Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Nguyễn Minh Chấn Họ và tên HS:…………………. Lớp:……. SBD:............ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Năm học : 2012-2013 Môn : TIẾNG VIỆT - Lớp 1. I/ Kiểm tra đọc: (10điểm) 1/ Đọc thành tiếng(6đ) (5 phút/ 1HS) a) Đọc các âm, vần: ( 2đ) ngh, ôi, tr, h, nh, ia, d, th b) Đọc các từ ngữ ( 2đ) ca múa, nhà ga, ghế gỗ, nho khô c) Đọc câu ( 2đ ) Nhà bé có bể bơi. Chị Kha nhổ cỏ. 2/ Đọc hiểu: (4đ ) (10 phút/ cả lớp) a) Nối ô chữ cho phù hợp(3đ) b/. Mẹ đưa bé. chơi bi. Bé. về nhà bà. Cha. tỉa lá. Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: nghay ngh (1đ). .......õ nhỏ, II/ Kiểm tra viết (10đ) 1/ Viết vần: (3đ). 2/ Viết từ ngữ: (4đ). 3/ Viết câu: (3đ). ……..ệ sĩ (25 phút/ cả lớp).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 - GIỮA KỲ 1 I/ Kiểm tra đọc: (10điểm) 1/ Đọc thành tiếng(6đ) Đọc đúng các âm, vần: ( 2đ) Đọc đúng các từ ngữ ( 2đ) Đọc đúng câu ( 2đ ) Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm 2/ Đọc hiểu: (4đ ) a/Nối ô chữ cho phù hợp(3đ) b/Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: g hay gh (1đ) II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm ) 1/ Viết đúng âm, vần : 3 điểm ( Sai mỗi âm, vần trừ 0,5 điểm) th, ch, gh, ưa, ôi, ia 2/ Viết đúng từ ngữ : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm) tre già, thì giờ, nhà trọ, củ nghệ 3/ Viết đúng câu : 3 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm) Chú Tư qua nhà, cho bé giỏ cá ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>