Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

thi 8 tuan toan 6 Gui Hue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.24 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán 6 MA TRẦN ĐỀ Vận dụng. Cấp độ Chủ đề Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10%. Nhận biết. Thông hiểu. Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Thực hiện phép tính, và dạng tìm x Số câu 2 Số điểm 2,5 Tỉ lệ 25%. Số câu 3 Số điểm 4 Tỉ lệ 40% Nhận biết hai tia đối nhau Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10% Số câu:2 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20%. Cộng. Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10% Vận dụng cách viết tập hợp Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20%. Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Các thứ tự thực hiện phép tính. Số câu 3 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% TỔNG Số câu 8 Số điểm 10 Tỉ lệ 100%. Cấp độ cao. Viết được công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10%. Tập hợp. Tia. Cấp độ thấp. Thực hiện phép tính Số câu 1 Số câu 3 Số điểm 1,5 Số điểm 4 Tỉ lệ 15% Tỉ lệ 40.%. Vận dụng khái niệm Số câu 2 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20%. Số câu:4 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ 45%. Số câu:1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15%. Số câu 3 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% TỔNG Số câu 8 Số điểm 10 Tỉ lệ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán 6 Thời gian:45 phút Câu 1: (1 đ) ViÕt kÕt qu¶ phÐp tÝnh díi d¹ng mét luü thõa: a) 53 . 56 ; b) 82.324 Cõu 2: (1đ) Cho số A 200  , thay dấu * bởi chữ số nào để: a/ A chia hÕt cho 2 b/ A chia hÕt cho 5 c/ A chia hÕt cho 2 vµ cho 5 Câu 3: (1đ) Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng 2 cách? Câu 4: ( 3 đ) Thực hiện phép tính a) 72 – 36 : 32 b) 200: [119 –( 25 – 2.3)] c) (39 . 42 – 37 . 42) : 42. Câu 5: ( 1 đ) Tìm x, biết: a) 23+3x =56: 53 b) 2x = 16 Câu 6:(3đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? . ĐÁP ÁN Câu 1 2. Nội Dung a) = 59. ; b) 82.324 = 26.220 = 226.. a/ A  2 th× *  { 0, 2, 4, 6, 8} b/ A  5 th× *  { 0, 5} c/ A  2 vµ A  5 th× *  { 0}. Điểm 1,0 1,0. C1 : B={0; 1; 2; 3; 4; 5 } C2: B={ x ϵ N / x ≤ 5}. 1,0 1,0. a) 72 – 36 : 32 =49 – 36 : 9 =49 – 4 =45 b) 200: [119 –(25 - 2 . 3)] = 200: [119 – (25 – 6)] = 200 :[119 – 19] = 200 :100 =2 c) = [42 . (39 – 37)] : 42 = [42 . 2] : 42 = 84 : 42 = 2 .. 1. a) 23+3x =56: 53 23+3x = 53 23+3x = 125 3x = 125 – 23 3x = 102. 0,5. 3. 4. 5. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x = 102: 3 x = 34 b) x=4. 0,5 0,5. 6 x. N. O. M. y 1,0. a). Hai tia ON và OM là đối nhau. Hai tia Ox và Oy là đối nhau. b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N. 0,5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6. Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I.\ MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA Nhằm đánh giá lại các kiến thức đã đạt được từ tuần 1 đến tuần 8 của môn Toán 6 và các ki năng đã hình thành được. 1.\ Kiến thức: Biết được quy tắc nhân chia được hai lũy thừa cùng cơ số, thực hiện được thứ tự các phép tính, tìm được bội và ước, thế nào là tia, điểm, tia đối 2.\ Ki năng: chia được hai lũy thừa cùng cơ số, thực hiện được thứ tự các phép tính, tìm được bội và ước, đọc tên được tia, điểm, xác định được tia đối 3.\ Thái độ: vận dụng các bài toán đã học vào thực tiễn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II.\ HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận hoàn toàn III.\ MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA:. Cấp độ Chủ đề 1. Lũy thừa với số mũ Tự Nhiên, Thứ tự thực hiện các phép tính ( 6 tiết ). Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 2. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ( 3 tiết ). Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Nhận biết được biểu thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số 1 1. Thông hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 1 2. Cấp độ cao Vận dụng được các KT về lũy thừa, thứ tự các phép tính để tìm x 1 2. Nhận biết được các số chia hết cho 3, cho 9 1 1. 3. Ước và bội. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Điểm. Đường thẳng ( 5 tiết ). 3 5 50%. 1 1 10%. Vận dụng được các KT điểm, đường thẳng, tia để vẽ hình 1 3 2 2 20 %. Cộng. 1 1 10%. Thông hiểu được cách tìm ước và bội của một số 1 1. ( 1 tiết ). Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ thấp. 2 3 30 %. 1 3 30% 2 5 50 %. 13 10 100%. IV. NỘI DUNG CỦA ĐỀ KIỂM TRA 1. Lý thuyết(2 điểm) Câu 1( 1điểm). Viết biểu thức tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính: 2. 3 ⋅3. 5. Câu 2( 1điểm). Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Áp dụng: trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 3: 1236 + 36 ; 122 + 120 2. Bài tập(8 điểm) Tìm số tự nhiên x sao cho:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ¿. a/ x ∈ B(10) và 20 ≤ x ≤50. b/ x ∈ Ư(20) và x> 8 ¿. Bài 2(2 điểm). Tính: a/ 23.5 – 23.3 b/ 10 – [ 30 – (3+2)2] Bài 3(2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a/ (x – 11) . 4 = 43 : 2 b/ (3 + x) . 5 = 102 : 4 Bài 4(3 điểm). Lấy ba điểm không thẳng hàng A,B, C. Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C. V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 1.Lý thuyết(2 điểm) Câu 1: (1 đ) am ⋅a n=a m+n ; 32 ⋅ 35=37 Câu 2: (1 đ) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. * Áp dụng: 1236 + 50 ⋮ 3 vì 1236 ⋮ 3 (1+2+3+6=12 ⋮ 3 ) và 36 ⋮3 (3+6=9 ⋮ 3 ) ; 122 + 120 ⋮ 3 vì 122 ⋮ 3 (1+2+2=5 ⋮ 3 ) và 120 ⋮ 3 (1+2+0=3 ⋮ 3 ) 2. Bài tập(8 điểm) Bài 1(1 điểm). a) B (10)={ 20 ; 30 ; 40 ; 50 } b) Ư (20)= {10 ; 20 } Bài 2(2 điểm). Tính a/ 23.5 – 23.3 = 23(5-3) = 23.2 = 24 = 16 b/ 10 – [ 30 – (3+2)2] = 10 - [ 30 – 25 ] = 10 – 5 = 5 Bài 3(2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: Nội dung Điểm Nội dung Điểm 3 2 a. (x – 11) . 4 = 4 : 2 b. (3 + x) . 5 = 10 : 4 (x – 11) . 4 = 32 0, 25 (3 + x) . 5 = 25 0, 25 x – 11 = 32 : 4 0, 25 3 + x = 25 : 5 0, 25 x – 11 = 8 0, 25 3+x=5 0, 25 x = 19 0, 25 x=2 0, 25 Bài 4(3 điểm).. Phòng thi số: ………………….… Số báo danh: …………………..…. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài 90 phút. I. TRẮC NGHIỆM: Điền dấu “ x” vào ô thích hợp: Câu a, Một số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 2. b, Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. c) Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9. d, 66 : 63 = 62.. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> e, 72. 32 = 212. f, 15 + 03 + 40 = 2. g, Khi ba điểm A, B, C không thuộc bất kỳ đường thẳng nào ta nói chúng thẳng hàng. h, Hai tia Ox và Oy có chung gốc và tạo thành một đường thẳng thì đối nhau.. II. TỰ LUẬN: Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 8 và điền dấu thích hợp vào ô trống sau: 5. A. 10. A. 6; 7; 8. A. Bài 2: Tính nhanh: a, 72 + 137 + 28 b, 38.63 + 37.38 c, 23. 12 + 23. 8 Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a, 7.( x + 3) = 35 b, 24 + 5x = 75 : 73 c, 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 Bài 4: Lấy 4 điểm A, B, C, D trong đó chỉ có 3 điểm B, C, D thẳng hàng. Hãy vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm. a, Có tất cả bao nhiêu đường thẳng phân biệt? Hãy kể tên của chúng?. b, Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Hãy kể tên của chúng?. Bài 5: Tính tổng: A = 1 + 22 + 23 + 24 + ……. + 220.. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : TOÁN 6 (Thời gian làm bài 90 phút) A. TRẮC NGHIỆM(2,5 điểm) 1. Cho tập hợp M = {3; 15; 20}. Khi đó : A. 3  M B. M  {15; 20} 5 9 2. Kết quả phép tính 5 .5 bằng : A. 545 B. 514 3. Kết quả phép tính (219.5 + 3.219) : 218 bằng : A. 4 B. 8. C. {15; 20}  M. D. {15} M. C. 2514. D. 1014. C. 10. D. 16.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Số 24375 là số A. chia hết cho 2 và 3 C. chia hết cho 2 và 5 B. chia hết cho 3 và 5 D. chia hết cho 9 5. Đánh dấu x vào ô thích hợp ? Khẳng định Đúng Sai 1. Nếu một số chia hết cho 4 thì chia hết cho 2 2. Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 3. Nếu một số chia hết cho cả 2 và 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 4. Nếu một số chia hết cho 4 và 6 thì chia hết cho 24 6. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Hai tia đối nhau là : A. MN và NM B. NP và PN C. PN và PM D. NP và NM 7. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C B. Tia AB và tia AC trùng nhau C. Điểm A thuộc tia BC D. Điểm A thuộc tia CB B- TỰ LUẬN(7,5 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau(Tính nhanh nếu có thể). a) 150 + 50 : 5 - 2.32 c) 375 + 693 + 625 + 307 3 4 3 2 2 b) 4.2 - 3 : 3 + 25 : 5 d) 17. 12. 25 + 51.2.5 + 85.14 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x biết a) 716 - (x - 143) = 659 b) 30 - [4(x - 2) + 15] = 3. c) [(8x - 12) : 4].33 = 36 d) {x2 - [82 - (52 - 8.3)3 - 7.9]3 - 4.12}3 = 1. Bài 3: (1,0 điểm)Tìm các chữ số a, b để số 35ab chia hết cho 3 và chia 5 dư 2 ? Bài 4: (2,0 điểm)Trên đoạn thẳng AB = 5cm, lấy điểm M sao cho AM = 2cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MB. b) Trên tia MB lấy điểm N. Kể tên hai tia đối nhau gốc B. c) Kể tên các đoạn thẳng có trên hình vẽ ? Bài 5: (0,5 điểm)Tìm các số tự nhiên x, y biết (2012x + x2 + x)(4y2 + 3) = 19.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×