Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.1 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b> ********** MÔN: ĐỊA LÝ, LỚP 8</b>
<b> Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: Khu vực đông dân nhất châu Á là:</b></i>
A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á
<i><b>Câu 2 : Khu vực Đơng Nam Á có diện tích khoảng bao nhiêu km</b><b>2</b><b><sub>?</sub></b></i>
A. Khoảng 4,5 triệu km2<sub> B. khoảng 5 triệu km</sub>2<sub> C. khoảng 5,5 triệu km</sub>2<sub> D. khoảng 6 triệu km</sub>2
<i><b>Caâu 3: Thủ đô Gia-các-ta thuộc quốc gia nào sau đây?</b></i>
A. Mi-an-ma B. In-đô-nê-xi-a C. Ma-lai-xi-a D. Đông Ti-mo
<i><b>Câu 4: Đồng bằng A-ma-dôn nằm ở khu vực nào?</b></i>
A. Bắc Mó B. Nam Mó C. Nam Phi D. Nam Á
<i><b>Câu 5: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?</b></i>
A. Năm 1967 B. 1980 C. 1985 D. 1995
<i><b>Câu 6: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào?</b></i>
A. Hà Giang B. Cao Bằng C. Lạng Sơn D. Lào Cai
<i><b>Câu 6: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là:</b></i>
A. Cơn Đảo (Vũng Tàu) B. Cát Bà (Hải Phòng) C. Phú Quốc (Kiên Giang) D. Phú Q (Bình Thuận)
<i><b>Câu 7: Tỉnh có trữ lượng than đá lớn nhất nước ta là:</b></i>
A. Quảng Bình B. Quảng Ninh C. Thanh Hóa D. Thái Nguyên
<i><b>Câu 8: Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều được xem là điển hình của thế giới là:</b></i>
A. Vịnh Bắc Bộ B. Vịnh Cam Ranh C. Vinh Thái Lan D. Vùng Bắc Trung Bộ
<i><b>Câu 9: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam được chia làm mấy giai đoạn lớn?</b></i>
A. Hai giai đoạn B. Ba giai đoạn C. Bốn giai đoạn D. Năm giai đoạn
<i><b>Câu 10: Từ Bắc vào Nam nước ta có bao nhiêu tỉnh ven biển?</b></i>
A. 26 tỉnh B. 27 tỉnh C. 28 tỉnh D. 29 tỉnh
<i><b>Câu 11: Tiêu biểu cho hệ thống sơng ngịi ở Bắc Bộ là hệ thống sông:</b></i>
A. Sông Đà và sông Lô B. Sông Hồng và sông chảy
C. Sông Mã và sông cả D. Sông Hồng và sông Thái Bình
<i><b>Câu 12: Nước ta có mấy nhóm đất chính?</b></i>
A. 4 nhóm B. 5 nhóm C. 2 nhóm D. 3 nhóm
<b>PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam. Kể tên các hệ thống sông lớn ở nước ta. ( 3 đ)</b>
<b>Câu 2: Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí của nước ta về mặt tự nhiên, kinh tế – xã hội. (2 điểm)</b>
<b>Câu 3: Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta. (2 điểm)</b>
a) Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm</b>
Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Câu1: (3 điểm)</b>
- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp trên phạm vi cả nước. (0,5 điểm)
- Hướng chảy: tây bắc – đơng nam và vịng cung. (0,5 điểm)
- Chế độ nước: theo mùa, mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. (0,5 điểm)
- Hàm lượng phù sa lớn (0,5 điểm)
- Sơng Hồng, sơng Thái Bình, sơng Kì Cùng-Bằng Giang, sông Mã, sông Cả, sông Thu Bồn, Sông Ba (Đà
Rằng), sông Đồng Nai, sông Mê Công. ( 1 điểm)
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>
- Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió mùa, thiên nhiên đa dạng, phong phú, nhưng cũng gặp khơng ít
thiên tai (bão,lụt, hạn…) ( 1 điểm)
- Nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi trong việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế – xã hội.
( 1 điểm)
<b>Câu 3: (2 điểm)</b>
- Vẽ biểu đồ tròn theo thứ tự đúng tỉ lệ % (1,5 điểm)