Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

su oxi hoaphan ung hoa hopung dung cua oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.93 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CU. - Hãy trình bày những tính chất hóa học của oxi. - Viết phương trình phản ứng minh họa..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án. Tính chất hóa học của oxi: - Tác dụng với phi kim. - Tác dụng với kim loại. - Tác dụng với hợp chất..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án Phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của oxi.. 0 t S(r)+ O2 -> SO2 (k) t0. (k). 4P(r)+ 5O -> 2P2O5 (k)2. (r). 3Fe(r) + 2O (k) 2 -> Fe3O4. (r). t0. t0. CH4(k)+ 2O2(k)-> CO2(k)+ 2H2O. (l).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết: 39. Bài 25: SỰ OXI HÓA - PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI I. SỰ OXI HÓA:. - Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa. - Chất tham gia đều có khí oxi. Ví dụ :. S(r)+ O2. (k). Các PTHH trên có đặc điểm gì giống nhau?. t0-> SO (k) 2 t0. (1). 4P(r) + 5O -> 2P2O5 (r) (2) (k)2 t0. 3Fe(r) + 2O (k) 2 -> Fe3O4 (r) (3) t0. CH4(k)+ 2O2(k)-> CO2(k)+ 2H2O (l)(4). Các phản ứng trên đều có sự tác dụng của 1 chất khác với oxi, gọi là sự oxi hóa. Vậy sự oxi hóa là gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI I. SỰ OXI HÓA:. - Sự tác dụng của oxi - Trong các phản ứng sau, những với một chất là sự oxi phản ứng nào có xảy ra sự oxi hóa? a) Nhôm tác dụng với oxi tạo ra hóa Al2O3. b) Cacbon tác dụng với oxi tạo ra CO2 c) Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra MgCl2 và khí H2 d) Sắt tác dụng với clo tạo ra sắt (III)clorua (FeCl3) e) Kẽm tác dụng với oxi tạo ra kẽm oxit. f) Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI BT: Ghi số chất tham gia và số chất sản phẩm trong các phản ứng hóa học sau đây:. ST T. Phản ứng hóa học. to. 1. 4P + 5O2. 2. 3Fe+ 2O2  Fe3O4. 3.  2P2O5. Số chất Phản ứng 2 2 2. Số chất sản phẩm 1 1 1. CaO + H2O  Ca(OH)2. Các phản ứng trên có đặc điểm gì giống nhau? Các phản ứng trên được gọi là phản ứng hóa hợp.. Vậy phản ứng hóa hợp là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI I. SỰ OXI HÓA:. II. PHẢN ỨNG HÓA HỢP - Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới ( sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. ST T. Phản ứng hóa học to. 1. 4P + 5O2. 2. 3Fe+ 2O2  Fe3O4. 3.  2P2O5. CaO + H2O  Ca(OH)2. Soá chaát. Soá chaát. phaûn ứng 2. saûn phaåm 1. 2. 1. 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI I. SỰ OXI HÓA:. II. PHẢN ỨNG HÓA HỢP. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới ( sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Ví duï: to. 4Al + 3O2 2Al2O3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>   Phaû Phảnnứứnnggtỏ toûaanhieä nhieättlaø laøgì? gì?. Phản Phảnứng ứngtỏa tỏanhiệt nhiệtlàlàphản phảnứng ứnghóa hóahọc họccó cósự sựtỏa tỏa nhiệt nhiệttrong trongquá quátrình trìnhxảy xảyra raphản phảnứng ứng Cho một số ví dụ về phản ứng tỏa nhiệt được ứng dụng trong đời sống..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI. Cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? to. a) Mg+ O2 -> MgO to. b) Cu + S -> CuS c) Fe + 2HCl -> FeCl2 +H2 to. d) 2Na + Clo 2 -> 2NaCl t. e) CaCO3 -> o CaO + CO2 t. f) Cu(OH)2 -> CuO + H2O Đáp án: a, b, d.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI. I. SỰ OXI HÓA: II. PHẢN ỨNG HÓA HỢP. III. ỨNG DỤNG CỦA OXI.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Oxi dùng cho sự hô hấp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Oxi dùng cho sự đốt nhiên liệu. Oxi lỏng dùng đốt nhiên liệu tên lửa và tàu vũ trụ. Đèn xì oxi-axetilen.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI. I.SỰ OXI HÓA:. II. PHẢN ỨNG HÓA HỢP. III. ỨNG DỤNG CỦA OXI Hãy ứng Ứng dụng Hãynêu nêunhững những ứng dụng em của oxi dụng của củaoxi oximà mà em biết? biết?. Sự hô hấp. Sự đốt nhiên liệu.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI. I. SỰ OXI HÓA:. II. PHẢN ỨNG HÓA HỢP. III. ỨNG DỤNG CỦA OXI -Sự oxi1hóa là gì? Sự oxi hóa: là sự tác dụng của 1 chất với oxi.. 2 là phản Thế nào ứng hóa hợp? Phản ứng hóa hợp là PƯHH trong đó chỉ có 1 chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.. Nêu ứng 3 dụng của oxi? Ứng dụng của oxi: Sự hô hấp. Sự đốt nhiên liệu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 39: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI I. SỰ OXI HÓA: II. PHẢN ỨNG HÓA HỢP III. ỨNG DỤNG CỦA OXI 1) Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Sự oxi hoá a)………………là quá trình hoá hợp của oxi với một chất. một chất mới; b) Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học sự oxi hoá; một chất mới trong đó có ………………được tạo thành từ đốt nhiên liệu; ban đầu hai hay nhiều chất …………. sự hô hấp; hô hấp của người, động c) Khí oxi dùng cho sự …………. chất ban đầu đốt nhiên liệu trong đời vật và dùng để ……………….. sống và sản xuất..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2) Phản ứng nào vừa là phản ứng hóa hợp, vừa xảy ra sự oxi hóa:. A. t0. CaCO3 -> CaO + CO2 t0. B. H2 + O2 -> H2O. C. 2H2 + Cl2 -> 2HCl. D. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÁM ƠN THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP. CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM MẠNH KHỎE..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×