Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.03 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT ninh Thạnh Lợi. GA: Đại Số 7. Ngày soạn: 26/10/2012 Tuần : 11, tiết PPCT: 21. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số, các phép toán trong R. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Máy tính, bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức. - HS: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: a c a+ c a−c Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng 10 = = = b d b+d b− d nhau (ghi bằng kí hiệu) (bd) Hs2: x 3 x y x−y x 3 10 = = = = Học sinh 2: Cho = và xy 7 3 7 3− 7 y. 7. 16 =-2 −4 x = - 2 x= - 6; 3. y=16. Tìm x và y.. y = - 2 y= 7. - 14 3. Ôn tập: Hoạt động của thầy và trò ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b 0) Hs đứng tại chỗ trả lời. ? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Nội dung I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10') - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản:. a c a c b d b d a.d = c.b Hs trả lời câu hỏi: Nếu a.d = Nếu c.b ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. Hs: a c a b d a b d ; ; ; b d c d b c a c Gv: treo bảng phụ Hs nhận xét bài làm của bạn. Năm học: 2012-2013. - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1. GV: Phạm Quang Sang.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT ninh Thạnh Lợi. ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 Hs làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung.. ? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Hs đứng tại chỗ phát biểu Gv: đưa ra bài tập - 2 học sinh lên bảng làm. GA: Đại Số 7. a c e ac e a c e b d f bdf b df BT 103 SGK/50 Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0) x y 3 5 ; x y 12800000 ta có: x y xy 1600000 3 5 8 x 1600000 x 4800000 ® 3 y 1600000 y 8000000 ® 5 II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8') - Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a. BT 105 SGK/50 a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4 b) 0,5. 100 . ? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ. ? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ. - 1 học sinh trả lời. ? Số thực gồm những số nào. Hs: Trong số thực gồm 2 loại số + Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn) + Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn). 1 1 1 9 0,5.10 5 4 2 2 2. - Số vô tỉ: (sgk) Ví dụ: 2; 3;... - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.. 4. Củng cố: - Trả lời lại các câu hỏi trong SGK/46 5. Dặn dò: - Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45’. IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Năm học: 2012-2013. 2. GV: Phạm Quang Sang.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT ninh Thạnh Lợi. GA: Đại Số 7. Ngày soạn: 26/10/2012 Tuần : 11, tiết PPCT: 22. KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I I. Mục tiêu: - Kiến thức : Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương I của học sinh - Kĩ năng : Kiểm tra kĩ năng vận dụng được kiến thức vào bài tập. - Thái độ : Giáo dục tính nghiêm túc khi làm bài II. Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Ôn tập. III. Nội dung ma trận: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Mức độ Nội dung - Mối liên hệ giữa các tập hợp số. - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Lũy thừa của một số hữu tỉ - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Tổng. Nhận biết. Vận dụng Thấp Cao. Thông hiểu. 1. Tổng. 1 1. 2. 1 1 1. 1. 2 1. 3. 2 1. 1. 1 2. 1 2. 2. 5 5. 3. 1 2. 2. 1. 1 2. 1. 10. IV. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... Năm học: 2012-2013. 3. GV: Phạm Quang Sang.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>