Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
BỘ 15 ĐỀ
Kiểm tra giữa kì 1 toán 9
ĐỀ 31
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2018 – 2019
Lớp 9
Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
�1
�
A � 28 12 7 � 7 2 21
�2
�
1.
B
2.
2
3 1 2
32
2
1 �
� 1
4�
�
3 1�
� 3 1
� x 3
x 1 4 x 4 ��
5 �
P�
:
1
�
�
�
� x 2
4 x �
x 2
x 2�
�
��
Câu 2. (2,5 điểm) Cho biểu thức:
với x �0; x �4
1. Với x thỏa mãn điều kiện đề bài, chứng minh rằng
2. Tìm x để
Q
3. Cho
P
4
3
P
4
x 3
1
2
x 1
. Tìm x để P.Q nguyên.
x 3
Câu 3. (2 điểm) Tìm x biết:
1.
4 1 3 x 9 1 3 x 10
3.
2x 1 x 1 0
2.
x 1 2 x 3 2 x 4
Câu 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .
1. Cho
cos �
ABC
3
5 và BC 10 cm
a) Tính độ dài của AC , HC và tính giá trị của biểu thức
M
2cosB 3sinB
1 tan B .
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AH tại D . Tính CD và diện tích tứ giác
ABDC .
Ngơ Nguyễn Thanh Duy
Trang 1
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
2. Từ H kẻ HE vng góc với AB , HF vng góc với AC ( E thuộc AB và F thuộc AC
).
2
Chứng minh rằng: AE.EB AF .FC AH
Câu 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của x và y để biểu thức:
A x 2 6 x 2 y 2 4 y 11 x 2 2 x 3 y 2 6 y 4
Ngô Nguyễn Thanh Duy
đạt giá trị nhỏ nhất.
Trang 2
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
�1
�
�1
�
A � 28 12 7 � 7 2 21 � 4.7 4.3 7 � 7 2 21
�2
�
�2
�
1.
1
.2 7. 7 2 3. 7 7. 7 2 21
7 2 21 7 2 21 0
2
Vậy A 0
B
2.
2
3 1 2
32
1 �
� 1
4�
�
3 1�
� 3 1
2
�
�
� 8 4 3 1
� 3 1 3 1
3 2 3 1 2 2 3 4�
� 3 1 3 1
�
�
�
�
�
3 1�
� 8 4 4
3 1
�
Vậy B 4 .
Câu 2. (2,5 điểm)
1. Ta có:
� x 3
x 1 4 x 4 ��
P�
:�
1
�
� x 2
�
4
x
x
2
�
�
�
� x 3
x 1 4 x 4 ��
�
:�
1
�
� x 2
�
x
4
x
2
�
�
�
x 3
x 2
x 1
x 2
Vậy
4 x 8
x 2
4
x 2
x 2
P
x 2
x 2
x 2
x 2
x 2
�
x 2
x 3
�
x 2
x 3
5 �
�
x 2�
x 2 4 x 4
x5 x 6 x3 x 24 x 4
5 �
�
x 2�
. với x �0; x �4
:
:
x 25
x 2
x 3
x 2
4
x 3
4
x 3
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 3
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
2. Để
P
1
2 thì
4
1
x 3 2
8 x 3
5 x
4
1
�
0 �
0
0
2
x
3
2
x
3
x 3 2
�
x �۳�
0 ��
x 0�
Ta thấy:
x 3 0
2
x 3
P
1
2
(1)
0
Suy ra: (1) � 5 x 0 � x 5 � x 25
Kết hợp với ĐKXĐ ta có: 0 �x 25; x �4 thì
P.Q
3. Ta có:
Ta có
Mà
x �0 x 1 0 �
Từ 1,2 =>
Nếu
Nếu
x 1
x 3
x�
��
0
x 1 1
0
Nếu
3
4
�
x 3 4
3
x 1
3
3
x 1
(1)
3
0
x 1
(2)
3
�3
PQ � 1; 2;3
x 1
. Mà PQ có giá trị nguyên nên
PQ 1 �
3
1 � x 2 � x 4(tm)
x 1
PQ 2 �
3
1
1
2 � x � x (tm)
2
4
x 1
PQ 3 �
3
3 � x 0 � x 0(tm)
x 1
Câu 3. (2 điểm) Tìm x biết:
4 1 3 x 9 1 3 x 10
1.
� 1�
�x � �
� 3�
� 2 1 3x 3 1 3x 10 � 5 1 3 x 10 � 1 3 x 2 � 1 3 x 4 � x 1 tm
Vậy phương trình có nghiệm là x 1 .
2.
x 1 2 x 3 2 x 4
x �0
� 2 x 3 x 2 x 3 2 x 4 � x 1 � x 1 (tm)
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 4
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Vậy nghiệm phương trình là x 1
3.
2x 1 x 1 0
x �1
x 0 (ktm)
�
� 2x 1 x 1 � 2x 1 x2 2 x 1 � x2 4x 0 � �
x 4 (tm)
�
Vậy nghiệm phương trình là x 4
Câu 4. (3 điểm)
� 3 ; BC 10cm
cosABC
5
2
sin B cos 2B 1
1)
� sin B 1 cos2B 1
9 4
25 5
� 3 AB
cosABC
5 BC
3
3
� AB BC .10 6 cm
5
5
+) Áp dụng định lý Pytago vào ABC vng tại A, ta có :
2
2
AC BC 2 AB2 10 6 64 8 cm
AC 2 64
HC
6,4 cm
BC 10
(hệ thức lượng trong ABC vng tại A, đường cao AH)
*) Ta có:
sin2 B cos 2B 1� sinB 1 cos 2B 1
9 4
25 5
sinB 4 3 4
:
cosB 5 5 3
2cosB 3sin B � 3
4 �� 4 � 6 3
18
M
�
2. 3. ��
: 1 �
.
1 tan B
5 �� 3 � 5 7
35
�5
b) Cm được CD AC ACD vuông tại C
AB.AC 6.8
AH
4,8 cm
BC
10
+)
Áp dụng hệ thức lượng vào ACD vuông tại C, đường cao CH:
AC 2 64
AD
�13,3 cm
AH 4,8
;
tan B
SABDC AD.BC 13,3.10 133 cm2
2) Chứng minh AEHF là hình chữ nhật
HE = AF
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 5
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
AE.EB = HE 2 �
�
� AE.EB + AF.FC = HE 2 HF2 AF 2 HF2 AH2
2 �
AF.FC = HF �
Bài 5. (0,5 điểm)
A x 2 6 x 2 y 2 4 y 11 x 2 2 x 3 y 2 6 y 4
x
x 3
2
6 x 9 2 y 2 2 y 1
2
2 y 1
� x 3
2
2
x 1
x 1
2
2
x
2
2 x 1 3 y 2 2 y 1
3 y 1
2
vi y 1 �0 y
2
�x 3 x 1 �3 x x 1 4
Amin 4
Vậy
Ngô Nguyễn Thanh Duy
2
�
y 1 0
�y 1
�
��
��
x 3 x 1 �0 �1 �x �3
�
Trang 6
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂY HỒ
ĐỀ 32
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 5 12 27 2 75 48
b)
2
5
52
13 11 4 11
c)
6 2 5 9 4 5 20
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3 x 16 x 5
b)
4 x 8 9 x 18 4
x2
3
25
c) x 5 x 4 2
Câu 3. (2,0 điểm) Cho biểu thức
A
x 2
;B
x 1
x
x 4
x 1 1 x
x �0, x �1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x để
A: B
1
2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , AB 6cm , BC 10cm
a) Giải tam giác vuông ABC . (kết quả làm trịn đến phút)
b) Kẻ tia phân giác góc A cắt BC tại E . Tính BE ; AE .
c) Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của E trên AB và AC . Tính diện tích tứ giác
AMEN
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Giải bài tốn sau: (Kết quả làm trịn đến số thập phân thứ hai)
Ngơ Nguyễn Thanh Duy
Trang 7
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Để đo chiều rộng của một khúc sông AH , người ta chọn hai vị trí B, C cùng một bờ.
0 �
0
�
Biết BC 60 m, ACB 38 , ABC 30 .
Hãy tính chiều rộng AH của khúc sơng đó.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A ( x 2019) 2 ( x 2020) 2
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 5 12 27 2 75 48
b)
2
5
52
13 11 4 11
c)
6 2 5 9 4 5 20
Lời giải
a) 5 12 27 2 75 48 5.2 3 3 3 2.5 3 4 3 3
b)
2 13 11 5 4 11
2
5
52
2 13
13 11
16 11
13 11 4 11
13 11 4 11 2 13 4 13
c)
6 2 5 9 4 5 20
2
5 1
5 2
2
2 5
5 1 5 2 2 5 5 1 5 2 2 5 1
(vì
5 1 0 và
520)
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3 x 16 x 5
b)
4 x 8 9 x 18 4
x2
3
25
c) x 5 x 4 2
Lời giải
a) 3 x 16 x 5 � 3 x 4 x 5 � 4 x 3 x 5 � x 5 � x 25
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 8
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
x2
4 x2
3 � 4 x 2 9 x 2
3
25
5
4 x 8 9 x 18 4
b)
� 2 x2 3 x2
4 x2
1
3 �
x 2 3 � x 2 15
5
5
� x 2 225 � x 227.
c) x 5 x 4 2 � 5 x 4 x 2
(Điều kiện: x �2 )
� 5x 4 x2 4 x 4 � x2 9 x 0 � x x 9 0
x 0 ktm
�
��
.
x 9 tm
�
Vậy x 9.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho biểu thức
A
x 2
;B
x 1
x
x 4
x 1 1 x
x �0, x �1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x để
A: B
1
2
Lời giải
a) Tại
Khi đó
Vậy
x 25 TMDK � x 5
A
A
B
b)
Vậy
1
2 tại x 25
x
x 4
x 1 1 x
B
A: B
c)
52 1
5 1 2
x 1
x
x 1 x 4
x 1
x4
x 1
x4
x 1 với x �0, x �1
x 2 x4
:
x 1 x 1
Ngô Nguyễn Thanh Duy
x 2
.
x 1
x 2
x 1
x 2
x 1
x 1
x 2
Trang 9
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
A: B
�
2
1
x 1 1
�
2
x 2 2
x 3
x 2
0
� x 3 0 � x 9
Kết hợp ĐKXĐ: x �0,x�1� 0
Vậy 0 �x 9, x �1 thì
A: B
x 9, x 1
1
2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , AB 6cm , BC 10cm
a) Giải tam giác vuông ABC . (kết quả làm tròn đến phút)
b) Kẻ tia phân giác góc A cắt BC tại E . Tính BE ; AE .
c) Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của E trên AB và AC . Tính diện tích tứ giác
AMEN
Lời giải
a) Xét tam giác ABC vng tại A .
Áp dụng định lí Pitago ta có:
AB 2 AC 2 BC 2
� AC 2 BC 2 AB 2
� AC BC 2 AB 2
� AC 102 62 8 cm
Ta có
� AC 8
sinB
BC 10
� 530 7 '
B
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 10
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
�
sin C
AB 6
BC 10
� 36052 '
C
b) Vì AE là tia phân giác góc A . Áp dụng tính chất của tia phân giác trong góc A của tam
giác ABC ta có
BE AB 6 3
EC AC 8 4 (1).
Vì
BE EC BC 10 2
Giài
1
và
2
ta được
40
7
BE
cm ; EC=
30
7
cm
Xét tam giác ABC vuông tại A . Áp dụng hệ thức lượng về cạnh và đường cao ta có
1
1
1
2
2
AH
AB
AC 2
� AH 4,8 cm
0
�
�
Vì AE là phân giác của góc A nên BAE EAC 45
Xét tam giác BAE ta có:
�
� �
ABE BAE
AEB 1800
�
��
AEB 1800 �
ABE BAE
�81,30
Xét tam giác vuông AHE , ta có
4,8.sin 81.30 �4, 74 cm
sin �
AEH
AH
� AE AH .sin �
AEH
AE
� 900
�
A
�
��
0
�AME 90 GT
��
ANE 900 GT �
�
�
AMEN
c) Xét tứ giác
có
tứ giác AMEN là hình chữ nhật
Xét tam giác AME và tam giác ANE ta có:
� AEN
� 900
�AME
�
�AE chung
��
0
�
�MAE NAE 45 � AME ANE
g.c.g � AM = AN
Hình chữ nhật AMEN có hai cạnh bên bằng nhau suy ra AMEN là hình vng
Ngơ Nguyễn Thanh Duy
Trang 11
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
AE 4, 47
2
2
AM =
Ta có
2
S AMEN
�4, 47 �
2
AM �
��10 cm
� 2 �
2
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Giải bài tốn sau: (Kết quả làm trịn đến
số thập phân thứ hai)
Để đo chiều rộng của một khúc sông AH ,
người ta chọn hai vị trí B, C cùng một bờ.
0 �
0
�
Biết BC 60 m, ACB 38 , ABC 30 .
Hãy tính chiều rộng AH của khúc sơng đó.
2
2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A ( x 2019) ( x 2020)
Lời giải
a) Ta có:
AH BH tan B CH tan C
BH tan C
CH tan B
BH tan 380
�
�1,35
CH tan 300
� BH 1,35.CH
�
Mà BH CH BC 60m
60
25,53m
2,35
� BH 34, 47m
� CH
2
2
b) A ( x 2019) ( x 2020)
A | x 2019 | | x 2020 |
A | x 2019 | | 2020 x |�
| x 2019 2020 x | 1
Suy ra A �1 .
Dấu “=” xảy ra � (x 2019)(2020 x) 0 � 2019 x 2020
Vậy Giá trị nhỏ nhất của A là 1 khi 2019 x 2020
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 12
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
ĐỀ 33
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2019 – 2020
Mơn: TỐN 9
Thời gian làm bài: 60 phút
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
1 �
� 1
A�
�: 5
3
5
3
5
�
�
a)
1
1
B 48 5 2 75 5 1
3
3
b)
Câu 2. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 1 x 4 4 x 12 0
b)
4x2 4 x 1 3
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho biểu thức
A
2x 1
1
x 3
B
x x 1
x 1 và
x x 1
x �0; x �1
a) Tính giá trị của B khi x 16
b) Đặt P A : B . Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm x để
P
1
2
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A . Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF vng góc với BC
tại F .
a) Cho BC 20 cm , sin C 0, 6 . Giải tam giác ABC .
2
b) Chứng minh rằng AC 2CF .CB .
c) Chứng minh AF BE.cos C .
Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình sau
Ngơ Nguyễn Thanh Duy
3
x 2 x 1 3.
Trang 13
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 14
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
1 �
� 1
A�
�: 5
�3 5 3 5 �
a)
1
1
B 48 5 2 75 5 1
3
3
b)
Lời giải
a)
1 �
� 1
A�
�: 5
�3 5 3 5 �
�
�
3 5
3 5
�: 5
A�
�3 5 3 5
3 5 3 5 �
�
�
A
A
:
5 3 5
3 5 3 5
3
3 5 3 5
32
A
2 5
: 5
95
A
2 5 1
.
4
5
A
1
2
Vậy
b)
A
5
2
5
: 5
1
2.
1
1
B 48 5 2 75 5 1
3
3
B 42.3
16
4
2 52.3 5
3
3
42.3
2 2.3
2
2
5
.3
5
32
32
4
2
B4 3
3 2.5 3 5. 3
3
3
10 �
� 4
B�
4 10 � 3
3�
� 3
B 12 3
B 42.3
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 15
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Vậy B 12 3 .
Câu 2. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 1 x 4 4 x 12 0
b)
4x2 4x 1 3
Lời giải
a) 1 x 4 4 x 12 0
(ĐK: x �1 )
� 1 x 4 1 x 12
� 1 x 2 1 x 12
� 3 1 x 12
� 1 x 4
� 1 x 16
� x 15 (tm)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 15
b)
4x2 4x 1 3
�
2 x 1
2
3
� 2x 1 3
TH1:
2 x �۳
1 0
1
1
x�
2 , phương trình trở thành: 2 x 1 3 � 2 x 4 � x 2 (tm đk
2)
x
2x 1 0 � x
TH2:
1
x
2 ).
1
2 , phương trình trở thành: 2 x 1 3 � 2 x 2 � x 1 (tm đk
Vậy phương trình có tập nghiệm
S 2; 1
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho biểu thức
A
2x 1
1
x 3
B
x x 1
x 1 và
x x 1
x �0; x �1
a) Tính giá trị của B khi x 16
b) Đặt P A : B . Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm x để
P
Ngơ Nguyễn Thanh Duy
1
2
Trang 16
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Lời giải
a) Thay x 16 (thỏa mãn đk) vào biểu thức B ta có:
B
x 3
16 3
43
7 1
x x 1 16 16 1 16 4 1 21 3
A
b)
2x 1
1
2x 1 x x 1
x x 1
x 1
x 1 x x 1
P A: B
c) Để
P
x x
x 1 x x 1
x
x x 1
x
x 3
:
x x 1 x x 1
x
x x 1
.
x x 1
x 3
1
�
2
Vậy x 9 để
x
x 3
x
1
�2 x x 3�
x 3 2
P
x 3 � x 9 TM
1
2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF vng góc
với BC tại F .
a) Cho BC 20 cm , sin C 0, 6 . Giải tam giác ABC .
2
b) Chứng minh rằng AC 2CF .CB .
c) Chứng minh AF BE.cos C .
Lời giải
a) Cho BC 20 cm , sin C 0, 6 . Giải tam giác ABC .
ABC vng tại A nên ta có
AB BC sin C 20.0, 6 12 cm .
AB 2 AC 2 BC 2 � AC 2 BC 2 AC 2 202 122 256 � AC 16 cm .
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 17
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
sin C 0, 6 �C
36,87
Có B C 90�� B 90� C �90� 36,87� 53,13�.
2
b) Chứng minh rằng AC 2CF .CB .
Kẻ đường cao AH của ABC ( H �BC ).
AH BC �
�� EF // AH
EF
BC
�
Ta có
.
Xét CAH có E là trung điểm của AC (gt); EF // AH suy ra F là trung điểm của CH
� CH 2CF .
ABC vuông tại A có đường cao AH ta có AC 2 CH .CB 2CF .CB .
c) Chứng minh AF BE.cos C .
ABC vng tại A có
CEF vng tại F có
cos C
AC
BC .
cos C
CF
CE .
AC CF
Vậy ta có BC CE .
AC CF
Xét ACF và BCE có C chung; BC CE � ACF ∽ BCE (cạnh – góc – cạnh)
�
AF AC CF
BE BC CE (tỷ lệ các cạnh tương ứng).
AC CF
AF
cos C
cos C
� AF BE.cos C .
Mà BC CE
(chứng minh trên). Do đó ta có BE
Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình sau
3
x 2 x 1 3.
Lời giải
Đk: x �1
Đặt
3
x 2 t � x t 3 2 , phương trình trở thành :
t t3 3 3
� t3 3 3 t
2
�
�
�
t 1 t 2 6 0
t 3 t 2 6t 6 0
t3 3 3 t
t 2 t 1 6 t 1 0
�
�
�
��
��
��
��
t �3
3 t �0
t �3
t �3
�
�
�
�
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 18
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
�
t 1 (do t 2 �0, t)
��
t �3
�
� t 1 � x 13 2 � x 3 (tmđk)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 3 .
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 19
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
ĐỀ 34
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI –AMSTERDAM
Tổ: Toán – Tin học
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
Năm học 2019 – 2020
Môn: TỐN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH
Câu 1. (4,0 điểm)
A
x 10
v�B
1
2x x 2
v�
i x 0; x �4
x 4
x2
x
x
x2
Cho hai biểu thức
1. Tính giá trị của A khi x 16.
2. Rút gọn biểu thức B .
3. Tìm các giá trị của x để P A.B nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1. x2 6x 9 2x 1
Câu 3. (3,5 điểm)
2.
2x 3 x 1 0
AB AC đường cao AH . Các đường phân giác của
Cho tam giác ABC vuông tại A
�
�
BAH
và CAH tương ứng cắt cạnh BC tại M , N . Gọi K là trung điểm AM .
1) Chứng minh tam giác AMC là tam giác cân.
2
2
2) Dựng IK BC tại I . Chứng minh MK MI .MC và MA 2 MH .MC
1
1
1
2
2
AM
4CK 2 .
3) Chứng minh: AH
Câu 4. (0,5 điểm)
1) (Dành cho lớp 9A).
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P a 4 b 4 c 4 3abc .
2) (Dành cho lớp 9B,9C,9D,9E).
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x 1 3 x
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 20
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 21
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu 1. (4,0 điểm)
x 10
1
x
2x x 2
v�B
v�
i x 0; x �4
x 4
x
x2
x2
Cho hai biểu thức
4. Tính giá trị của A khi x 16.
5. Rút gọn biểu thức B .
6. Tìm các giá trị của x để P A.B nhận giá trị nguyên.
A
Lời giải
Với x 16 thì
1.
B
3.
1
x2
2x x 2
x 4
x2
x
x2
x2
x2
x
v�
i x 0; x �4
x2
x2
2x x 2
x2
x2
x2
x 2 x 2 x 2x x 2
7
2
x 16 th�
A
Vậy
2.
16 10 4 10 14 7
4
4 2
16
A
x 2 x
x2
x
x2
x2
x2
x2
x2
x2
x
x2
Điều kiện x 0; x �4
Ta có
P A.B
x 10
x
.
x
x2
V�x 0 � x 0 � x 2 2 �
� 1
8
1 4 � P 5
x2
Ngô Nguyễn Thanh Duy
x 10
x2
1
8
x2
1
1
�
x2 2
8
8
x2 2
(1)
Trang 22
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
8
Mặt khác
x2
0 � 1
8
x2
1� A 1
(2)
P ��n�
n P � 2;3;4
Từ (1) và (2) ta có 1 P 5 mà
P 2�
P 3�
x 10
2 � x 36 (TM)
x2
x 10
x2
P 4�
3 � x 4 (KTM)
x 10
4
4 � x (TM)
9
x2
� 4�
V�
y x��
36; �th�P ��
� 9
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1.
x2 6x 9 2x 1
2.
2x 3 x 1 0
Lời giải
1. x 6x 9 2x 1
2
�
x 3
2
2x 1
� x 3 2x 1
TH1: x �3 ph�
�
ng tr�
nh tr�th�
nh: x 3 2x 1� x 4
TH2: x 3 ph�
�
ng tr�
nh tr�th�
nh: x 3 2x 1 � 3x 2 � x
2
3
� 2�
V�
y t�
p nghi�
m c�
a ph�
�
ng tr�
nh l�S=�4; �
� 3
2. 2x 3 x 1 0
� 2x 3 x 1
� 3
2x 3 �0
�
�x �
��
� � 2 � x 4
2x 3 x 1 �
�
�x 4
V�
y t�
p nghi�
m c�
a ph�
�
ng tr�
nh l�S= 4
Câu 3. (3,5 điểm)
AB AC đường cao AH . Các đường phân giác của
Cho tam giác ABC vuông tại A
�
�
BAH
và CAH tương ứng cắt cạnh BC tại M , N . Gọi K là trung điểm AM .
4) Chứng minh tam giác AMC là tam giác cân.
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 23
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
2
2
5) Dựng IK BC tại I . Chứng minh MK MI .MC và MA 2 MH .MC
1
1
1
2
2
AM
4CK 2 .
6) Chứng minh: AH
Lời giải
1.
�
�
�
Vì AM là tia phân giác của BAH nên BAM MAH .
0
�
�
Ta có ABC BCA 90 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
0
�
�
Mà HAC BCA 90 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vng)
�
�
��
ABC=HAC
(cùng phụ với BCA )
�
�
�
AMC=ABC+BAM
Ta có:
(tính chất góc ngồi của tam giác)
�
�
�
AMC=HAC+MAH
�
�
AMC=MAC
� ABC cân tại C.
2.
2
CM: MK =MI.MC
Xét KMI và CMK có:
� MKC
� ( 900 )
MIK
�
Chung AMH
� KMI : CMK (góc - góc)
�
MK MI
=
MC MK (tỉ lệ các cạnh tương ứng)
� MK 2 =MI.MC (điều phải chứng minh)
2
CM: MA =2MH.MC
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 24
Fanpage: www.facebook.com/thayngonguyenthanhduy
Ta có: K là trung điểm của đoạn thẳng MA .
� 2MK=MA � MA2 =4MK 2 � MA2 =4MI.MC
Xét MAH có: K là trung điểm của đoạn thẳng MA .
� KI // AH ( BC )
� KI là đường trung bình của MAH .
� I là trung điểm của đoạn thẳng MH .
1
� MI=IH= MH
2
1
� MA2 =4 MI.MC=4. MH.MC=2MH.MC
2
(điều phải chứng minh)
3. Xét KMC vng tại K, có KI MC
1
1
1
(1)
2
2
KI
KM
CK 2
AH 2
AH=2 KI � AH 4 KI � KI
4
Mà
2
2
2
AM=2 KM � AM 2 4 KM 2 � KM 2
(1) �
AM 2
4
1
1
1
2
2
KI
KM
CK 2
4
4
1
2
2
AH
AM
CK 2
1
1
1
�
2
2
AH
AM
4CK 2 (điều phải chứng minh).
Câu 4. (0,5 điểm)
1) (Dành cho lớp 9A).
�
Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P a 4 b 4 c 4 3abc .
2) (Dành cho lớp 9B,9C,9D,9E).
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x 1 3 x
Lời giải
1) Tìm GTNN của P .
Ngô Nguyễn Thanh Duy
Trang 25