Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

THI HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Bộ nhớ ngoài gồm: A. ROM và RAM B. CD và USB C. RAM và USB D. ROM và CD Câu 2: Biểu diễn trong máy tính gồm mấy loại thông tin? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 3: Thực hiện nào sau đây để vào chương trình vẽ? A. StartProgramsAccessoriesPaint B. StartProgramsAccessoriesCalculator C. StartProgramsAccessoriesWordPad D. StartProgramsAccessoriesNotepad Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tên tệp dài không quá 255 kí tự B. Tên tệp có dấu (tiếng Việt) C. Tên có kí tự cách (trống) D. Tên tệp không giới hạn. Câu 5: Chương trình dịch dùng để? A. Chuyển đổi các ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy. B. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao. C. Các phương án đều sai. D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ. Câu 6: Các tệp sau tệp nào của Microsft Word? A. Hoctin.doc B. Hoctin.xls C. Hoctin.ppt D. Hoctin.pas Câu 7: Thao tác nào sau đây thực hiện được sao chép tệp, thư mục? A. EditCut B. Chọn thư mục hoặc tệpEditCut C. EditCopy D. Chọn thư mục hoặc tệpEditCopy Câu 8: Số 3642789 viết lại ở dạng dấu phẩy động là số: A. 3.642789x106 B. 0.3642789x10-7 C. 0.3642789X108 D. 0,3642789x107 Câu 9: Cách nào sau đây tạo thư mục? A. vào EditNewFolder B. vào FileNewFolder C. vào ViewNewFolder D. vào ToolsNewFolder Câu 10: Thiết bị vào gồm: A. Máy in và Webcam B. Máy chiếu và máy quét C. MainBoard và màn hình D. Bàn phím và máy quét Câu 11: Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ trong? A. Đĩa CD B. Đĩa cứng C. USB D. ROM Câu 12: Thiết bị ra gồm: A. Màn hình và chuột B. Bàn phím và máy chiếu C. Loa và máy in D. Modem và Webcam Câu 13: Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được? A. Hợp ngữ. B. Ngôn ngữ Pascal. C. Ngôn ngữ bậc cao. D. Ngôn ngữ máy. Câu 14: Input là gì? A. Chương trình B. Thuật toán C. Thông tin vào D. Thông tin ra Câu 15: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo thông tin? A. Ki-lô-bai. B. Mê-ga-bai. C. Ki-lô-gam. D. Gi-ga-bai. Câu 16: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý A. Newton B. J. Von Newman C. Anhxtanh D. Blase Pascal Câu 17: Cách nào sau đây đổi tên thư mục? A. Kích chuột phải thư mục  chọn Rename B. Kích chuột phải thư mục  chọn Cut C. Kích chuột phải thư mục  chọn Delete D. Kích chuột phải thư mục  chọn Paste Câu 18: Tệp dùng để chứa: A. Tệp và thư mục B. Thư mục C. Tệp D. Nội dung tệp. Câu 19: Thiết bị nào sau đây dùng để chứa dữ liệu lâu dài? A. Đĩa cứng B. Máy chiếu C. MainBoard D. Máy in Câu 20: Số nhị phân 11010012 được biểu diễn của hệ thập phân nào dưới đây:. A. 10310 II. Tự luận: (5 điểm). B. 10410. C. 10510. D. 10610.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1(1đ) Khái niệm hệ điều hành? Kể tên một số hệ điều hành mà em biết? Câu 2 (1đ) Xác định Input và Output của bài toán: (1đ) a) Tính S=. a+ b . 2. Input:…………………………………………………………………………………………… Output: ………………………………………………………………………………………………… b) Tính P=. xy . 2. Input:…………………………………………………………………………………………… Output: ………………………………………………………………………………………………… Câu 3(2đ) Em hãy trình bày thuật toán của bài toán sau theo cách liệt kê hoặc là sơ đồ khối Cho số nguyên dương N và dãy N số nguyên : a1, a2, …, aN . Hãy tìm giá trị lớn nhất (max) của dãy. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Câu 4 (1đ): M« pháng thuËt to¸n trªn víi d·y số nguyên N = 6: {8, 10, 25, 4, 21, 17} (1 ®iÓm). Bài mô phỏng: A i Max. 8. 10. 25. 4. 21. 17. Kết luận: ………………………………………………………………………………………… -----------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×