Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi ca sio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.19 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG TRƯỜNG THCS CẢNH THUỴ. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC : 2011 – 2012 Môn thi : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY .LỚP 8 Thời gian : 90 Phút ( Không kể thời gian phát đề ) …………………………………. ( Trước khi làm bài phải khai báo loại máy đang sử dụng . Ví dụ casio 570MS .) Bài 1 ( 2đ) Tính chính xác giá trị của các biểu thức sau . 2 a/ A=3082010 b/. B=. ( 22 +4 2+ 62 +.. .+98 2+1002 ) − ( 12+3 2+5 2+. . .+ 972 +992 ). Bài 2 ( 2đ) Cho a = 24614205 và b = 10719433 . a/ Rút gọn phân số. a b. b/ Tìm UCLN và BCNN của a và b . Bài 3 ( 2đ) a/ Tìm giá tri của k để : p (x) = x 4 +5x3 - 4x2 +3x + k chia hết cho ( x – 2 ) b/ Viết qui trình ấn phím tìm số tự nhiên a ,b . 667 = 2008. 1. 1. 3+ 95+. 1 a+. Bài 4 ( 2đ) a/ Tìm dư trong phép chia. 1 b 36. 7. chia cho 2003. b/ Cho đa thức p(x) = x 3+ ax2 + bx+ c Biết p(1) = -15 , p(2) = - 15 , p(3) = - 9 . Tính p(100) Bài 5 ( 2đ) Cho hình thang cân ABCD ( AB// CD) .Có hai đường chéo vuông góc. Đáy nhỏ AB = 13,724cm , cạnh bên 21, 827 cm . Tính diện tích hình thang cân . ( Kết quả lấy với 4 chữ số ở hàng thập phân ) ………………… Hết ……………………... ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1 (2đ) a/. = (380 .104 +2010 ) 2 = 3802 .108 + 2.380.2010.104 + 20102 Đặt phép cộng :. A=3082010. 2. 1đ 2. 8. 380 .10 2.380.2010.104 20102 A. 9. 4. 8 1. 6 2. 4 3. 0 8. 9 4 9 8 A=3082010 = 9498785640100. 7. 8. 0 1 4 5. 0 6 0 6. 0 0 4 4. 0 0 0 0. 0 0 1 1. 0 0 0 0. 0 0 0 0. 2. b/ B = ( 22 +4 2+ 62 +.. .+98 2+1002 ) − ( 12+3 2+5 2+. . .+ 972 +992 ) = ( 22 -12) + (42 – 32) + (62 – 52 ) + …( 982 – 972) + ( 1002 – 992). 1đ. 100 ( 100+ 1 ) 2. = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + +6 +… + 97 + 98 + 99 +100 = Tính trên máy B = 5050 Bài 2 ( 2đ) a/ Rút gọn. a 1155 = b 503. 0,5đ. b/ ƯCLN( 24614205; 10719433 ) = 24614205 : 1155 = 21311. 0,5đ. BCNN ( 24614205; 10719433 ) = 24614205 . 503 = ( 2461 . 10 4 + 4205 ) . 530 = 1đ = 12380945115 Bài 3 ( 2đ) a/ Ta có k = - p (2) Nhập x 4 +5x3 - 4x2 +3x 46. trên màn hình . Dùng phím CALC. 2. = KG. 1đ. Vậy k = - 46 b/ Qui trình ấn phím tìm số tự nhiên a, b 667. Ghi vào màn hình 2008 x -1. =. -. rồi ấn = , Tiếp tục ấn 3=. x -1. 1 máy hiện 3 2. =. -. 95 =. x -1. =. 1đ. 3 ⇒ a=3 , b=2. Bài 4 ( 2đ) a/ Ta có : 7 9 = 40353607 1169 ( mod 2003 ) 9 2 2 (7) 1169 = 1366561 515 ( mod 2003 ) 36 2 Suy ra : 7 515 = 265225 829 ( mod 2003 ) 36 Vậy 7 chia cho 2003 có số dư : 829. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b/. Vì. p(1) = -15 , p(2) = - 15 , p(3) = - 9. Nên ta có :. ¿ a+b+c=− 16 4 a+2 b+c=− 23 9 a+3 b +c=− 36 ¿{{ ¿. 0,5đ. Giải hệ gồm 3 phương trình ẩn a, b,c trên máy tính casio cho ta kết quả ¿ a=− 3 b=2 c=− 15 ¿{{ ¿. Do đó p(x) = x 3 −3 x 2 +2 x −15 + Gán 100 SHIFT STO X Ghi vào màn hình x 3 −3 x 2 +2 x −15 ấn = KQ Vậy p(100) = 970185. 0,5đ 970185. Bài 5 (2đ). A. 21,827cm. 13,724cm. B. I. C. D H. Ta có : AB 2 = IA2 + IB2 DC2 = ID2 + IC2 Tính :. AH =. Do đó : S ABCD =. ⇒ AB2+ DC2=2 AD2 ⇒ DC= √ 2 AD 2 − AB2. 1đ. AB+ CD 2 AB+ CD . AH = 2. (. AB+CD 2. 2. ). =. (. 2. AB+ √ 2 AD − AB 2. 2 2. ). Thay AB = 13,724cm , AD = 21, 827 cm vào biểu thức SABCD =. (. 2. 2 2 13 , 724+ √ ( 2 .21 , 827 −13 , 724 ) =427 , 9389 ( cm 2 ) 2. PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG TRƯỜNG THCS CẢNH THUỴ. ). ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY- lớp 8 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề). 1đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Baì 1: (4đ) Viết qui trình bấm phím tìm số dư trong mỗi phép chia sau ,: a 103103103 : 2006 b 70286197 cho 200817 Bài 2 : (6đ) Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 9148 và 16632 b Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 126 và 1872 1 1 √5 + c Tìm bình phương số : A= ( ):(1+ ) 2+ √ 5 2− √ 3 √3 Bài 3 : (5đ) 1. C 5 . 3. 1 4. Tính. 1. . 11 . 6. 3. 6. 5. 11 . 3 5. 1 1 4. 1. . 3. 2. 1 7. 5 6. 2. 3 7 8. 5. Bài 4: (5đ)Tìm x biết : Bài 5 : (5đ) Tính giá trị biểu thức:. 1.  x(4  1. 3 7. 4 9. 1 1. 1 2. ). 3 2 3   4 6   7 9  1  21 : 3  .  1        4    5 7   8 11   3 A 2   8 8   11 12   5  3 .  4  :    5    13 9   12 15   6. Bài 6:( 5đ)Tìm số dư của phép chia a.. x5  7 x3  3x 2  5 x  4 x 3 3x 4  5 x3  4 x 2  2 x  7 4x  5. b. Bài 7: (5đ) Tính giá trị biếu thức  1 1   1 1    28    9  0,16  :   0,3   2,09 :1  4,5    3,68  10   16   30 225   3 A  : 2 2  3    6 : 6  0,125  0,3   4.811  1,1409 : 0,3  :  4, 2 :12  0, 21  15 3  5  . Bài 8: (10đ) Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong các số tự nhiên dạng: 1x 2 y3 z 4. chia hết cho 7. Bài 9 : (5đ) Phân số nào đã sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN. Bài 1 a. Ta có 103103103 = 51397.2006 + r. Bài 1 b. Ta có: 70286197 = 350.200817 + r. Bài 2 a. Kết quả r = 721 (2đ) Kết quả r = 245 (2đ) Kết quả.  r =103103103 – 51397 . 2006 r = 70286197 - 350.200817 9148 2287  16632 4158. 9148 : 2287 = 4. ƯCLN = 4 BCNN =38037384 (2 đ) Kết quả ƯCLN = 144. 9148 . 4158 = 38037384. Bài 2 b. 126 20736  1872 13. 126 : 20736 = 144 6. 12 .13 = 38817792 Bài 2 c Bài 3. A=. 1 1 + ):(1+ 2+ √ 5 2− √3. (. 1. C 5 . 4. Bài 4. 1 2 4. 6. 7 8. 6 1 5. 3 7. 2. 7 8 . 2 4 9. (5 đ). 1. 3 4 9. Kết quả. 1 1 1. 1 2. ). 52  137. 5. 4. 1 7.  x(4 . 7. 3. 3. 1 5. 1 2. 1. 3. 5. 5. 11 . 3 11  5 . 3. 6. 3. 6. (2đ) Kết quả C = 5,30595. 1. . 3. 1. √5 )= 3 √3. BCNN = 38817792 (2đ) Kết quả A2 = 3. 301 x = 16714. (5đ). SHIFT. STO A. 181 610. SHIFT. STO B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. 4 1. 1. ALPHA Bài 5. Bài 6 a. Bài 6 b. . 1 1 2. 23 5. SHIFT STO C (A – B ) : C = Kết quả. 3 2 3   4 6   7 9  1  21 : 3  .  1        4    5 7   8 11   3 A 2   8 8   11 12   5  3 .  4  :    5    13 9   12 15   6. 5. 3. A 2.526141499. 2. Đặt P(x) = x  7 x  3x  5 x  4 thì số dư của phép chia là P(3) Ấn -3 SHIFT STO X 5 3 2 Ghi vào màn hình x  7 x  3x  5 x  4 và ấn = 4. 3. 2. 3x  5 x  4 x  2 x  7 4x  5 4 3 2 Đặt P(x) = 3x  5 x  4 x  2 x  7 thì số dư của phép chia là  5 P   4 5 Ấn 4 SHIFT STO X. (4 đ) Kết quả - 46 là số dư của phép chia trên (4đ) Kết quả 6.33984375 (4đ). 4 3 2 Ghi vào màn hình 3x  5 x  4 x  2 x  7 và ấn =. Bài 7. Kết quả A= 4.69123. Bài 8. 5đ. - Số lớn nhất dạng 1x 2 y3z 4 chia hết cho 7 sẽ phải có 5đ dạng: 19293 z 4 với z {0, 1, 2,...,8, 9}. lần lượt thử với z = 9; 8; 7; 6; 5... đến z = 5, ta có: 1929354. . 7 =. (275622). Vậy số lớn nhất dạng 1x 2 y3z 4 chia hết cho 7 là 1929354, thương là 275622 - Số nhỏ nhất dạng 1x 2 y3z 4 chia hết cho 7 sẽ phải có dạng:. 5đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 10203 z 4 với z {0, 1, 2,...,8, 9}. lần lượt thử với z = 0; 1; 2; 3... đến z = 3, ta có: 1020334 Bài 9. . 7 =. (145762). Giải: Đặt 3,15(321) = a. Hay 100.000 a = 315321,(321) (1) 100 a = 315,(321) (2) Lấy (1) trừ (2) vế theo vế, ta có 999000a = 315006 315006 52501 Vậy a=999000 =16650. 5đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×