Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de KT GKI 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN LỚP : 1…….. HỌ VÀ TÊN: ………………………................. ĐIỂM. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT (Viết) NGÀY KIỂM TRA: ......./ 10 /2012. CHỮ KÝ GIÁM THỊ 1.Giám thị 1:. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1.Giám khảo 1:. 2.Giám thị 2:. 2.Giám khảo 2:. Nhận xét:........................................................................................................ ........................................................................................................................ 1. Viết chữ ghi tiếng : 7 chữ. 2. Điền tiếng :. …… / 7 điểm. …… / 3 điểm. bể. rổ. nh à. cá. c ụ. gỗ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN LỚP : 1. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT. (Đề chính) A.KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) Giáo viên viết bảng cho học sinh đọc. 1. Đọc tiếng : 6 tiếng (3 điểm) Coø meï Meï gheù Nga toâ 2. Đọc từ : 3 từ(3 điểm) phoá xaù nhaø ngoùi caùi muõi gửi thư kẻ vở quaû nho. tha nhaø chữ. caù dì soá. veà ở cho. toå phoá roõ. caùi coøi væa heø ghi nhớ. baø noäi bò sữa cuû ngheä. đồ chơi cửa sổ leã hoäi. nguû tröa nhaø treû gửi quà. 3. Đọc câu : 2 câu : (4 điểm) a .Chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ . b . Nhaø baø coù tuû goã, gheá goã. c . Meï ñöa beù veà nhaø baø noäi . . d . Phoá beù Nga coù ngheà giaõ gioø . e . Mẹ đi chợ về mua quả dừa. g. Bé vẽ chú bộ đội . B.PHẦN VIẾT: 1.Viết (I) : Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết (chữ cỡ nhỡ) - sẻ , nụ , nghệ - thị xã , lá mía 2. Viết (II) : Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát lần lượt từng hình vẽ để điền thêm chữ vào cho thích hợp . ( rổ khế , cua bể . cụ già ) ( nhà ngói , cá ngừ . ghế gỗ ) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC 2012-2013 A.PHẦN ĐỌC: (10 điểm) Giáo viên viết bảng cho học sinh đọc. 1.ĐỌC TIẾNG: (3 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc 2 hàng dọc hay bất kì không theo thứ tự cho học sinh đọc 6 tiếng. (0.5 điểm x 6 tiếng = 3 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng, một tiếng được 0.5 điểm. 2. ĐỌC TỪ : (3 điểm) Giáo viên chỉ 1 hàng dọc hay bất kì không theo thứ tự 3 từ cho học sinh đọc (em sau không đọc trùng em trước). (1 điểm x 3 từ = 3 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng, một từ được 1 điểm (mỗi tiếng đúng được 0.5 điểm). 3. ĐỌC CÂU : (4 điểm) Giáo viên chọn 2 câu bất kì cho học sinh đọc (em sau không đọc trùng em trước). (2 điểm x 2 câu = 4 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch một câu được 2 điểm. (mỗi tiếng đọc sai trừ 0.25 điẻm). LƯU Ý : -Khi đánh giá, giáo viên cần ghi nhận lại những vần, tiếng từ học sinh còn sai lẫn để rèn luyện lại cho các em. B. PHẦN VIẾT (10 điểm) 1. Viết (I) : 7 điểm Viết đúng cỡ chữ vừa (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng 7 chữ được 7 điểm (mỗi chữ 1 điểm) 2.Viết (II) : 3 điểm Mỗi chữ điền đúng, rõ ràng, thẳng hàng 7 chữ được 0.5đ ( 0.5 x 6 chữ = 3 điểm) Lưu ý : 1/ Khi đánh giá, giáo viên cần ghi nhận lại chữ mà học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em. 2/ Điểm môn Tiếng Việt là điểm trung bình cộng của hai bài kiểm tra Đọc và Viết và làm tròn số theo nguyên tắc 0.5đ thành 1 điểm. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2012-2013 BÀI 1:( 1điểm) Đúng mỗi kết quả 0,25 điểm. BÀI 2:( 1điểm) Xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 3:( 3điểm) Câu a, - đúng mỗi kết quả 0,25 điểm. Câu b, - đúng mỗi kết quả 0,25 điểm. Câu c ,- đúng mỗi kết quả 0,5 điểm. BÀI 4:( 2điểm) Đúng mỗi kết quả 0,5 điểm. BÀI 5:( 1điểm) Đúng kết quả 1 điểm. BÀI 6:( 2điểm) Đúng mỗi kết quả 1 điểm. Có 4 hình tam giác 1 điểm. Có 2 hình vuông 1 điểm.. nh. PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN LỚP : 1…….. HỌ VÀ TÊN: ………………………................. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT (Viết) NGÀY KIỂM TRA: ......./ 10 /2012.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐIỂM. CHỮ KÝ GIÁM THỊ 1.Giám thị 1:. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1.Giám khảo 1:. 2.Giám thị 2:. 2.Giám khảo 2:. Nhận xét:........................................................................................................ ........................................................................................................................ 1. Viết chữ ghi tiếng : 7 chữ. 2. Điền tiếng :. lá tô. nh PHÒNG à GD&ĐT BẮC BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN LỚP : 1……... …… / 7 điểm. …… / 3 điểm. nả i. g ỗ. b é. xá KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT (Viết).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA VIẾT TIẾNG VIỆT (GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013) A. HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT : 1.Viết (I) : Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết (chữ cỡ nhỡ) - tổ , nho , nghỉ - tre ngà , chia quà 2.Viết (II) : Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát lần lượt từng hình vẽ để điền thêm chữ vào cho thích hợp . ( lá tía tô , nải chuối , ngựa gỗ) ( nhà lá , bé gái , phố xá ) B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ 1. Viết (I) : 7 điểm Viết đúng cỡ chữ vừa (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng 7 chữ được 7 điểm (mỗi chữ 1 điểm) 2.Viết (II) : 3 điểm Mỗi chữ điền đúng, rõ ràng, thẳng hàng 7 chữ được 0.5đ ( 0.5 x 6 chữ = 3 điểm) Lưu ý : 1/ Khi đánh giá, giáo viên cần ghi nhận lại chữ mà học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em. 2/ Điểm môn Tiếng Việt là điểm trung bình cộng của hai bài kiểm tra Đọc và Viết và làm tròn số theo nguyên tắc 0.5đ thành 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN LỚP : 1…….. HỌ VÀ TÊN: ………………………................. ĐIỂM. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT (Đọc) NGÀY KIỂM TRA: ......./ 10 /2012. CHỮ KÝ GIÁM THỊ 1.Giám thị 1:. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1.Giám khảo 1:. 2.Giám thị 2:. 2.Giám khảo 2:. Nhận xét:........................................................................................................ ........................................................................................................................ I. Đọc tiếng : 6 tiếng Xe Chò Nghæ. chở keå leã. thò Leâ ñi. xaõ nghe phoá. quả bưởi ghi nhớ caù treâ. ngựa ô ngheù oï ngaø voi. ……… / 3 điểm. II. Đọc từ : 3 từ tre nứa toå quaï gaø maùi. ……… / 3 điểm caù veà cho beù nhaø Nga. ñu ñöa thợ xẻ traùi oåi. III. Đọc câu : 2 câu :. laù mía đồi núi chợ quê. gioø chaû vui veû quaû chuoái. ……… / 4 điểm. 1. Queâ beù Haø coù ngheà xeû goã. 2. Nhà chú tư nuôi bò sữa . 3. Chị Nga kẻ vở cho bé Lê. 4. Ngựa tía của nhà vua . 5. Ở phố có nhà dì Na . 6. Beù Haø haùi laù cho thoû .. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1 PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN LỚP : 1…….. HỌ VÀ TÊN: ………………………................. ĐIỂM. CHỮ KÝ GIÁM THỊ. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TOÁN NGÀY KIỂM TRA: ......./ 10 /2012. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.Giám thị 1:. 1.Giám khảo 1:. 2.Giám thị 2:. 2.Giám khảo 2:. Nhận xét:........................................................................................................ ........................................................................................................................ Bài 1.(1 điểm )Viết số thích hợp vào ô : .  . . .  . . .  . ......... ......... ......................................................................................................................... ......... ........ ..... Bài 2.(1 điểm ) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 4 , 6 , 8 , 10 , 2. Bài 3.(3 điểm ) Tính : a). c). 1 + 3 = ……. 3 + 2 = ...... + 2 = ........... 2 + 2 = ……. 5 + 0 = ……. 3 + 1 + 1 = ........... Bài 4.(2 điểm ) Điền dấu < ; > ; = vào chỗ trống ( .... ) 3. …… 3 + 1. 0 + 3 …… 3 + 0. 5 …… 5 + 0 Bài 5.(1 điểm ) Điền số :. 2 + 2 …… 3 + 2. +. Bài 6.(2 điểm )Điền số thích hợp Vào chỗ chấm (.....) : Hình bên : Có ...... hình tam giác Có ...... hình vuông. =. 5. 2 + 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×