Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU THỰC TẾ - TIỂU LUẬN MÔN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.63 MB, 55 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI

TIỂU LUẬN MÔN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU
THỰC TẾ

TP. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2020.


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI

TIỂU LUẬN MÔN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU
THỰC TẾ

TP. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2020.


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT

TIẾNG ANH

ACFTA

Asean-China
Area



B/L

Bill of Lading

Vận đơn

Certificate of Origin

Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa

Cubic Meter

Mét khối

C/O
CBM

Free

TIẾNG VIỆT
Trade Hiệp định Thương mại tự
do ASEAN

CNZUH

Cảng Zhuhai, Hong Kong ,
Trung Quốc


CSGONKV1

Cục Cửa khẩu cảng Sài Gòn
khu vực 1

CTL

Constructive Total Loss

Tổng thiệt hại về kiến trúc

CTNS

Container

Thùng chứa, thùng hàng

CY/CY

Container Yard

Bãi Container

Delivery Order Fee

Phí lệnh giao hàng

Air Conditioner

Máy điều hịa khơng khí


Estimated Time of Arrival

Thời gian dự kiến tàu đến

Full Container Load

Hàng nguyên Container

Free On Board

Giao hàng trên tàu

House Bill of Lading

Vận đơn phụ

D/O
ĐHKK
ETA
FCL/FCL
FOB
H-B/L
HCM City
HQ
HS
HS Code
ICD

Thành phố Hồ Chí Minh

High cube (HQ = HC)

Container cao (40’HC cao
9’6”)
Hệ thống hài hòa
Mã HS của mỗi loại hàng
hóa

Inland Clearance/Container
Cảng cạn/Cảng khơ/Cảng
Depot
nội địa


KGM/KGS

Kilo – Grammes

Ki-lo-gam

M-B/L

Master Bill of Lading

Vận đơn chính

OOCL

Orient Oversea Container Công Ty
Line

LOGISTICS

POD

Port of Discharge

TNHH

OOCL

Cảng dỡ hàng

PSR

Quy tắc cụ thể mặt hàng

RVC

Hàm lượng giá trị khu vực

T/T

Telegraphic Transfer

Điện chuyển tiền

THC

Terminal Handling Charge


Phí xếp dỡ (Phí làm hàng
tại cảng)

Thuế GTGT

Thuế giá trị gia tăng

Thuế NK

Thuế nhập khẩu

Thuế TTĐB

Thuế tiêu thụ đặc biệt

TM/CK

Hình thức thanh toán tiền
mặt/chuyển khoản

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

USD

United States Dollar

Đồng đơ la Mỹ


VNCLI

Cảng Cát Lái, thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam

VND

Việt Nam Đồng

Voy

Voyage

Tàu chuyến


MỤC LỤC


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH ĐIỀU HỊA
GREE (VIỆT NAM)

1.1: Tổng quan về cơng ty:
• Tên doanh nghiệp: CƠNG TY TNHH ĐIỀU HỊA GREE (VIỆT NAM )
• Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: GREE AIR CONDITIONER
(VIETNAM) COMPANY LIMITED
• Tên doanh nghiệp viết tắt: GREE AIR CONDITIONER (VIETNAM) CO.,







LTD
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Mã số doanh nghiệp: 0312026726
Loại hình pháp lý: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Ngày bắt đầu thành lập: 21/09/2012
Tên người đại diện theo pháp luật: YANG WENBIN
Địa chỉ trụ sở chính: Lầu 19 Cao ốc Flemington, Số 182, Đường Lê Đại Hành,
Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

6


1.2: Ngành, nghề theo hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

Mã ngành,
nghề kinh

Tên ngành, nghề kinh doanh

doanh
Bán buôn tổng hợp
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa
khơng thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc khơng được
4690 (Chính)

phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc

diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên ( chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động
theo quy định tại Giấy phép kinh doanh ) ( CPC 622)
Lắp đặt hệ thống điện

4321

Chi tiết: Dịch vụ lắp đặt hệ thống thơng gió và điều hịa khơng khí
(CPC 516).
Sửa chữa thiết bị điện

3314

Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa thiết bị điện gia dụng (không gia cơng
cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện, sửa chữa, bảo trì tại trụ sở cơng
ty) (CPC 633)
Bán bn đồ dùng khác cho gia đình

4649

Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu đồ điện gia
dụng, đèn và bộ đèn điện ( CPC 622)

4659

Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu máy móc,
7



thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện
và thiết bị khác dùng trong mạch điện); các thiết bị kim loại như cờ
lê, thanh vặn ốc (CPC 622).
Nguồn: />
8


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU CỦA CƠNG TY
TNHH ĐIỀU HÒA GREE (VIỆT NAM)

2.1: Giới thiệu chung về các bên liên quan trong hợp đồng.



-

Số hợp đồng: 672020/HCM
Ngày: 21/07/2020
Người mua: GREE AIR CONDITIONER (VIETNAM) CO., LTD
Địa chỉ: FLOOR 19TH FLEMINGTION BUILDING 182 LE DAI HANH






W.15 DIST 11, HCM CITY, VIET NAM
Số điện thoại: (848) 62876538
Fax: (848) 62876539
Số tài khoản: 889-532-9-0022301

Ngân hàng phát hành: BANK OF COMMUNICATIONS CO., LTD HCM

CUTY BR
• Mã Swift: COMMVNVX
• Đại diện: Yang Wen Bin/Giám đốc
• Người bán: GRAND AVENUE INTERNATIONAL INVESTMENT (HONG
-

KONG) LIMITED
(chi nhánh sản xuất : GREE ELECTRIC APPLIANCES INC OF ZHUHAI W.

-

JINJI ROAD, QIANSHAN, ZHUHAI 519070, GUANG DONG, China)
Địa chỉ: Unit 13, Floor 18, Technology Park, 18 On Lai street, Shatin, New

Territories, Hong Kong
• Số tài khoản: 741-278105-838
• Ngân hàng thơng báo: The HongKong and Shanghai banking corporation
limited
• Mã Swift: HSBCHKHHHKH
• Người đại diện: LIMIN/Giám đốc
Hợp đồng bán hàng này được thực hiện bởi người bán và người mua cho mục
đích bán và mua các sản phẩm dưới sự đề cập theo các điều khoản và điều kiện quy
định trên các mục sau đây:
Nhận xét:
• Phần đầu của hợp đồng:
- Tiêu đề hợp đồng, số hợp đồng và ngày kí kết thể hiện rõ ràng
- Thông tin của chủ thể hợp đồng được thể hiện đầy đủ, chính xác
9



-

Chủ thể hợp đồng hợp pháp, đầy đủ tính pháp lý
Thể hiện rõ ràng ý chí mua bán của cả hai bên khi thực hiện các điều khoản
của hợp đồng

• Phần nội dung: Bao gồm các điều khoản thực hiện khi cả hai tham gia kí kết
hợp đồng.
2.2: Nhận xét các điều khoản và điều kiện trong hợp đồng.
2.2.1 Điều 1.0: Commodity, Quantity and Price (Hàng hóa, số lượng và giá cả).





Hàng hóa: Máy điều hồ khơng khí
Thương hiệu: Hãng "Gree"
Sản xuất: Tại Trung Quốc
Nhà sản xuất : GREE ELECTRIC APPLIANCES INC OF ZHUHAI W. JINJI
ROAD, QIANSHAN, ZHUAI 519070, GUANG DONG, CHINA

*Các chi tiết về hàng hóa, số lượng và giá cả:
-

-

Mô tả: Loại tách gắn tường (chỉ làm mát)
Mô hình: GWC24KE-K6N0C4/IG, WC24KE-K6N0C4/O

Cơng suất: 6550W, 22349 BTU/h, gas R32, khơng biến tần
Số lượng: 135 bộ
Đơn giá: 301.92 USD
Tổng cộng:
• Số tiền bằng số: 40759,2 USD
• Số tiền bằng chữ: Bốn mươi ngàn bảy trăm năm mươi chín và hai mươi
đồng USD
Bán theo giá: Tính theo giá FOB

Nhận xét:
• Điều khoản này là sự kết hợp của ba yếu tố: hàng hóa, số lượng và giá cả. Cả
ba yếu tố của điều khoản này đều được trình bày rõ ràng, đầy đủ và chính
xác:
- Tên hàng:
• Chỉ rõ tên thương mại, xuất xứ, quy cách chính, tên hãng sản xuất.
• Các thơng số được nêu cụ thể, phần mơ tả có kèm theo chức năng của hàng
-

hóa.
Số lượng: Đây là hàng hóa có giá trị và có thể đếm được. Trong điều khoản
này ghi rõ số lượng của đơn hàng là 135 sets (135 bộ)
10


- Giá cả:
• Phương pháp xác định giá ở đây là giá cố định.
• Nêu rõ đơn giá (Unit Price), tổng giá (Total Price) cho lô hàng nhập lần lượt
là: 301.2 USD và 40,759.20 USD
• Tổng giá cho lơ hàng được thể hiện rõ ràng dưới hai dạng: Số tiền bằng số và
số tiền bằng chữ:

 Số tiền bằng số: US$ 40,759.20
 Số tiền bằng chữ: USD Fourty thousand seven hundred and fifty nine
and cents twenty only.
2.2.2 Điều 2: Warranty (Cam kết/ Đảm bảo).
• Người bán đảm bảo rằng hàng hóa được cung cấp là hàng mới được sản xuất.
• Người bán đảm bảo rằng hàng hóa được cung cấp trong thỏa thuận của hợp
đồng với mọi điều luật có thể áp dụng được và tiêu chuẩn an toàn của các
nước sản xuất áp dụng chung cho tất cả các loại mặt hàng của sản phẩm.
Nhận xét: Điều khoản này đã quy định cụ thể những cam kết mà người bán phải
đáp ứng đối với việc cung cấp hàng hóa cho bên người mua.
2.2.3 Điều 3: Packing (Đóng gói).
• Người bán phải cam kết rằng quy cách đóng gói hàng hóa đạt yêu cầu của vận
tải đường biển và có khả năng bảo vệ hàng hóa trong suốt q trình vận
chuyển.
Nhận xét:
• Điều khoản này chỉ mới nêu ra quy cách đóng gói hàng hóa phải phù hợp với
loại hình vận tải là đường biển
• Điều khoản chưa nêu ra cụ thể các nội dung sau đây:
- Chất liệu làm ra bao bì đóng gói hàng hóa: ở đây là Carton
- Hình thức bao bì
- Số lớp của bao bì đóng gói
- Kích thước bao bì
- Trọng lượng tịnh của mỗi carton
• Soạn lại: Packed in uniform new single cartons on two model: the first is
GWC24KE-K6N0C4/O of 475,2 kgs net weight, tare weight of empty carton is
about 3,52 kgs each, the other is GWC24KE-K6N0C4/I of 349,65 kgs net
11


weight with tare weight 2,59 kgs each. The seller shall guarantee the

packaging of the Products is seaworthy and able to protect the Products for a
total transport.
2.2.4 Điều 4: Delivery Terms and Delivery Note (Điều kiện giao hàng và lưu ý
giao hàng).
• Người bán giao hàng hóa đến cảng Trung Quốc (Cảng bốc hàng) trong vịng






120 ngày kể từ ngày hàng hóa được bốc lên phương tiện vận tải.
Cảng bốc hàng: Cảng Zhuhai hoặc cảng Hongkong, Trung Quốc.
Cảng dỡ hàng: Cảng Cát Lát, thành phố Hồ Chí Minh.
Chuyển tải: Được phép.
Giao hàng từng phần: Được phép.
Ngay khi hoàn thành xong quy trình giao hàng, người bán gửi những chứng từ
liên quan đến q trình vận chuyển ví dụ như vận đơn, hóa đơn thương mại, và
mọi chứng từ cần thiết cho sự thơng quan hàng hóa đến cho người mua thơng
qua dịch vụ chuyển phát nhanh. Người mua sẽ chịu trách nhiệm cho dịch vụ
hậu mãi và bảo trì, sửa chữa sản phẩm. Người bán khơng chịu bất kì trách

nhiệm gì trong vấn đề này.
• u cầu của hợp đồng:
- Hóa đơn thương mại: 3 bản gốc
- Phiếu đóng gói hàng hóa: 3 bản gốc
- Trọn bộ vận đơn đường biển: 1 bản sao gốc và 2 bản sao
- Nhà sản xuất: GREE ELECTRIC APPLIANCES INC OF ZHUHAI JINJI
ROAD, QIANSHAN, ZHUHAI 519070, GUANG DONG, CHINA.
Nhận xét:

• Điều khoản quy định rõ thời hạn giao hàng cho lơ hàng được kí kết
• Chỉ rõ địa điểm giao hàng: Cảng bốc, cảng dỡ hàng
• Phương thức giao hàng cụ thể, rõ ràng: Giao hàng từng phần và chuyển tải là
được phép
• Thơng báo giao hàng cũng được thể hiện rõ trong điều khoản
• Ngồi ra, điều khoản này cịn quy định thêm về việc yêu cầu cung cấp đầy đủ
các chứng từ liên quan đến việc giao hàng.
2.2.5 Điều 5: Payment (Thanh tốn).
• Phương thức thanh toán: bằng điện chuyển tiền (T/T)
12


• Giá trị và thời hạn thanh toán: 100% giá trị hợp đồng khi giao hàng sau 120
ngày
• Đồng tiền thanh tốn: USD
• Bộ chứng từ u cầu:
- Hóa đơn thương mại: 3 bản gốc
- Phiếu đóng gói hàng hóa (Packing List): 3 bản gốc
- Trọn bộ vận đơn đường biển: 1 bản sao gốc hoặc 2 bản sao
• Người bán chỉ định thanh toán dưới dạng tài khoản ngân hàng được tính bằng
-

USD
Người bán: GREE ELECTRIC APPLIANCES INC OF ZHUHAI
Số tài khoản: 44350014040003235
Ngân hàng chỉ định: Agricultural Bank of China, Guangdong Zhuhai Branch
Địa chỉ ngân hàng: 1/FI., Nonghang Bldg., 1002 Jiuzhou Av. Zhuhai China
Mã SWIFT: ABOCCNBJ190.

Nhận xét:

• Điều khoản đã thể hiện rõ bao gồm tất cả những quy định liên quan đến yêu
cầu thanh toán. Bao gồm: Phương thức thanh toán, điều khoản thanh toán,
thời hạn thanh toán, giá trị thanh toán, bộ chứng từ yêu cầu, ngân hàng chỉ
định của cả hai bên.
• Phương thức thanh tốn ở đây là điện chuyển tiền (Telegraphic Tranfer - TT):
là hình thức chuyển tiền trong đó lệnh thanh tốn của ngân hàng chuyển tiền
được thể hiện trong nội dung một bức điện có mã hóa mà ngân hàng này gửi
cho ngân hàng thanh tốn qua telex hoặc thơng qua mạng liên lạc viễn thơng
liên ngân hàng tồn cầu (SWIFT).
• Việc quy định cụ thể như vậy sẽ giúp hai bên chủ thể hợp đồng xác định rõ
những yêu cầu cũng như thực hiện cơng việc thanh tốn một cách nhanh
chóng, phù hợp và chính xác nhất khi đã hồn tất việc giao hàng. Tuy nhiên,
trong trường hợp này sẽ gặp một rủi ro có thể xảy ra là khi người mua nhận
được hàng lại khơng thanh tốn, dẫn đến thiệt hại cho bên người bán. Nhưng
do hai bên công ty này đã thực hiện nhiều hợp đồng như tương tự trước đây,
nên người bán yên tâm sử dụng phương thức thanh toán là điện chuyển tiền
trong họp đồng.

13


2.2.6 Điều 6: Inspection and Claim (Kiểm tra hàng hóa và khiếu nại).
• Nhà nhập khẩu phải kiểm tra hàng hóa trong vịng 45 ngày sau khi hàng hóa
đến cảng đích.
Nhận xét:
• Điều khoản khiếu nại được hiểu là một bên yêu cầu bên đối tác giải quyết
những tổn thất, vướng mắc phát sinh do họ gây ra trong quá trình thực thi hợp
đồng
• Bảng hợp đồng chưa thể hiện được điều khoản khiếu nại, nên trong trường
hợp các bên có xảy ra tổn thất, tranh chấp trong q trình thực thi hợp đồng,

sẽ khó đi đến thương lượng, hịa giải do không xác định được cách thức khiếu
nại, thời gian khiếu nại và trách nhiệm của các bên liên quan.
• Soạn lại:
- In case upon taking the delivery, the Goods are not in strict conformity with
conditions stipulated in the contract in terms of quality, quantity and packing,
the Buyer shall submit his claim together with sufficient evidence of copy of
the contract, Survey Report, Certificate of Quality, Certificate of Quantity,
Packing List with certification of the authorized inspection company agreed by
-

the two parties within 45 days upon the ship’s arrival.
Upon receiving the claim, the Seller shall in a timely manner solve it and reply
in writing within 45 days, after such receipt. In case of the Seller’s fault, the
Seller shall deliver the replacements not later than 45 days after the official
conclusion.

2.2.7 Điều 7: Confidential Information (Thông tin bảo mật).
Các bên chủ thể của hợp đồng nên tuân thủ nghiêm ngặt bảo mật thông tin, chỉ
được chia sẻ giữa các bên tham gia trong thỏa thuận và thông tin bảo mật được
quản lý bởi bên được tiết lộ.
• Mỗi bên tham gia sử dụng thơng tin bảo mật chỉ với mục đích được ghi trong
thỏa thuận và không được tiết lộ hay làm lộ ra các thông tin bảo mật trừ khi
thỏa thuận trước với bên tiết lộ hay được yêu cầu bởi luật hoặc yêu cầu của bất
kỳ cơ quan có thẩm quyền nào.
14


Nhận xét: Điều khoản này đã quy định rõ yêu cầu bảo mật thông tin của hai bên
trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng. Điều này góp phần bảo vệ được những
thông tin bảo mật mà hai bên công ty yêu cầu.

2.2.8 Điều 8: Force Majeure (Điều kiện bất khả kháng).
Điều kiện bất khả kháng trong hợp đồng này được hiểu là sự việc không thể
kháng cự và không tiên đoán trước được. Sự việc này vượt xa khả năng kiểm sốt
của bên hứng chịu nó.
• Nếu trong bất kì trường hợp nào mà điều kiện bất khả kháng xảy ra, thì bên
đảm nhận trách nhiệm đó phải thơng báo ngay lập tức cho bên còn lại và cung
cấp tất cả bằng chứng cũng như dữ liệu một cách đầy đủ để có thể hỗ trợ bên
đảm nhận.
• Nếu như yêu cầu về việc cung cấp bằng chứng liên quan đến trường hợp bất
khả kháng được chứng minh thì bên cam kết sẽ dành một khoảng thời gian
hợp lí theo sự cho phép để thực hiện nghĩa vụ của mình, sự chậm trễ sẽ được
giải quyết theo thỏa thuận chung của cả hai bên tham gia.
Nhận xét:
• Điều khoản đã thể hiện rõ được khái niệm bất khả kháng tuy nhiên nên liệt kê
rõ các trường hợp thuộc bất khả kháng
• Thể hiện cụ thể những quy định đối với hai bên khi trường hợp bất khả kháng
xảy ra trong lúc đang thực hiện hợp đồng mua bán
• Điều khoản đã quy định rõ trách nhiệm cũng như quyền của các bên tham gia
hợp đồng khi điều kiện bất khả kháng xảy ra có thể giải quyết theo thỏa thuận
chung của hai bên tham gia.
• Soạn lại: Force majeure must be understood as an irresistible, unpresictable
event which is beyond control and willingness of the party who raise it such as
fire, flood, explosion, war, embargo, typhoon, civil or military authority, act of
god, the affected party shall notify the other party immediately as soon as
practicable after the happenings of the force majeure and then provides
sufficient date and proof to support his request. Should this request be justified
the other party undertakes to give a reasonable time allowed to achieve his
15



obligations. This delay will be determinate by a common agreement of both
parties.
2.2.9 Điều 9: Arbitration (Trọng tài).
• Việc cam kết các thỏa thuận như trên, khi có tranh chấp xảy ra vượt khỏi sự
thỏa thuận của cả hai bên sẽ được giải quyết thông qua trọng tài Trung Quốc
(China International Economic and Trade Commission), South China SubCommission dựa trên sự phù hợp của các quy tắc đó xem có hiệu lực tài thời
điểm nộp đơn yêu cầu trọng tài, phán quyết của trọng tài sẽ là điều quyết định
và ràng buộc đối với cả hai bên. Thỏa thuận này sẽ được điều chỉnh và được
giải thích theo cách hiểu của bộ luật và quy định của People’s Republic of
China (Mainland).
• Phí trọng tài và những khoản phí liên quan khác sẽ do bên thua chịu trừ khi
khơng có bất kì thỏa thuận nào khác.
Nhận xét:
• Điều khoản này được nêu ra nhầm phịng trường hợp cả hai bên khi có xảy ra
bất kì tranh chấp nào liên quan đến tất những điều khoản mà hai bên đã thỏa
thuận trong hợp đồng có thể áp dụng điều khoản này để giải quyết các tranh
chấp đó. Nhìn chung, điều khoản này đã thể hiện đầy đủ những quy định về
các nội dung cần có về điều khoản bất khả kháng
• Điều khoản quy định rõ loại Trọng tài sẽ thực hiện việc giải quyết tranh chấp
là trọng tài Quốc tế tại Trung Quốc bên cạnh Ủy ban Trọng tài Kinh tế và
Thương mại Quốc tế Trung Quốc
• Nguồn luật áp dụng: bộ luật và quy định của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
• Giá trị quyết định của trọng tài nêu rõ là quyết định cuối cùng và sẽ ràng
buộc cả hai bên tham gia
• Điều kiện quy định ở đây cụ thể là: Phí trọng tài và những khoảng phí liên
quan khác sẽ do bên thua chịu trừ khi khơng có bất kì thỏa thuận nào khác.
2.2.10 Điều 10: General Terms (Những điều khoản chung).
• Bất kì những sửa đổi và/hoặc những điều khoản được thêm vào trong hợp
đồng chỉ có giá trị khi được cam kết một cách hợp lệ của hai bên tham gia
• Bản gốc của hợp đồng nên được sử dụng bằng tiếng Anh

16


• Hợp đồng này bao gồm 4 bản sao gốc có giá trị tương đương nhau. Mỗi bên
tham gia giữ 2 bản.
Nhận xét:
• Điều khoản này thuộc phần cuối trong cấu trúc của một hợp đồng.
• Quy định rõ ngơn ngữ soạn thảo hợp đồng, số lượng bản
• Thể hiện đầy đủ chữ kí, thời hạn hiệu lực, đóng dấu và chữ kí hợp pháp của cả
hai bên được nêu bên dưới.

17


CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU CỦA CƠNG
TY TNHH ĐIỀU HỊA GREE (VIỆT NAM)
Làm thủ tục nhập khẩu theo
quy định của nhà nước

Thuê phương tiện vận tải
.

Thanh toán và thanh lý hợp

Kiểm tra bộ chứng từ của

đồng

nhà nước


Làm thủ tục hải quan

Nhận hàng & Kiểm tra
hàng

.

Khiếu nại

Sơ đồ quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu khẩu của
Cơng ty TNHH Điều Hịa Gree
18


3.1: Làm thủ tục nhập khẩu theo quy định của nhà nước.
Tùy theo từng mặt hàng cụ thể mà các cơ quan quản lí nhà nước quy định quy
trình thực hiện khác nhau. Điều đầu tiên để thực hiện nhập khẩu thì cần phải xin giấy
phép nhập khẩu căn cứ vào quy định của luật Thương mại, luật thuế nhập khẩu và các
quy định của các bộ ngành khác có liên quan.
Tuy nhiên, theo như Quyết định 3482/QĐ-BKHCN, quyết định về việc cơng bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ, hàng hóa mà Cơng ty TNHH Điều hịa Gree nhập khẩu với mã số hàng hóa HS
Code (theo Thơng tư số 65/2017/TT-BTC) là 84151010, là loại hàng: Máy điều hịa
khơng khí, gồm có một quạt chạy bằng mơ tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và
độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt, sử dụng trong gia
dụng và các mục đích tương tự (có giới hạn dịng điện khơng q 25 A; không bao
gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha), là loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần
hoặc sàn; kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều
khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt), Cơng suất làm mát khơng q 26,38
kW. Do đó, mặt hàng này thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm các nội dung tên sản phẩm,
hàng hóa, mã HS, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng và văn bản quy
phạm pháp luật quản lý.
Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và Thông tư
số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TTBKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 trong quá trình nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa.
Cơng ty này sẽ chịu sự quản lí thơng qua Bộ Khoa học và Cơng nghệ.
Biện pháp quản lí đối với hàng hóa nhập khẩu trong trường hợp này đó chính là:
• Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.
19


• Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ
chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa
nhận.
• Cơ quan kiểm tra: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thành phố Hồ Chí
Minh.

3.2: Thuê phương tiện vận tải.
Hợp đồng mà Cơng ty TNHH Điều hịa Gree (Việt Nam) kí kết với đối tác là
Grand Avenue International Investment (Hong Kong) limited áp dụng Incoterms
(Điều khoản thương mại quốc tế) theo điều kiện FOB (Free on Board) đối với hàng
hóa đi bằng đường biển. Do vậy Cơng ty Cơng ty TNHH Điều hịa Gree sẽ là bên
chịu chi phí thuê vận tải và chịu mọi rủi ro cũng như các chi phí phát sinh kể từ lúc
hàng được giao trên tàu tại nước người bán.
Thực hiện nghĩa vụ thuê phương tiện vận tải, Công ty TNHH Điều hịa Gree đã
kí hợp đồng với Chi nhánh Cơng ty Cổ phần Giao nhận vận tải Con Ong (442 Đội

Cấn, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam). Mã số thuế:
03034822440-002. Công ty này sẽ thay mặt Cơng ty TNHH Điều hịa Gree (Việt
Nam) th phương tiện vận tải để thực hiện việc vận chuyển lô hàng từ cảng Zhuhai
đến cảng Cát Lái. Số Job: BIHAN04525/20, Số vận đơn: FGNS2007000519. Hai bên
đã kí kết vào ngày 25/07/2020, mẫu số là 01GTKT0/003, kí hiệu BC/19E, số hóa đơn
0016571. Chi tiết về hóa đơn giá trị gia tăng như sau: Cước vận tải quốc tế với số
lượng là 1000 lô, đơn giá cho 1000 lô là 8.524.140. Tổng thanh tốn cho hóa đơn này
là 8.524.140đ (thuế GTGT bằng 0).
Song song đó, việc thực hiện hợp đồng với chi nhánh Công ty Cổ phần Giao
nhận vận tải Con Ong cũng phải chịu một số khoản phí khác. Cụ thể được thể hiện
trong Hóa đơn giá trị gia tăng kí vào ngày 25/07/2020, mẫu số là 01GTKT0/003, kí
hiệu BC/19E, số hóa đơn 0016572. Chi tiết về hóa đơn giá trị gia tăng như sau (tất cả
đều chịu thuế GTGT là 10%): Phí dịch vụ (Handling fee) cho 1000 lơ với đơn giá là
700.000đ, phí lệnh giao hàng với đơn giá là 850.000đ, phí vệ sinh container
20


(Cleaning fee) với đơn giá là 240.000đ, phí xếp dỡ (THC) với đơn giá là 4.075.750đ.
Sau khi đã tính thuế GTGT cho hóa đơn, tổng cộng chi phí phải trả là 6.452.325đ.

3.3: Kiểm tra bộ chứng từ.
Công ty Gree Air Conditioner (Viet Nam) Co.Ltd đàm phán và kí kết thành
cơng hợp đồng với đối tác là Grand Avenue International Investment (Hong Kong)
limited. Khi công ty Grand Avenue International Investment (Hong Kong) limited đã
tiến hành giao hàng cho Gree Air Conditioner (Viet Nam) Co.Ltd thì cơng ty u cầu
đối tác cung cấp đầy đủ bộ chứng từ trước khi giao hàng để cơng ty kiểm tra xem có
phù hợp khơng để tiến hành nhận hàng. Những chứng từ yêu cầu cung cấp gồm:






Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
Phiếu đóng gói hàng hóa (Packing list)
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin)
Vận đơn đường biển (Bill of Lading)
Sau khi đã nhận được bộ chứng từ do bên đối tác cung cấp, bộ chứng từ sẽ được

tiến hành kiểm tra tính pháp lý theo lơ hàng đó. Tức là kiểm tra kĩ các nội dung sau
đây:
3.3.1: Kiểm tra hóa đơn thương mại (Commercial Invoice).
• Số và ngày của hóa đơn: No: A19486020, Date: 20-July-2020
• Tên và địa người bán: GRAND AVENUE INTERNATIONAL INVESTMENT
(HONG KONG) LIMITED. Unit 13, Floor 18, Technology Park, 18 On Lai
Street, New Territories, Hong Kong.
• Tên và địa chỉ người mua: GREE AIR CONDITIONER (VIET NAM)
COMPANY LIMITED. Floor 19th Flemington Building 182 Le Dai Hanh,
W.15, Dist 11, HCM City, Viet Nam.
• Hợp đồng số: 672020/HCM
• Thơng tin hàng hóa:
- Mơ tả: Máy điều hịa gắn tường 2 khối (Wall-mounted Split type (Cooling
-

only)
Mẫu (Model): GWC24KE-K6N0C4/I; GWC24KE-K6N0C4/O; Capacity:

-

6550W, 22349 Btu/h, Gas R32, non-inverter ),
Số lượng là 135 sets

21


-

Đơn giá là 301.92 USD
Tổng trị giá đơn hàng là 40759.2 USD
Điều kiện cơ sở giao hàng (Trade term): FOB
Phương thức thanh tốn: By T/T 120 days.

Nhận xét:
• Hóa đơn được phát hành bởi người bán
• Tên địa chỉ người mua, bán và đơn vị tiền tệ ghi trong hợp đồng thương mại
trùng khớp với hợp đồng
• Hóa đơn ghi điều kiện áp dụng là FOB.
3.3.2: Kiểm tra phiếu đóng gói hàng hóa (Packing list).




Số và ngày của invoice trên Packing list:
No: A19486020
Date: 20-July-2020
Số hợp đồng: 672020/HCM
Tên và địa người bán: GRAND AVENUE INTERNATIONAL INVESTMENT
(HONG KONG) LIMITED. Unit 13, Floor 18, Technology Park, 18 On Lai

Street, New Territories, Hong Kong.
• Tên và địa chỉ người mua: GREE AIR CONDITIONER (VIET NAM)
COMPANY LIMITED. Floor 19th Flemington Building 182 Le Dai Hanh,

W.15, Dist 11, HCM City, Viet Nam.
• Mơ tả hàng hóa (Tên hàng, số lượng): Tên hàng là Air Conditioners (Wallmounted Split type (Cooling only) bao gồm:

Số Lượng

Net Weight

GrossWeight

Số
Khối

( Cartons)

(Khối lượng
tịnh: Kgs)

(Trọng lượng
tổng: Kgs)

(CBM)

GWC24KE-K6N0C4/O

135

6519,15

6994,35


47,655

GWC24KE-K6N0C4/I

135

2216,7

2566,35

21,06

8735,85

9560,70

68,715

270 cartons
Tổng Cộng

135 sets
22


Nhận xét:
• Phiếu đóng gói hàng hóa có nội dung chi tiết phù hợp với hóa đơn và hợp
đồng thương mại:
- Tên người bán, người mua
- Số hóa đơn thương mại

- Số hiệu hợp đồng
• Bảng liệt kê chi tiết có một số nội dung chú ý:
- Tên hàng hóa
- Số lượng hàng hóa
• Có sự chênh lệch giữa trọng lượng và khối lượng tịnh (Gross weight và Net
weight)
• Có thể so sánh phiếu đóng gói hàng hóa (Packing List) và hóa đơn thương
mại (Commercial Invoice) trong bộ chứng từ có nhiều đặc điểm chung nhưng
phiếu đóng gói hàng hóa miêu tả khối lượng, trọng lượng và thể tích hàng hóa
cịn hóa đơn thương mại tập chung về số tiền và đơn vị tiền mà bên mua phải
thanh toán cho bên bán.

3.3.3: Kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin).
• Kiểm tra hình thức: Có từ FORM E trên C/O (Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Asean - Trung Quốc)
• Số tham chiếu: E201925482560853
• Kiểm tra mã HS trên C/O: 841510
• Kiểm tra sự phù hợp, thống nhất giữa các thông tin trên C/O đối với các chứng
từ khác như Hóa đơn thương mại, Phiếu đóng gói
• Kiểm tra đối chiếu dấu và/hoặc chữ ký trên C/O với mẫu dấu, và/hoặc chữ ký
của người, và cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp C/O: Do THE PEOPLE’S
REPUBLIC OF CHINA phát hành.

23


Nhận xét:
• Loại C/O là FORM E: hàng xuất khẩu sang Trung Quốc hoặc ngược lại và
các nước ASEAN thuộc diện hưởng ưu đãi thuế quan theo hiệp định ASEAN –
Trung Quốc

• Ý nghĩa mã HS: 841510: là loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc
sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều
khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt):
• Được phát hành bởi Cộng Hịa Nhân Dân Trung Hoa
3.3.4: Kiểm tra vận đơn (Bill of Lading).
Tuy nhiên, do bên người bán không gửi kịp vận đơn cho bên người mua nên
người bán đã tiến hành làm surrendered vận đơn, bằng cách người bán yêu cầu
hãng tàu tiến hành surrendered vận đơn. Theo đó, hãng tàu đã surrendered, và gửi
bản telex release của vận đơn cho người mua để có thể release hàng khỏi kho bãi.
Khi nhận được vận đơn (bản telex release Gree Air Conditioner (Viet Nam)
Co.Ltd) tiến hành kiểm tra các thơng tin trên vận đơn:
• B/L No: FGNS2007000519
• Place and date of issue: GUANZHOU, CHINA; Date: 22/07/2020
• Shipper (Người gửi hàng): GREE ELECTRIC APPLIANCES INC OF
ZHUHAI
• Consignee (Người nhận hàng): GREE AIR CONDITIONER (VIETNAM)








COMPANY LIMITED
Notify party (Người nhận thông báo): THE SAME CONSIGNEE
Ocean vessel( Tên Tàu): BALEARES 020S
Port of loading (Cảng bốc hàng): ZHUHAI, CHINA
Port of discharge (Cảng dỡ hàng): HO CHI MINH
Place of receipt (Nơi giao hàng): ZHUHAI, CHINA

Place of delivery (Nơi nhận hàng): HO CHI MINH
Party to contact for cargo release: BEE LOGISTICS CORPORATION-

HANOI OFFICE
• No. of Containers or Pkgs: 270 CORTONS
• Description of goods ( Miêu tả hàng hóa):
- AIR CONDITIONERS
- REF#A19486020
- HS CODE: 8411510
• Gross weight (Tổng trọng lượng hàng hóa): 9560,700 KGS
24


• Measurement: (Thể tích tồn bộ hàng hóa): 68,715 CBM
• Container/seal
No:CSNU6434302/40HQ/OOLGBT5720/270CARTONS/9560,700KGS/68,71
5CBM
Nhận xét




Bill of loading này là vận đơn điện giao hàng (Telex Release)
Vận đơn có nội dung phù hợp với giấy thông báo hàng đến:
Tên và chuyến tàu
Cảng đến
Số vận đơn (HBL)
Người gửi và người nhận
Vận đơn miêu tả chi tiết tổng trọng lượng, thể tích, số lượng phù hợp với


Phiếu đóng gói háng hóa.
• Ngày phát hành là ngày 22/07/2020 trước vận chuyển một ngày 21/07/2020.

Kết luận:
Sau khi kiểm tra đầy đủ thơng tin cũng như xác nhận tính phù hợp của bộ chứng
từ, cùng với việc nhận thông báo hàng đến (Arrival Notice) từ Chi nhánh Công ty Cổ
phần Giao nhận vận tải Con Ong, Gree Air Conditioner (Viet Nam) Co.Ltd liên hệ
với Chi nhánh Công ty Cổ phần Giao nhận vận tải Con Ong để thực hiện việc nhận
lệnh giao hàng. Bằng việc mang hồ sơ sau: giấy báo hàng đến (Arrival Notice), vận
đơn (Bill of lading) trong trường hợp này là bản telex release cùng với giới thiệu của
Gree Air Conditioner (Viet Nam) Co.Ltd. Khi nhận được lệnh nhận hàng, cần kiểm
tra kĩ số container, số chì, hạn lệnh. Đồng thời kiểm tra số tiền, mã số thuế, tên cơng
ty, địa chỉ trên hóa đơn xem có chính xác và phù hợp hay khơng.

3.4: Làm thủ tục hải quan.
3.4.1: Khai báo hải quan.
Khi nhận được thông báo hàng đến, nhân viên xuất nhập khẩu của Gree Air
Conditioner (Viet Nam) Co.Ltd sẽ tiến hành khai báo hải quan điện tử trên phần
mềm ECUSS/VNACCS 5 được cấp bởi Công ty phát triển công nghệ Thái Sơn .
25


×