 5/235-- 2,1%. 2,1%..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> V. V.Về Vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh: 1.1. Đánh Đánhgiá giávề vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh:. --Thuận Thuậnlợi: lợi: Công Côngtác tácduy duytrì trìsĩsĩsố sốnhà nhàtrường trườngluôn luônđược đượcPhòng Phòng giáo giáodục, dục,chính chínhquyền quyềnđịa địaphương phươngquan quantâm tâmhỗ hỗtrợ trợtrong trong công côngtác tácchỉ chỉđạo, đạo,vận vậnđộng độngra ralớp, lớp,giúp giúpđỡ đỡcho chohọc họcsinh sinhcó có hoàn hoàncảnh cảnhkhó khókhăn. khăn. Hội HộiPHHS, PHHS,giáo giáoviên viênchủ chủnhiệm nhiệmtích tíchcực cựctrong trongcông công tác tácvận vậnđộng độnghọc họcsinh sinhtrở trởlại lạilớp. lớp..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> V. V.Về Vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh: 1.1. Đánh Đánhgiá giávề vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh:. --Khó Khókhăn: khăn: GVCN GVCNchưa chưanắm nắmrõ rõtâm tâmlýlýhọc họcsinh sinhvà vàgia giađình đìnhnên nên việc việcvận vậnđộng độngcác cácem embỏ bỏhọc họctrở trởlại lạilớp lớphiệu hiệuquả quảkhông không cao. cao. Đa Đasố sốcác cácem emhọc họcsinh sinhthuộc thuộcgia giađình đìnhnghèo, nghèo,nên nên việc việcquan quantâm tâmcủa củagia giađình đìnhđến đếnviệc việchọc họccủa củacác cácem emcòn còn nhiều nhiềuhạn hạnchế. chế. Đến Đếnmùa mùavụ vụgia giađình đìnhcho chocác cácem emnghỉ nghỉhọc họcđể đểđiđicắt cắt lúa lúaphụ phụgiúp giúpgia giađình. đình. Cha, Cha,mẹ mẹcác cácem emđiđilàm làmthuê thuêkiếm kiếmsống sốngxa xanên nêndẫn dẫn các cácem emđiđitheo, theo,do dođó đócác cácem emcũng cũngbỏ bỏhọc. học..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> V. V.Về Vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh: 2. 2. Tỷ Tỷlệlệhọc họcsinh sinhkhá, khá,giỏi, giỏi,trung trungbình, bình,yếu, yếu,kém: kém: Chất Chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh sinhnăm nămhọc học2009-2010: 2009-2010: Khối. TS HS. Giỏi T. S. TL. Khá. T. bình. Yếu. TS. TL. TS. TL. TS. TL. 6. 90. 12 13,3. 34. 37,8. 30. 33,3. 14. 15,6. 7. 107. 12 11,2. 50. 46,7. 36. 33,6. 9. 8,5. 8. 85. 15 17,6. 32. 37,6. 33. 38,8. 4. 4,7. 9. 104. 21 20,2. 46. 44,2. 32. 30,8. 5. 4,8. TC. 386. 60 15,5. 162. 42,0. 131. 33,9. 32. 8,3. Kém TS. TL. 1. 1,3. 1. 0,3.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> V. V.Về Vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh: 2. 2. Tỷ Tỷlệlệhọc họcsinh sinhkhá, khá,giỏi, giỏi,trung trungbình, bình,yếu, yếu,kém: kém: Chất Chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh sinhnăm nămhọc học2010-2011: 2010-2011: Khối. TS HS. Giỏi. Khá. T. bình. Yếu. TS. TL. TS. TL. TS. TL. TS. TL. 6. 89. 18. 20,2. 36. 40,4. 28. 31,5. 7. 7,9. 7. 81. 12. 14,8. 39. 48,1. 28. 34,6. 2. 2,5. 8. 78. 19. 24,4. 33. 42,3. 24. 30,8. 2. 2,5. 9. 78. 17. 21,8. 30. 38,5. 31. 39,7. 0. 0. TC. 326. 66. 20,2. 138. 42,3. 111. 34,1. 11. 3,4.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> V. V.Về Vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh: 2. 2. Tỷ Tỷlệlệhọc họcsinh sinhkhá, khá,giỏi, giỏi,trung trungbình, bình,yếu, yếu,kém: kém: Chất Chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh sinhnăm nămhọc học2011-2012: 2011-2012: Khối TS HS. Giỏi. Khá. T. bình. Yếu. TS. TL. TS. TL. TS. TL. TS. TL. 6. 114. 31. 27,2%. 49. 43,0%. 29. 25,4%. 5. 4,4%. 7. 84. 17. 20,2%. 40. 47,6%. 24. 28,6%. 3. 3,6%. 8. 74. 17. 23,0%. 34. 45,9%. 22. 29,7%. 1. 1,4%. 9. 71. 18. 25,3%. 34. 47,9%. 19. 26,8%. TC. 343. 83. 24,2%. 157. 45,8%. 94. 27,4%. 9. 2,6%.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> V. V.Về Vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh: 2. 2. Tỷ Tỷlệlệhọc họcsinh sinhkhá, khá,giỏi, giỏi,trung trungbình, bình,yếu, yếu,kém: kém: Học Họclực lựcloại loạigiỏi giỏiđều đềutăng tănghàng hàngnăm, năm,thể thểhiện hiệnsự sựcố cố gắng gắnghọc họctập tậpcủa củacác cácem emhọc họcsinh, sinh,giáo giáoviên viêncó cóquan quan tâm tâmđầu đầutư tưđể đểnâng nângchất chấtlượng lượnggiảng giảngdạy dạycủa củanhà nhà trường. trường. Bên Bêncạnh cạnhđó đóhọc họcsinh sinhxếp xếploại loạiyếu yếucũng cũngcòn, còn,mặc mặcdù dùtỉtỉlệlệ có cógiảm giảmhàng hàngnăm, năm,do dohọc họcsinh sinhchưa chưaýýthức thứctốt tốttrong tronghọc học tập, tập,gia giađình đìnhítítquan quantâm, tâm,giáo giáoviên viênchưa chưacó cóbiện biệnpháp pháphữu hữu hiệu hiệuđể đểgiáo giáodục dụchọc họcsinh sinhcá cábiệt. biệt..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> V. V.Về Vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh: 3. 3.Tỷ Tỷlệlệhọc họcsinh sinhtốt tốtnghiệp nghiệpTHCS: THCS: Năm Năm2010: 2010: 147/ 147/148 148--99,3% 99,3% Năm Năm2011: 2011: 140/ 140/140 140-- 100% 100% Năm Năm2012: 2012: 146/ 146/154 154-- 94,8% 94,8% 4.Tỷ 4.Tỷlệlệhọc họcsinh sinhtốt tốtnghiệp nghiệpTHCS THCSvào vàohọc họclớp lớp10: 10: Năm Năm2010: 2010:135/147135/147-91,83% 91,83% Năm Năm2011: 2011:131/140131/140-93,57% 93,57% Năm Năm2012: 2012:137/146137/146-93,83% 93,83% 5.Tỷ 5.Tỷlệlệhọc họcsinh sinhtốt tốtnghiệp nghiệpTHCS THCShọc họcnghề: nghề: Năm Năm2012: 2012: 2/146 2/146-- 1,3% 1,3%.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> V. V.Về Vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh: 6. 6.Đánh Đánhgiá giávề vềđạo đạođức đứchọc họcsinh: sinh: --Năm Nămhọc học2009-2010: 2009-2010: Khối. TS HS. Tốt. Khá. T. bình. TS. TL. TS. TL. TS. TL. 6. 90. 51. 56,7. 35. 38,9. 4. 4,4. 7. 107. 59. 55,1. 32. 29,9. 15. 8. 85. 56. 65,9. 16. 18,8. 9. 104. 72. 69,2. 26. Cộng. 386. 238. 61,7. 109. Yếu TS. TL. 14,1. 1. 0,9. 10. 11,8. 3. 3,5. 25,0. 6. 5,8. 28,2. 35. 9,1. 4. 1,0.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> V. V.Về Vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh: 6. 6.Đánh Đánhgiá giávề vềđạo đạođức đứchọc họcsinh: sinh: --Năm Nămhọc học2010-2011: 2010-2011: Khối. TS HS. Tốt. Khá. T. bình. TS. TL. TS. TL. TS. TL. 6. 89. 64. 71,9. 25. 28,1. 0. 0. 7. 81. 57. 70,4. 22. 27,1. 2. 2,5. 8. 78. 55. 70,5. 16. 20,5. 7. 9,0. 9. 78. 61. 78,2. 17. 21,8. 0. 0. Cộng 326. 237. 72,7. 80. 24,5. 9. 2,8. Yếu TS. TL.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> V. V.Về Vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh: 6. 6.Đánh Đánhgiá giávề vềđạo đạođức đứchọc họcsinh: sinh: --Năm Nămhọc học2011-2012: 2011-2012: Khối Tốt Khá TS HS TS TL TS TL 6. 114. 82. 71,9%. 29. 25,4%. 7. 84. 64. 76,2%. 20. 23,8%. 8. 74. 54. 73,0%. 14. 18,9%. 9. 71. 54. 76,1%. 17. 23,9%. TC. 343. 254. 74,1%. 80. 23,3%. T. bình TS. TL. 3. 2,7%. 5. 8. Yếu TS. TL. 6,8%. 1. 1,3%. 2,3%. 1. 0,3%.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> V. V.Về Vềchất chấtlượng lượnghọc họctập tậpcủa củahọc họcsinh: sinh: 6. 6.Đánh Đánhgiá giávề vềđạo đạođức đứchọc họcsinh: sinh: Hạnh Hạnhkiểm kiểmloại loạitốt tốtcó cótăng tănghàng hàngnăm, năm,học họcsinh sinhcó cócố cố gắng gắngđể đểđạt đạtkết kếtquả quảcao caotrong tronghọc họctập. tập. Bên Bêncạnh cạnhđó đócũng cũngcòn cònhọc họcsinh sinhchưa chưatốt, tốt,còn còntrốn trốntiết, tiết, bỏ bỏhọc, học,không khôngnghe nghelời lờithầy thầycô côdạy dạybảo, bảo,nên nêncũng cũngcòn còn học họcsinh sinhcó cóhạnh hạnhkiểm kiểmtrung trungbình bìnhvà vàyếu. yếu..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> VI. VI.Đánh Đánhgiá giáchung, chung,đề đềxuất, xuất,kiến kiếnnghị: nghị: 1. 1.Đánh Đánhgiá giáchung: chung: --Chương Chươngtrình trìnhphù phùhợp hợpvới vớiviệc việcđổi đổimới mớidạy dạyhọc. học. --Sách Sáchgiáo giáokhoa khoacó cóđủ đủthông thôngtin tinđể đểhọc họcsinh sinhhứng hứngthú thú học họctập. tập. --Nhà Nhàtrường trườngcó cóđủ đủgiáo giáoviên viênđể đểthực thựchiện hiệntốt tốtcông côngtác tác giảng giảngdạy dạy...
<span class='text_page_counter'>(32)</span> VI. VI.Đánh Đánhgiá giáchung, chung,đề đềxuất, xuất,kiến kiếnnghị: nghị: 2. 2.Đề Đềxuất, xuất,kiến kiếnnghị: nghị: --Xây Xâydựng dựngthêm thêmphòng phòngchức chứcnăng năngđể đểđáp đápứng ứngngày ngày càng càngtốt tốthơn hơncho chocông côngtác tácdạy dạyvà vàhọc họccủa củanhà nhàtrường. trường. --Đầu Đầutư tưnâng nângcấp cấpđể đểtrường trườngkhang khangtrang tranghơn: hơn:Xây Xây hàng hàngrào ràoxung xungquanh quanhtrường, trường,nhà nhàđể đểxe xecho choGV GVvà vàHS. HS. Sửa Sửachữa chữacửa cửasổ, sổ,lalaphong phongcác cácphòng phònghọc, học,đường đườngđiđi vào vàotrường, trường,sân sânchơi chơicho chohọc họcsinh. sinh. --Hàng Hàngnăm nămcung cungcấp cấpthiết thiết bịbịdạy dạyhọc họcđể đểphục phụcvụ vụcho cho công côngtác tácgiảng giảngdạy dạyvà vàhọc họctập tậpcủa củanhà nhàtrường. trường..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tr©n träng c¸m ¬n !.
<span class='text_page_counter'>(34)</span>