Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi giua ki 1 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.01 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THI KIỂM TRA GIỮA HKI KHỐI 1 TOÁN Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: ( 1 điểm) . .  . . Bài 2: Viết các số: 0 ; 8 ; 7 ; 10 ; 5 ; 4. ( 2 điểm) a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………..………………………………………... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………..…………………………….….. Bài 3: Tính: ( 3 điểm) a) 1 + 3 = ……. 3 + 1 = ……... 3 – 2 =…..…. 1 + 1 + 1 = ……. 2 + 1 + 1 = …… 1 + 0 + 2 - 2 =…..…. b) 1 3 2 1 3 3       2 2 2 0 1 2 ....... ....... ....... ....... ....... ....... Bài 4: > < = ? ( 2 điểm) 2 2+1. 4. 2+2. 3. 1+2. 3+2. 5. Bài 5: Số? ( 2 điểm) 1. +1. +2. Trường Tiểu học: …………………… Lớp 1………… Học sinh: ………………………………. +2. Điểm. 3. -1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học ………………. Môn TIẾNG VIỆT - Lớp 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA VIẾT 1. Đề kiểm tra : a) Vaàn : ui -. eo. -. ao. -. ia. b) Từ: cà chua c) Caâu :. bói cá. vui chơi. cưỡi ngựa. gió từ tay mẹ ru bé ngủ say thay cho gió trời giữa trưa oi ả. Trường Tiểu học: …………………… Lớp 1………… Học sinh: ………………………………. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học ………………. Môn TIẾNG VIỆT - Lớp 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA ĐỌC 1. Đề kiểm tra a) Đọc thành tiếng các vần :. ay. ao. au. ơi. b) Đọc thành tiếng các từ :. cái gối. bó củi. vây cá. suối chảy. c) Đọc thành tiếng câu :. mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.. Trường Tiểu học: ……………………. Điểm. Lớp 1…………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học ………………. Môn TIẾNG VIỆT - Lớp 1. Học sinh: ……………………………… d) Nối từng ô chữ ở bên trái với ô chữ ở bên phải cho phù hợp : Bé chưa. bơi lội. Bầy cá. trèo cây. Nhà bà nuôi. thỏ. Chú khỉ. ngủ. e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :. - x hay ch : - uôi hay ươi :. ………e lu t……… thơ. …….ợ cá túi l…….. ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN KHỐI 1 Năm học: 2010 – 2011 1.Viết số thích hợp vào ô trống:(1 điểm, mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm) a) b).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . . 3. 2 2. .  . 4. 4. 5. 8. 2. Viết các số: 0 ; 8 ;7 ; 10 ; 5 ; 4. ( 2 điểm, mỗi câu đúng thứ tự các số 1 điểm) a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0 ; 4 ; 5 ; 7; 8 ; 10. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10 ; 8 ; 7 ; 5 ; 4 ; 0. 3. Tính: ( 3 điểm) a) (1,5 điểm, mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) 1+3= 4 3+1=4 1+1+1=3 2+1+1=4 b)(1,5 điểm mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) 1 3 2 1     2 2 2 0 3 5 4 1. 3-2=1 1+0 + 2- 2=1 . 3 1 2. . 3 2 1. 4. > < = ? ( 2 điểm, mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm) < 2 2+1 =. 4 1+ 2. 2+2 3+2. 5. Số? ( 2 điểm, điền đúng mỗi phép tính 1 điểm) 1 +1 2 +2 4. 1. +2. >. 3 5. =. 3. -1. 2. THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I KHỐI 1. A) ĐỌC THÀNH TIẾNG I .KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 điểm) 1. Đọc thành tiếng các âm và vần: ( 2 điểm, mỗi âm - vần đọc đúng được 0,2 điểm) a) s ph kh gh ngh b) ai ay ơi uôi ưi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ :( 2 điểm: 0, 3 điểm / từ ngữ) da dê kẽ hở tuổi thơ ngửi mùi ngói mới nghỉ hè 3.Đọc thành tiếng các câu (2 điểm; khoảng 0,7điểm/câu; đúng 1câu 0,5đ, 2câu: 1,5đ; 3 câu 2đ Chú Tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. Buổi tối, Chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. ============================================================]. THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I: TIẾNG VIỆT Năm học : 2010 - 2011 II . KIỂM TRA ĐỌC HIỂU ( 4 điểm) Bài 1: Nối ô chữ cho phù hợp: Cò. nhà. Quả khế. chua. Nhớ. quà. Bà chia. tha cá. Bài 2. Điền vào chỗ trống: a) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống ? + Điền ua hay ưa : / ca m b) Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống ? ……….… xẻ. bò s. ². cối…………... THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I. KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm ) 1.Âm và vần ( 2 điểm; mỗi âm và vần đúng ghi 0,2 điểm ). th ia. ph ua. 2. Viết từ và câu:. tr ôi. ng uôi. gh ay.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a)Từ ngữ ( 4 điểm; viết đúng cỡ chữ 0,5 điểm). ngã tư. nhà ga. gửi quà. máy bay. b)Câu ( 4 điểm; viết đúng khoảng 0, 3 điểm/ chữ) viết sai trừ 0,5 đ / chữ.. Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.. ================================= ĐÁP ÁN MÔN: TIẾNG VIỆT ( KHỐI I ) Năm học: 2010 – 2011 I .KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 điểm) 1. Đọc thành tiếng các âm và vần: ( 2 điểm) a) s ph kh gh ngh. b). ai. ay. ơi. uôi. ưi. 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ :( 2 điểm : 0,3 điểm / từ ngữ). da dê. kẽ hở. tuổi thơ. ngửi mùi. ngói mới nghỉ hè. 3.Đọc thành tiếng các câu (2 điểm; khoảng 0,7điểm/câu; đúng 1câu 0,5đ, 2câu: 1,5đ; 3 câu 2đ. Chú Tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. Buổi tối, Chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. II .KIỂM TRA ĐỌC HIỂU ( 4 điểm) 1. Nối ô chữ cho phù hợp: ( 2 điểm; mỗi cặp từ nối đúng 0,5 điểm) Cò. nhà. Quả khế. chua. Nhớ. quà. Bà chia. tha cá. 2. Điền vào chỗ trống: a ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống?( 2 điểm; mỗi từ đúng ghi 0,5 điểm) ua hay ưa : ca múa bò sữa b) Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống? thợ xẻ cối xay III. KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm ) 1.Âm và vần ( 2 điểm; mỗi âm và vần đúng ghi 0,2 điểm ). th. ph. tr. ng. gh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ia. ua. ôi. uôi. ay. 2. Viết từ và câu: a)Từ ngữ ( 4 điểm; viết đúng cỡ chữ 0,5 điểm). ngã tư. nhà ga. gửi quà. máy bay. b)Câu ( 4 điểm; viết đúng khoảng 0, 3 điểm/ chữ) viết sai trừ 0,5 đ / chữ.. Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.. ===========================================.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×