Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KTGKIToan L5 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ……………………… Họ ,tên HS:…………………… Lớp : 5 .... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Năm học : 2012-2013 Môn : TOÁN- LỚP 5 Thời gian : ……phút. …………………………………………………………………………………………………… ĐIỂM. GIÁO VIÊN COI. GIÁO VIÊN CHẤM. …………………………………. …………………………………. I.Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thích hợp viết vào chổ chấm 4,8...3 < 4,813 là: A.0. B. 1. C. 2. 3. D. 3. Câu 2. Phân số bằng phân số 4 là: 9. A.. 16. 6. 9. B. 8. C. 8. 6. D. 12 Câu 3. Cho số thập phân 68,653. chữ số 5 có giá trị là: A.5. 5. B. 10. 5. C. 100. D.. 5 1000. Câu 4: 6m2 75cm2 = … cm2. Số thích hợp điền vào chổ trống là: A . 675 B. 67500 C. 60750. D. 60075. Câu 5: Số thập phân gồm ba trăm, sáu đơn vị và mười bốn phần trăm là: A . 306,14 B. 300,614 C. 360,14 D. 306,140 Câu 6: Số thích hợp điền vào chổ chấm 8 tấn 65 kg = … tấn A . 865 B. 8,65 C. 8,065. D. 8065.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Phần tự luận: ( 4 điểm). Câu 1: Tính: ( 2 điểm). 6. 5. 6. 7. a. 8 + 7 b. 8 - 16 ………………………………… …………………………………… ………………………………… …………………………………… ………………………………… …………………………………… …………………………………. …………………………………… …………………………………. …………………………………… …………………………………. …………………………………… c. 24,45 + 2,24 d. 28,35 + 21,2 …………………………………. …………………………………… …………………………………. …………………………………… …………………………………. …………………………………… …………………………………. …………………………………… …………………………………. …………………………………… …………………………………. …………………………………… câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 100m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bằng bao nhiêu héc-ta? Giải …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………... …………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán lớp 5 I. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt được 1 điểm. Câu 1: A Câu 3: C Câu 5: A Câu 2: B Câu 4: D Câu 6: C II. Phần tự luận: ( 4 điểm) Câu1: Tính (2 điểm) Học sinh tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm 6. 5. a. 8 + 7 =. 42 56. 40. + 56. 82. = 56. 6. 5. = 16 c. 24,45 + 2,24 = 26,67. 7. b. 8 - 16. d. 28,35 + 21,2 = 49,55. Câu 2: ( 2 điểm) giải Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25đ) 100 x 2 = 200 (m) (0,5đ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25đ) 200 x 100 = 20000 (m2 ) (0,5đ) 20000m2 = 2 ha: (0,25đ) Đáp số: 20000m2 . 2 ha. (0,25đ). …………………………………... 12. 7. = 16 - 16.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×