Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.66 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phương Thịnh Ngày soạn :10.08.2012 Chương I: HỆ THỨC Tuần :1 Tiết :1 §1. MỘT SỐ HỆ. Giáo án hình học 9 Ngày dạy:20.08.2012. LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO. TRONG TAM GIÁC VUÔNG (t1) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết chứng minh các hệ thức b2 = ab’, c2 = ac’ ,h2 = b’c’. Biết diễn đạt các hệ thức bằng lời. 2. Kĩ năng: Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế. 3.Thái độ: Rèn học sinh khả năng quan sát, suy luận, tư duy và tính cẩn thận trong công việc. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học,phiếu học tập,bài tập ra kì trước: Bảng phụ ghi đề kiểm tra, bài tập 1,ví dụ 2, thước thẳng , ê ke để mô tả ví dụ 2SGK - Phương án tổ chức lớp học:Hoạt động cá nhân. Nêu và giải quyết vấn đề,phát vấn và đàm thoại. 2.Chuẩn bị của học sinh: -Nội dung kiến thức học sinh ôn tập:Các trường hợp đồng dạng của tam giác xem trước bài học. -Dụng cụ học tập:Thước thẳng,eeke. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) + Điểm danh học sinh trong lớp. + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ :Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 2.Kiểm tra bài cũ :(6’) Ở lớp 8 chúng ta đã được học về “ Tam giác đồng dạng “. Chương I “Hệ thức lượng trong tam giác vuông “ có thể coi như một ứng dụng của tam giác đồng dạng. Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lờicủa học sinh Điểm - Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng - Ghi đúng tam giác đồng dạng trong hình vẽ sau, lập tỉ số đồng dạng - Tìm đúng tỉ số tương ứng: 3 AB BC AC ABC HBA => HB AB HA A AB AC BC 3 b c ABC HAC HA HC AC => h HB HA AB 4 b' c' HBA HAC => HA HC AC B H. C. - Yêu cầu HS tự nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm . 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1’) Từ hình vẽ kiểm tra(H1)sgk,Giới thiệu hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông AB,AC trên cạnh huyền BC.Giới thiệu quy ước viết các kí hiệu a,b,c,h,b’,c’ như sgk. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về mối quan hệ về cạnh và đường cao trong tam giác vuông đó , thông qua các cặp tam giác đồng dạng, đồng thời tìm hiểu vài ứng dụng của các hệ thức đó . b)Tiến trình bài dạy: T HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG G 15’ Hoạt động 1:Định lý 1 1.Tiếp cận định lý 1.Hệ thức giữa cạnh góc vuông - Yêu cầu HS vẽ hình vào vở và và hình chiếu của nó trên cạnh nhớ các quy ước huyền . - Yêu cầu HS đo độ dài hai cạnh góc vuông, độ dài hình chiếu của -Tiến hành đo , tính toán để rút Giáo viên: Nguyễn Hữu Đức.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Phương Thịnh chúng và độ dài cạnh huyền từ đó tính toán và rút ra nhận xét. 2. Hình thành định lý - Yêu cầu HS phát biểu bằng lời hệ thức : AB 2 = BC.HC ; AC 2 = BC.HC - Từ hình vẽ ghi tóm tắt b2 = ab’ và c2 = ac’và chứng minh định lí bằng lược đồ phân tích đi lên qua các câu hỏi: -:Để chứng minh hệ thức b2=ab’ tức là AC2=BC.HC ta cần chứng minh điều gì? - Muốn có tỉ lệ thức này ta cần chứng hai tam giác nào đồng dạng với nhau? - Ghi ý kiến chứng minh : AHC BAC của HS lên bảg - Yêu cầu HS về nhà chứng minh trường hợp tương tự c2 = ac’ - Dựa vào định lí 1 hãy tính tổng b2+c2 ? - Giới thiệu đây là cách chứng minh khác của định lí Pi-ta-go 3.Củng cố định lý - Treo bảng phụ bài tập 1 SGK. - Hướng dẫn: Tính x+y dựa vào định lí Pi-ta-go rồi lần lược tính x , y theo hệ thức: c2 = ac’ ; b2 = ab’ .(1) - Tương tự học sinh lên bảng laøm bài tập 1b . NVĐ: Đường cao ứng với cạnh huyền có liên hệ gì với hai hình chiếu hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền ? 15’. Giáo án hình học 9 ra được hai hệ thức : AB 2 = BC.HC ; AC 2 = BC.HC. A. c. - HS.TB phát biểu nội dung định lí 1.( vài HS phát biểu ). b. h. b'. c' B. C. H a. AC 2 BC.HC AC HC BC AC HAC ABC. a)Định lí 1:(SGK). b2 = ab’; c2 = ac’. .. (1). b)Chứng minh: AHCvà BAC có: AHC BAC 900 ACH BCA ( góc chung) . Vậy AHC BAC Do đó = => AC2 = BC . HC Tức là b2 = ab’ . Tương tự, ta có c2= ac’. c)Ví dụ 1: (Bài tập 1 SGK). - Ta có : b2+c2 = ab’+ ac’ = a(b’+ c’) = a.a = a2 ( vì b’+ c’= a).. A. - Đọc đề và quan sát hình. - HS.TB đứng tại chổ trả lời : 2. 8. 6. 2. x y 6 8 10 62 x. x y hay 62 x 3, 6 10 y 10 3, 6 6, 4 - HS cả lớp suy nghĩ …. B. x. H. y. C. Hoạt động 2:Định lý 2 1. Tiếp cận định lý - Yêu cầu HS tiến hành đo độ dài h, b’, c’ rồi so sánh h2 và b’.c’? 2.Hình thành định lý - Giới thiệu định lí 2 . - Với các kí hiệu đã quy ước ta cần chứng minh h2 = b’.c’ là chứng minh điều gì ?. Giáo viên: Nguyễn Hữu Đức. 2. ’. - Đo và rút ra hệ thức h = b .c. ’. 2.Một số hệ thức liên quan tới đường cao : a)Định lí 2:(sgk). - Vài HS phát biểu lại nội dung h2 = b’.c’ (2) định lí 2. b) chứng minh - HS Khá trả lời : Xét ΔHBA và ΔHAC có: =H =900 H 1 2 =C A 1 (cùng phụ với B ) ΔHBA ΔHAC.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Phương Thịnh h 2 bc AH 2 = HB.HC. - Gọi HS lên bảng trình bày chứng minh - Nhận xét và sữa chữa nếu có - Cho HS quan sát hình tr.64. SGK . Với một cây thước thợ (êke) ta có thể ‘đo’ được chiều cao AC bằng cách chọn một vị trí thích hợp. 3. Củng cố định lý - Treo bảng phụ ví dụ 2 SGK trang 66 - Hình 2 SGK ,bạn HS đó ngắm dọc theo cạnh êke từ D sao cho D,A thẳng hàng . Ngắm theo cạnh kia của êke từ D sao cho D,C thẳng hàng .Biết AE=2,25 và DE = 1,5.Hãy tính AC.? - Yêu cầu HS lên bảng giải. - Gợi ý: Áp dụng hệ thức h2 = b’.c’ - Nhận xét và sửa chữa (nếu có). 5’. AH HC = BH AH ΔHBA ΔHAC. Giáo án hình học 9 AH HC = BH AH AH2 = HB.HC Hay h2 = b’.c’ c)Ví dụ 2: (sgk ) C. - Một HS lên bảng trình bày chứng minh -HS quan sát hình tr.64. B. D 1,5m. - Đọc ví dụ 2 Ta có : AB = ED = 1,5 m; BD = AE = 2,25m. Tính AC = BA + BC Cần tính BC - Một HS lên bảng giải. A. 2,25m. E. Xét DCA, CDA 900 , BD ┴AC. ta coù : BD2=AB.BC 2 BD => BC = 3,375 (m) AB Vaäy chieàu cao cuûa caây laø AC = AB + BC = 4,875 (m). Hoạt động 3: Củng cố. - Yêu cầu HS phát biểu định lí 1, - Phát biểu định lí 1, định lí 2, Bài tập 2 SGK định lí 2, định lí Pytago. định lí Pytago. Áp dụng hệ thức (1) và (2) - Treo bảng phụ ghi bài tập 2 - Quan sát hình trên bảng phụ ta có : Hướng dẫn : dựa vào hệ thức (1) HS thực hiện theo hướng dẫn . x2 = 1(1 + 4) = 5 x = 5 . và (2) y2 = 4(4+1) = 20 y = 20 - Yêu cầu HS lên bảng trình bày - HS. TB lên bảng thực hiện lời giải 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2’) - Bài tập về nhà: +Làm các bài tập : 2,4 SGK trang 68, 69 +Học thuộc và nắm chắc cách hình thành các hệ thức ở định lí 1,2 đồng thời thuộc các hệ thức này để vận dụng vào giải toán . +Đọc “Có thể em chưa biết trang 68 SGK là các cách phát biểu khác của hệ thức 1, hệ thức 2. +Tìm hiểu xem các mệnh đề đảo của định lí 1, 2 có còn đúng không ?Nếu có hãy tìm cách c/m. - Chuẩn bị bài mới: +Ôn công thức diện tích tam giác vuông.,đọc trước định lí 3, 4 và soạn ?2 . +Đồ dùng học tập:Thước ,máy tính cầm tay. +Tiết sau học “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”(tt) IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:. Giáo viên: Nguyễn Hữu Đức.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Phương Thịnh. Ngày soạn :12.08.2012 Tiết 2: §1.. Giáo án hình học 9. Ngày dạy: 24.8.2012. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( t2). I.MỤC TIÊU: 1 1 1 2 2 2 b c diễn đạt các hệ thức đó bằng lời. 1. Kiến thức: + Biết chứng minh hệ thức bc = ah và h 2.Kĩ năng: +Vận dụng đợc các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trờng hợp thực tế. 3.Thái độ: Rèn học sinh khả năng quan sát, suy luận, tư duy và tính cẩn thận trong công việc. II.CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: + Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi đề kiểm tra bài cũ, bài tập 5 SGK. + Phương án tổ chức lớp học:Hoạt động cá nhân, Hoạt động nhóm theo kỹ thuật khăn trải bàn bài tập 5 2.Chuẩn bị của học sinh: + Nội dung kiến thức:Công thức tính diện tích tam giác vuông ;các hệ thức về tam giác vuông đã học, bài tập về nhà. + Dụng cụ học tập: Bảng và bút nhóm, thước thẳng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) - Điểm danh học sinh trong lớp - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ:Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 2.Kiểm tra bài cũ :(6’). Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lờicủa học sinh Điểm - Hãy phát biểu định lí 1 ; 2 và viết các hệ thức - Phát biểu đúng định lí 1 và 2 3 tương ứng . viết đúng hệ thức.b2 = a.b’ ; c2 = a.c’; h2 = b’.c’ 3 2 - Cho tam giác ABC vuông A, AB = 3cm ; - Áp dụng định lí 1 ta có AB = BH.BC 2 BC = 5cm . Hãy tính hình chiếu của AB trên BC . hay : 32 = BH . 5 2 9. BH 1,8 5. T.G 12’. - Yêu cầu HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm . 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài(1’) Trong bài tập trên ta tính hình chiếu thông qua hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và các hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền, trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các hệ thức khác về đường cao mà việc giải các bài toán như trên đơn giản hơn . b)Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Định lý 3 1.Tiếp cận định lý - Cho HS nêu các công thức tính SABC = ah SABC = bc A diện tích của tam giác vuông ABC ah = bc b c bằng các cách khác nhau? h - Hãy so sánh tích ah và bc? - Vài HS phát biểu định lí 3. b' c' - Giới thiệu định lí 3 . B C H 2.Hình thành định lý Một HS nêu hướng chứng minh a - Còn có thể chứng minh cách nào bc = ah a)Định lý 3 (SGK) khác không ? hay AB.AC = BC.AH b.c = a.h - Gợi ý: Dựa vào tam giác đồng dạng AC HA - Hướng dẫn HS cách phân tích đi lên BC BA để tìm ra cặp tam giác đồng dạng . b)Chứng minh:. Giáo viên: Nguyễn Hữu Đức.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Phương Thịnh ABC HAB - Đọc đề và quan sát hình.. 3. Củng cố định lý - Treo bảng phụ ghi bài tập 3 sgk. 2 2 - Gợi ý: y dựa vào định lí Pi-ta-go rồi y 5 7 74 35 tính x theo hệ thức bc = ah (3) x. y 5.7 35 x 74 Suy nghĩ ……. -NVĐ: giữa đường cao h và hai cạnh góc vuông b,c có mối liên hệ gì ? 11’. Giáo án hình học 9 ABC và HAB có A H 900 chung B Do đó ABC HAB(g.g) AC. HA. BC BA AB.AC = BC.AH c)Vídụ: (Bài 3 SGK). y 52 7 2 74 x. y 5.7 35 x . Hoạt động 2: Định lý 4 1.Tiếp cận định lý - Nhờ định lí pytago và hệ thức (3) ta có thể suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và 2 cạnh góc vuông 1 1 1 2 2 2 h b c - Từ đó ta phát biểu thành định lí sau: - Vài HS đọc định lí 4 SGK Gọi HS đọc định lí 4 SGK 2.Hình thành định lý - Hướng dẫn HS chứng minh định lí 1 1 1 theo phân tích đi lên 2 2 2 b c Từ hướng phân tích đó ta chứng h minh được định lí 2 2 1 c b 2 2 h2 cb. 35 74. Định lí 4: a)Định lí 4: (sgk) 1 1 1 2 2 2 h b c. b) Chứng minh: ah = bc => a2h2 = b2c2 => (b2+ c2)h2 = b2c2 => = => = + (4). . 1 a2 h 2 c 2b 2. 3. Củng cố định lý - Cho HS làm Ví dụ 3 - Nhận xét và sữa chữa (nếu có). b2 c2 = a2 h2 bc = ah - Một HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp. 4. 3. h x. a. y. c)Ví dụ 3(sgk). 1 1 1 2 2 2 b c Áp dụng hệ thức h. Giáo viên: Nguyễn Hữu Đức.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Phương Thịnh. 12’. Giáo án hình học 9 1 1 1 2 2 2 h 6 8 62.82 h 2 2 2 h 2 4,8(cm) 6 8. Hoạt động 3: Củng cố - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm - Hoạt động nhóm làm bài tập 5 bài tập 5 SGK trang 69 theo kỹ + Cá nhân hoạt động độc lập thuật khăn trải bàn trên phiếu học tập (3’) + Học sinh hoạt động tương tác, chọn ý đúng nhất ghi vào khăn (2’) - Cho HS treo bảng nhóm và cho + Đại diện nhóm trình bày (3’) nêu nhận xét - Nhận xét , bổ sung , sửa chữa - Treo bảng nhóm và đại diện các nhóm nêu nhận xét . 1 1 1 2 2 2 b c Áp dụng hệ thức: h 1 1 1 2 2 2 h 3 4 2 2 3 .4 h2 2 h 2 2, 4 2 3 4 - Còn cách nào khác để tính h nữa không ? 32 2 3 c '. a c ' 1,8 - Cách nào giúp tính toán gọn hơn? a - Lưu ý: Khi giải toán ta cần chọn b ' a c ' 5 1,8 3, 2 cách tính nhanh và gọn.. A 4. 3. B. c'. H. b'. Cách2:. a 32 42 25 5( Pytago) a.h b.c b.c 3.4 h 2, 4 a 5. Cách 2 tính toán gọn hơn 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2’) - Bài tập về nhà: + Làm các bài tập 6,7,8,9 trang 69,70 SGK. + Hiểu và học thuộc 4 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông . (Hiểu các kí hiệu trong từng công thức ) - Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông; + Đồ dùng dạy học:Thước ,máy tính cần tay + Tiết sau tiếp tục học “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”(tt) V. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:. Giáo viên: Nguyễn Hữu Đức. C.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>