Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bai 8 Mach khuech daiMach tao xung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV thực hiện: Hồ Thị Hồng Thương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu khái niệm và niệm: phân loại mạch Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp cáctử? linh kiện điện.  Khái. điện tử để thực hiện một nhiệm vụ nào đó.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mạch khuếch đại. Theo chức năng và nhiệm vụ. Phân loại: Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu. Mạch tạo sóng hình sin Mạch tạo xung Mạch chỉnh lưu, mạch lọc, mạch ổn áp. Mạch điện tử tương tự Mạch điện tử số.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Mạch chỉnh lưu cầu (dùng 4 điôt): u2. 1 Đ4. t. Đ1. U1. O I. Đ3. Đ2. Rtải. U0. 2 U0 O. . 2. 3. t. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 8-Bài 8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI 1. Chức năng của mạch khuếch đại. Minh hoạ. Là khuếch đại tín hiệu về mặt điện áp, dòngChức điện,năng công suất của mạch khuếch đại ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI 2.Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại a. Giới thiệu về IC khuếch đại thuật toán và mạch khuếch Minh hoạ đại thuật toán dùng IC IC khuếch đại thuật toán - OA (Operational Amplifier)    . Là bộ khuếch đại dòng điện một chiều Gồm nhiều tầng, ghép trực tiếp Có hệ số khuếch đại lớn Có 2 đầu vào và một đầu ra.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI 2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại a. Giới thiệu về IC khuếch đại thuật toán và mạch khuếch đại thuật toán dùng IC IC khuếch đại thuật toán - OA (Operational Amplifier)  Kí hiệu của IC thuật toán +E VĐ. VK. -. Ra. + -E. +E : Nguồn vào dương. - E : Nguồn vào âm. VK : Đầu vào không đảo (+) VĐ : Đầu vào đảo (-) Ra : Đầu tín hiệu ra..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI 2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại a. Giới thiệu về IC khuếch đại thuật toán và mạch khuếch đại thuật toán dùng IC Khi đưa tín hiệu Khi đưa tín hiệu thì tín tín Mạch khuếch đại thuật toán dùng ICvào vào VĐ VK thì hiệu hiệu ra ra ntn ntn ??. URĐ. +E. UVĐ 0. +. + -. + -. -. t VĐ. -. 0. + -. + -. -. t VK. + -. + -. + -. t. Ra. UVK +. 0. URK. + -E. 0. +. + -. + -. -. Khi tín hiệu vào (UVĐ)  VĐ thì tín hiệu ra (URĐ) ngược dấu với UVĐ. Khi tín hiệu vào (UVK)  VK thì tín hiệu ra (URK ) cùng dấu với UVK. t. Các mạch khuếch đai thuật toan.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI 2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại b. Mạch khuếch đại điện áp dùng OA Sơ đồ mạch điện Rht. R1. +E VĐ. -. Uv VK. +. URa -E. Rht : Điện trở hồi tiếp VK : nối mass (điểm chung của mạch điện) R1 : nối từ đầu vào tới VĐ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI 2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại b. Mạch khuếch đại điện áp dùng OA Nguyên lí làm việc. Rht. UR. Uht 0. UV 0 +. -. +. -. +. -. t. R1. t. Uv. VĐ. +E. -. OA. VK +. 0. URa. + -. + -. + -. t. -E. 1. Tín hiệu truyền như thế nào? 2. Tín hiệu ra như thế nào so với tín hiệu vào? 3. Một phần tín hiệu ra truyền về đâu? 4. Để điều chỉnh hệ số khuếch đại ta có thể điều chỉnh phần tử nào?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. MẠCH KHUẾCH ĐẠI. Tín hiệu Để điều chỉnh hệ Tín hiệu ra thế như 2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại Một phần tín truyền như số khuếch thế nào so?đại vớita tín hiệu ra truyền về nào b. Mạch khuếch đại điện Điều áp dùng chỉnhOA Rcó ht thể điều chỉnh hiệu vào ? đâu? Nguyên lí làm việc Rht phần tử nào ? U R. Uht 0. UV 0 +. -. +. -. +. -. t. R1. t. Uv. VĐ. +E. -. OA. VK +. 0. URa. + -. + -. + -. t. -E. Tín hiệu vào (UV)  R1  VĐ  OA  đầu Ra. Kết quả tín hiệu ra (URA) được OA khuếch đại lên và ngược dấu tín hiệu vào (UV) Một phần tín hiệu ra (Uht)  Rht  VĐ :nhằm ổn định URA (hồi tiếp âm) R U Hệ số khuếch đại: KĐ = U R = Rht 1 V.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. MẠCH TẠO XUNG Chức năng nào là 1. Chức năng của mạch tạo xung Thế của mạch tạo tạo xung Biến đổi năng lượng dòng điện một chiều thànhmạch năng lượng dao xung là gì? đa hài? động điện có dạng xung và tần số theo yêu cầu.. 2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động Mạch tạo xung đa hài tự dao động là mạch điện tạo ra các xung có dạng hình chữ nhật, lặp lại theo chu kỳ và có hai trạng thái cân bằng không ổn định..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. MẠCH TẠO XUNG. 2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động a. Sơ đồ mạch điện R1. R3. IC1 T1. R2 C2. C1. IC1 Ura1. R4. + EC IC2 Ura2. Ib1. Ib2 T2. T1, T2 : tranzito loại NPN, mắc Emitter chung R1, R2 : tải của T1, T2 R3, R4 : điện trở định thiên điện áp cho T2 và T1 C1, C2 : điều khiển sự đóng – mở của T2 và T1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lúc này trạng thái của các II. MẠCH TẠO XUNG. 2. Mạch tạo xung đa b. Nguyên lí làm việc. IC1R1 R1. R3. C2. IC1 T1. - Khi bắt đầu cấp điện thì trong + mạch sẽ có các dòng điện. EC Giả sử IC1 nhanh hơn IC2 một chút  C1 được tích điện đầy trước tụ C2. IC2R2. R2. C1. IC1 Ura1. R4. tụ ntn? Nó sẽ tác động ntn hài tự dao động đến các Tranzito?. IC2 Ura2. Ib1. VB1>0. Ib2. VB2<0. T2. UR1 EC IC1R1 0. UR2. EC. 0. IC2R2 t1. t2. t3. t4. t5. t6. t7. t8. Trạng thái cân bằng 1:  C2 vẫn đang tích điện  VB1 > 0 (do R4 định thiên)  T1 dẫn điện (THÔNG).  C1 phóng điện (lúc này nó như một nguồn điện một chiều) VB2<0  T2 không dẫn điện (KHOÁ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lúc này trạng thái của các II. MẠCH TẠO XUNG. 2. Mạch tạo xung đa b. Nguyên lí làm việc. tụ ntn? Nó sẽ tác động ntn hài tự dao động đến các Tranzito? +. EC IC1R1 R1. R3. C2. IC1 T1. -. IC2R2. R2. C1. IC1 Ura1. R4. IC2 Ura2. Ib1. VB1<0. Ib2. VB2>0. T2. UR1 EC IC1R1 0. UR2. EC. 0. IC2R2 t1. t2. t3. t4. t5. t6. t7. t8. Trạng thái cân bằng 2:  C1 đã phóng hết điện  tích điện  VB2 > 0 (do R3 định thiên)  T2 dẫn điện (THÔNG).  C2 đã tích đầy điện  phóng điện (lúc này nó như một nguồn điện một chiều) VB1 < 0  T1 không dẫn điện nữa (KHOÁ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. MẠCH TẠO XUNG. 2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động b. Nguyên lí làm việc +. EC IC1R1 R1. R3. C2. IC1 T1. -. IC2R2. R2. C1. IC1 Ura1. R4. IC2 Ura2. Ib1. VB1>0. Ib2. VB2<0. T2. UR1 EC IC1R1 0. UR2. EC. 0. IC2R2 t1. t2. t3. t4. t5. t6. t7. t8. TÓM TẮT. Trạng thái cân bằng 1  C1 phóng điện, C2 tích điện  T1 THÔNG - T2 KHOÁ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. MẠCH TẠO XUNG. 2. Mạch tạo xung đa hài tự dao động b. Nguyên lí làm việc +. EC IC1R1 R1. R3. C2. IC1 T1. -. IC2R2. R2. C1. IC1 Ura1. R4. TÓM TẮT. Trạng thái cân bằng 1  C1 phóng điện, C2 tích điện  T1 THÔNG - T2 KHOÁ. IC2 Ura2. Ib1. VB1<0. Ib2. VB2>0. Trạng thái cân bằng 2. T2.  C1 tích điện, C2 phóng điện  T1 KHOÁ - T2 THÔNG. UR1 EC IC1R1 0. UR2. EC. 0. IC2R2 t1. t2. t3. t4. t5. t6. t7. t8. T1 và T2 luân phiên THÔNG – KHOÁ để tạo xung.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> chỉnh chiều cao II. MẠCH TẠO XUNG Để điều Để điều chỉnh chu kỳ / xung điều chỉnh 2. Mạch tạo xung đa hài của tự tần daosốtađộng xung ta có thể. phần tử nào của mạch điều chỉnh phần tử nào Độ rộng xung ( x) điện? + của mạch Nếu C1 = điện? C2 = C; R1 = R2; R3 E. b. Nguyên lí làm việc. C. IC1R1 R1. R3. C2. IC1 T1. -. IC2R2. R2. C1. IC1 Ura1. R4. IC2.  UR1 và UR2 đối xứng Ura2. Ib1. VB1<0. Ib2. VB2>0. Tx = 2x = 1,4RC (s). x. EC IC1R1 0. UR2. EC. 0. IC2R2 t1. t2.  x = 0.7RC (s) Chu kỳ xung (Tx) :. T2. Tx. UR1. = R4 = R;. t3. t4. t5. t6. t7. t8. Tần số1 xung (fx) : fx = Tx (Hz) Đểđiều điềuchỉnh chỉnhchu chiều cao Để kỳ hoặc của ta điều R 1, tần xung số xung ta cóchỉnh thể điều chỉnh R3, RR4 hoặc C1 , C2 2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC, BÀI TẬP VỀ NHÀ : 1. 2. 3.. Vẽ hình 8.3 và 8.4 vào vở. Soạn các câu hỏi 1, 2, 3, 4 – trang 45 – Sgk Nghiên cứu trước bài 9 – trang 46 – Sgk.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> MINH HOẠ VỀ KHUẾCH ĐẠI Vậy thế nào là Thiết khuếch bị nào giữ đại? đại vai trò khuếch đại? UR. UV 0. 0. t. Micro. Amply. Loa. Khuếch đại là làm tăng biên độ của tín hiệu mà không làm thay đổi tần số của nó Trở về. t.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Mạch khuếch đại thuật toán. Trở về.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CÁC MẠCH KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN CƠ BẢN (Phân loại theo thuật toán).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> MẠCH KHUẾCH ĐẠI VI SAI. MẠCH KHUẾCH ĐẠI KHÔNG ĐẢO. MẠCH KHUẾCH ĐẠI ĐẢO. Trở về. MẠCH KHUẾCH ĐẠI TỔNG.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> VÀI NÉT KHÁI QUÁT VỀ XUNG  Xung là một dao động điện có dạng hình răng cưa hoặc hình chữ nhật UX. UX. t. 0. 0. t.  Mạch tạo xung : UX. Mạch tạo xung hình răng cưa. 0. t. UX. Mạch tạo xung hình chữ nhật. 0. t.  Đặc điểm : khi cấp điện (một chiều) cho nó thì nó sẽ phát ra xung tương ứng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> VÀI NÉT KHÁI QUÁT VỀ XUNG  Ứng dụng :  Mạch tạo xung hình răng cưa : dùng trong các mạch tạo xung quét mành và quét dòng của các đèn hình TV, máy vi tính.  Mạch tạo xung hình chữ nhật : dùng trong các bộ tạo xung đồng bộ của TV, máy vi tính, đồng hồ điện tử, .... Trở về.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×