Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

đề thi thử THPTQG môn vật lí l có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.93 KB, 36 trang )

THUVIENTOAN.NET
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 8
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Ngày: 1-7-2021

Câu 1: Dụng cụ dùng để đo điện năng tiêu thụ là
A. Ampe kế
B. Oát kế

C. Tĩnh điện kế

D. Cơng tơ điện

Câu 2: Hình bên là một thiết bị có chức năng ln duy trì một điện áp hiệu dụng không đổi cho tải
tiêu thụ. Thiết bị này là
A. máy phát điện.
B. máy ổn áp.
C. bộ lưu và phát điện. D. máy hạ áp.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất vật lặp lại
trạng thái ban đầu gọi là
A. một phần tư chu kỳ.
B. ba phần tư chu kỳ.
C. nửa chu kỳ.
D. một chu kỳ.
Câu 4: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ mơi trường có chiết suất √3 tới mặt phân cách với khơng khí
(chiết suất bằng 1), biết góc tới bằng 360 thì tại mặt phân cách tia sáng
A. truyền thẳng.

B. chỉ khúc xạ ra khơng khí.


C. chỉ bị phản xạ.

D. vừa khúc xạ vừa phản xạ.

Câu 5: Sóng cơ truyền trong mơi trường nào sau đây có tốc độ lớn nhất?
A. khơng khí ở 00 𝐶 .
B. chân khơng.
C. nước.

D. thép.

Câu 6: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lý tưởng có dạng i =
3√2 cos( 1000πt)(mA). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 3 mA.
B. Tần số dòng điện là 500 Hz.
C. Cường độ dòng điện cực đại bằng 3√2 mA.
D. Tại thời điểm t = 0 thì cường độ dịng điện i = 0.

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

1


Câu 7: Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ
cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong
đoạn mạch; u1 , u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và
giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. i =

u1

R

.

B.

u2
ZL

=

u3
ZC

.

C.

u2
ZL

=

−u3
ZC

.

D.


U20
Z2

u

2

− ( 2 ) = i2 .
ZL

Câu 8: Một quả cầu kim loại A mang điện tích 𝑞1 = 𝑞, cho A tiếp xúc với quả cầu B đồng chất và cùng
kích thước với quả cầu A, quả cầu B mang điện tích 𝑞2 = −𝑞, sau khi tiếp xúc, ta tách hai quả cầu ra
thì quả cầu B có điện tích
A. dương

B. âm

D. −

C. 0.

𝑞
2

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng?
A. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Thuyết sóng ánh sáng khơng giải thích được các định luật quang điện.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phơtơn.
D. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
Câu 10: Số nơtron có trong hạt nhân

A. 40.

B. 19.

40
19

K là

C. 59.

D. 21.

Câu 11: Một sợi dây dài 2L được kéo căng hai đầu cố định A và B. Kích thích để trên dây có sóng dừng
ngồi hai đầu là hai nút chỉ cịn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. M và N là hai điểm trên dây đối
xứng nhau qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ
A. như nhau và cùng pha.
B. khác nhau và cùng pha.
C. như nhau và ngược pha.
D. khác nhau và ngược pha.
Câu 12: Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà khơng thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dịng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà khơng thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 13: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 100 𝑔 và lị xo có độ cứ 40 𝑁/𝑚. Con lắc đang
dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn 𝐹. Để hiện tượng cộng hưởng xảy ra, tần
số góc của 𝐹 bằng
10

10
A. 20 𝐻𝑧.
B. 𝐻𝑧.
C. 𝑟𝑎𝑑.
D. 20 𝑟𝑎𝑑/𝑠.
𝜋

𝜋

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

2


Câu 14: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe
hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là
A. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. một số vạch đen trên dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 15: Trong các chùm tia sau đây, chùm tia nào được ứng dụng trong thiết bị remote ti vi
A. Hồng ngoại
B. Gamma.
C. Tử ngoại
D. Alpha.
Câu 16: Để đo tốc độ truyền sóng 𝑣 trên một sợi dây đàn hồi AB, ta nối đầu A vào một nguồn dao
động có tần số 𝑓 = 125 𝐻𝑧 ± 0,03 %. Đầu B được gắn cố định. Đo khoảng cách giữa hai điểm trên
dây gần nhất không dao động với kết quả 𝑑 = 0,04 𝑚 ± 0,05 %. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB

A. 𝑣 = 5 𝑚/𝑠 ± 0,04 %.

B. 𝑣 = 10 𝑚/𝑠 ± 0,04 %.
C. 𝑣 = 10 𝑚/𝑠 ± 0,08 %.
D. 𝑣 = 5 𝑚/𝑠 ± 0,08 %.
Câu 17: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ lan truyền trong chân khơng với vận tốc c = 3.108 m/s.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.
D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi.
Câu 18: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014 𝐻𝑧. Công suất bức xạ điện từ
của nguồn là 12 𝑊. Lấy . Lấy h = 6,625. 10−34 . Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 2,0.1019 .
B. 3,5.1018 .
C. 2,5.1018 .
D. 3,0.1019 .
Câu 19: Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 10 cm, thu
được ảnh A’B’ cùng chiều và lớn gấp đôi vật. Kết luận nào sau đây về thấu kính trên là đúng?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm
B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự -30 cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự - 20 cm

Câu 20: Tại một vị trí trong mơi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 30 lần giá trị cường độ
âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 14,77 B.
B. tăng thêm 1,48 B.
C. tăng thêm 2,96 B.

D. tăng thêm 29,54 B.


KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

3


Câu 21: Một con lắc đơn dao động theo phương trình 𝑠 = 4cos(2𝜋𝑡) 𝑐𝑚 (t tính bằng giây). Biết vật
nặng có khối lượng 𝑚 = 250 𝑔, lấy 𝑔 = 𝜋 2 = 10 𝑚/𝑠 2 . Khi tốc độ dao động của con lắc 4𝜋√3 𝑐𝑚/𝑠 thì
độ lớn lực kéo về tác dụng lên con lắc là
A. 0,05 𝑁.

B. 0,2√2 𝑁.

C. 0,2 N.

D. 0,2√3 𝑁.

Câu 22: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 𝜇𝑚. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
năng lượng photon 𝜀1 = 3,98 𝑒𝑉; 𝜀2 = 6,71 𝑒𝑉; 𝜀3 = 3,12 𝑒𝑉; 𝜀4 = 4,02 𝑒𝑉 và 𝜀5 = 5,81 𝑒𝑉 . Cho các
hằng số: h = 6,625. 10−34 J. s, c = 3.108 m⁄s , 1 eV = 1,6.10−19 J. Những bức xạ có thể gây ra hiện
tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là
A. 𝜀3 và 𝜀1 .

B. 𝜀4 và 𝜀5 .

C. 𝜀2 và 𝜀5 .

D. 𝜀2 và 𝜀3 .

Câu 23: Một chất phóng xạ có đồ thị số hạt nhân của nó theo thời
gian kể từ thời điểm ban đầu (𝑡 = 0) như hình bên. Số hạt nhân

cịn lại của chất đó sau một chu kỳ bán rã là
A. 32. 1020 .
B. 16. 1020 .
C. 8. 1020 .
D. 4. 1020 .

Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB chậm pha 600 so với điện áp hai đầu điện
trở. Hệ số công suất của mạch AB bằng
3

A. .

B.

5

√2
.
2

C.

√3
.
2

1

D. .

2

Câu 25: Một khung dây dẫn phẳng gồm 100 vòng dây, tiết diện 𝑆 = 20 𝑐𝑚 2 được đặt trong từ trường
có các đường sức từ vng góc với mặt phẳng khung dây. Khi cho cảm ứng từ của từ trường tăng đều
từ 0 lên 5 mT trong khoảng thời gian Δ𝑡 = 0,2 𝑠 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây
có độ lớn là
A. 0,1 V.
B. 10 mV.
C. 50 V.
D. 5 mV.
Câu 26: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH,
điện trở thuần của mạch bằng không. Biết biểu thức dòng điện trong mạch là i = 0,04cos(2. 107 t) A.
Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. u = 80cos (2. 107 t) (V).
C. u = 10cos

(2. 107 t

π

− ) (V).
2

π

B. u = 80cos (2. 107 t − ) (V).
D. u = 10cos

(2. 107 t


2
π

+ ) (V).
2

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

4


Câu 27: Một sóng điện từ lan truyền trong khơng gian với tốc độ 𝑐 = 3.108 𝑚/𝑠. M và N là hai điểm
trên một phương truyền sóng cách nhau 10 m. Ở cùng thời điểm phương trình dao động của cường
𝜋

độ điện trường ở M và cảm ứng từ ở N lần lượt là 𝐸𝑀 = 𝐸0 cos (2𝜋𝑓𝑡 + ) (𝑉/𝑚) và 𝐵𝑁 =
6

𝜋

𝐵0 cos (2𝜋𝑓𝑡 − ) (𝑇 ). Tần số 𝑓 của sóng có thể là
6

A. 2,15.108 𝐻𝑧.

B. 1,20.107 𝐻𝑧.

C. 1,50.107 𝐻𝑧.

D. 3,50.108 𝐻𝑧.


Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: 21D + 21D → He + n. Hạt nhân heli trong sản phẩm của phản ứng có độ
hụt khối là 8,286.10.−3 𝑢. Biết 1𝑢 = 931,5 𝑀𝑒𝑉 ⁄𝑐 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân heli này là
A. 1,93 MeV/nuclon.
B. 5,15 MeV/nuclon.
C. 2,57 MeV/nuclon.
D. 7,72 MeV/nuclon.
Câu 29: Xét một nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Tỉ số chu kỳ quay của electron trên quỹ
đạo 𝑀 và quỹ đạo 𝑂 gần bằng
A. 4,70.
B. 0,22.
C. 0,13.
D. 7,71.
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 𝑚𝑚, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là 2 𝑚. Chiếu ánh sáng có bước sóng 𝜆 = 0,6 µ𝑚 vào các khe thì hai vân sáng
nằm ngoài cùng cách nhau 28 𝑚𝑚. Số vân sáng quan sát được là
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
Câu 31: Một đoạn mạch điện chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở
R, cuộn dây thuần cảm có trở kháng 𝑍𝐿 , tụ điện có dung kháng 𝑍𝐶 .
Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện chạy qua
đoạn mạch đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. cuộn dây thuần cảm và điện trở với R = √3ZL .
B. cuộn dây thuần cảm và điện trở với ZL = √3R.
C. tụ điện và điện trở với ZC = √3𝑅.
D. tụ điện và điện trở với R = √3Z𝐶 .
Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương

𝜋

𝜋

6

2

trình lần lượt là: 𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 − ) (𝑐𝑚) và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 + ) (𝑐𝑚). Dao động tổng hợp có
phương trình 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(10𝜋𝑡 + 𝜑)(𝑐𝑚). Biết rằng khi 𝐴1 , 𝐴2 thay đổi để biên độ dao động tổng hợp
1
𝐴 đạt giá trị nhỏ nhất thì 𝐴1 𝐴2 = 256 (và 𝐴1 , 𝐴2 , 𝐴 > 0), lúc này giá trị vận tốc của vật tại thời điểm
𝑠
60


A. 80√3𝜋 (𝑐𝑚/𝑠).

B. −80𝜋 (𝑐𝑚/𝑠).

C. 80𝜋 (𝑐𝑚/𝑠).

D.−80√3𝜋 (𝑐𝑚/𝑠).

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

5


Câu 33: Trên trục 𝑂𝑥 có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi là 10π 𝑊 ,

trên trục 𝑂𝑦 có một máy thu âm. Tại thời
điểm 𝑡0 = 0, nguồn âm bắt đầu chuyển
động nhanh dần đều với gia tốc 4 𝑚 ⁄𝑠 2
dọc theo trục 𝑂𝑥 thì thu được đồ thị liên
hệ giữa mức cường độ âm L mà máy thu
đo được và thời gian t như hình bên. Biết
cường độ âm chuẩn là I0 = 10−12 W/m2 .
Tính từ thời điểm 𝑡1 = 3 𝑠 đến thời điểm
𝑡2 = 7 𝑠 thì máy thu đo được mức cường
độ âm
A. lớn nhất là 130 𝑑𝐵.
B. nhỏ nhất là xấp xỉ 85 𝑑𝐵.
C. nhỏ nhất là xấp xỉ 104 𝑑𝐵.
D. lớn nhất là xấp xỉ 126 𝑑𝐵.

2
Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m s . Gốc tọa độ được

chọn tại vị trí cân bằng O. Khi con lắc đi từ vị trí M có li độ s M = 1,5 cm đến vị trí cân bằng thì độ lớn
vận tốc thay đổi 2 cm s và động năng tăng thêm 56,25%. Chọn gốc thời gian là lúc vật chuyển động
nhanh dần theo chiều dương qua vị trí động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là
3 



A. s = 2,5cos  4t −  cm.
B. s = 5cos  2,5t −  cm.
4 
4



3 

C. s = 5 cos  2,5t −  cm.
4 




D. s = 2,5cos  4t −  cm.
4


Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng với
𝜔 thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
H1. Biết 𝑟 = 10 𝛺 và 𝑅 = 40 𝛺 . Gọi φ là độ lớn độ
lệch pha giữa điện áp 𝑢𝐴𝐵 và cường độ dịng điện tức 𝑖
trong mạch. Hình H2 là đồ thị liên hệ giữa φ và 𝜔 trong
hai trường hợp: Mắc vôn kế xoay chiều lý tưởng vào
hai đầu AN (trường hợp 1) và mắc ampe kế xoay chiều
ω
lý tưởng vào hai đầu AN (trường hợp 2). Tỉ số 1 gần

Hình H1

ω2

nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,68.
B. 0,71.

C. 0,65.
D. 0,62.

Hình H2

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

6


Câu 36: Hình sau là sơ đồ truyền tải điện năng từ một
nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Cho rằng các máy biến
áp đều lý tưởng. Số liệu trên hình tương ứng với
trường hợp dây dẫn khơng có điện trở.
Giả sử điện trở trên dây từ máy tăng áp đến máy hạ
áp đầu tiên là 50 Ω, từ máy hạ áp đầu đến máy hạ áp
thứ 2 là 10 Ω và máy hạ áp thứ 2 cung cấp điện cho 20
nhà. Xem công suất tiêu thụ trên mỗi nhà như nhau và
bằng 20 kW khi hiệu điện thế hiệu dụng vào đường
dây điện mỗi nhà là 220 V. Xem hệ số cơng suất ln
bằng 1 trong q trình truyền tải. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp là
A. 11605 V.
B. 12300 V.
C. 16510 V.
D. 10230 V.
Câu 37: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần
R1 = 60  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L=


3
H, đoạn MB chứa điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp
5

tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi, một phần đồ thị điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch AM và MB theo thời gian như hình vẽ. Cơng
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 50W.
B. 73W.
C. 102 W.

D. 52 W.

Câu 38: Thực hiện giao thoa khe Young có 𝑎 = 1 𝑚𝑚; 𝐷 = 1 𝑚, với đồng thời hai bức xạ 𝜆1 = 0,4 𝜇𝑚
và 𝜆2 > 𝜆1 . Kết quả thu được các vân sáng trùng nhau và các vân tối trùng nhau. Trên bề rộng vùng
giao thoa dài 20 mm người ta thu được 10 vân tối trùng mà hai đầu bề rộng là hai vân sáng trùng,
trong khoảng giữa hai vân tối trùng liên tiếp ta quan sát được bao nhiêu vân sáng (hai vân sáng trùng
nhau tính là một)
A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 8.


Câu 39: Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. M, N là hai điểm trên mặt nước và S 1S2MN là một hình vng. Biết M, N là các
cực tiểu giao thoa và trên S1M có 19 cực đại giao thoa. Trên đoạn MN có
A. 12 cực tiểu.
B. 13 cực đại.
C. 10 cực tiểu.
D. 9 cực đại.

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

7


Câu 40: Một con lắc lò xo dao động trên phương nằm ngang
khơng ma sát, vật nặng có khối lượng m, lị xo có độ cứng k,
trên lị xo có một điểm M. Khi vật nặng m dao động điều
hòa quanh vị trí cân bằng O thì điểm M trên lị xo cũng dao
động quanh vị trí cân bằng O’. Đồ thị diễn tả phương trình
dao động của m và M quanh O và O’ (như hình). Tại thời
13
điểm (𝑠) thì điểm M được giữ cố định, khi đó vật m dao
12

động với tốc độ lớn nhất gần bằng
A. 62,3 cm/s.
B. 62,5 cm/s.
C. 62,4 cm/s.

D. 62,6 cm/s.
*** HẾT ***


BAN BIÊN TẬP

PHẢN BIỆN

TRÌNH BÀY

HIỆU ĐÍNH

DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN TỐN
Thầy Phạm Xn Cương – Tỉnh Hà Tĩnh
Thầy Bùi Xuân Dương – Bình Định
Thầy Trịnh Minh Hiệp – TP Thanh Hóa
Thầy Trần Đình Hùng – Nghệ An
Thầy Phùng Ân Hưng – TPHCM
Thầy Nguyễn Công Lương – Nghệ An
Thầy Lê Hải Nam – TPHCM
Thầy Bùi Lê Phú Quốc – Ninh Thuận
Thầy Hạ Nhất Sĩ – Gia Lai
Thầy Phan Thanh Tâm – Tp Huế
Thầy Đinh Hoàng Minh Tân – TP Cần Thơ
Thầy Hà Văn Thạnh – TPHCM
Cô Hồ La Ngọc Trâm – TP Huế
Thầy Đặng Minh Trì – Quảng Ngãi
Thầy Nguyễn Đình Tuân – Đắk Lắk
Thầy Phùng Ân Hưng – TPHCM
Thầy Lê Hải Nam – TPHCM
Cô Đỗ Trang – TPHCM
Cô Đinh Thị Anh Xuân – TP Hà Nội
Điền Quang – Xứ Đàng Trong

Cô Đỗ Trang – TPHCM
Thầy Đặng Minh Trì – Quảng Ngãi
Thầy Đậu Quang Dương – THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

8


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA LẦN 8

GV Ra Đề:

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Ngày: 7-1-2021

Câu 1: Dụng cụ dùng để đo điện năng tiêu thụ là
A. Ampe kế
B. t kế

Ban Biên Tập
THUVIENTOAN.NET

C. Tĩnh điện kế

D. Cơng tơ điện

Hướng dẫn

 Chọn D.
Câu 2: Hình bên là một thiết bị có chức năng ln duy trì một điện áp hiệu
dụng không đổi cho tải tiêu thụ. Thiết bị này là
A. máy phát điện.
B. máy ổn áp.
C. bộ lưu và phát điện. D. máy hạ áp.
Hướng dẫn
 Chọn B.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất vật lặp lại
trạng thái ban đầu gọi là
A. một phần tư chu kỳ.

B. ba phần tư chu kỳ.

C. nửa chu kỳ.

D. một chu kỳ.
Hướng dẫn

Chu kỳ là khoảng thời gian ngắn nhất vật lặp lại trạng thái (vị trí và chiều chuyển động) hoặc là khoảng
thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần
 Chọn D.
Câu 4: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ mơi trường có chiết suất √3 tới mặt phân cách với khơng khí
(chiết suất bằng 1), biết góc tới bằng 360 thì tại mặt phân cách tia sáng
A. truyền thẳng.

B. chỉ khúc xạ ra không khí.

C. chỉ bị phản xạ.


D. vừa khúc xạ vừa phản xạ.

Mà 𝑖 = 360 > 𝑖𝑔ℎ

Hướng dẫn
1
1
𝑠𝑖𝑛𝑖𝑔ℎ = =
⟹ 𝑖𝑔ℎ ≈ 35,260
𝑛 √3
nên xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách.

 Chọn D.

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

1


Câu 5: Sóng cơ truyền trong mơi trường nào sau đây có tốc độ lớn nhất?
A. khơng khí ở 00 𝐶 .
B. chân khơng.
C. nước.

D. thép.

Hướng dẫn
Tốc độ truyền sóng cơ theo thứ tự giảm dần là: vrắn > vlỏng > vkhí. Sóng cơ khơng truyền được trong
chân khơng.
 Chọn D.

Câu 6: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lý tưởng có dạng i =
3√2 cos( 1000πt)(mA). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 3 mA.
B. Tần số dòng điện là 500 Hz.
C. Cường độ dòng điện cực đại bằng 3√2 mA.
D. Tại thời điểm t = 0 thì cường độ dòng điện i = 0.
Hướng dẫn
Tại thời điểm t = 0 thì cường độ dịng điện i = 3√2mA  D sai
 Chọn D.
Câu 7: Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ
cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong
đoạn mạch; u1 , u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và
giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. i =

u1
R

.

B.

u2
ZL

=

u3
ZC


.

C.

u2
ZL

=

−u3
ZC

.

D.

U20
Z2

u

2

− ( 2 ) = i2 .
ZL

Hướng dẫn
Vì u2 và u3 ngược pha nên Đáp Án B sai
 Chọn B.
Câu 8: Một quả cầu kim loại A mang điện tích 𝑞1 = 𝑞, cho A tiếp xúc với quả cầu B đồng chất và cùng

kích thước với quả cầu A, quả cầu B mang điện tích 𝑞2 = −𝑞, sau khi tiếp xúc, ta tách hai quả cầu ra
thì quả cầu B có điện tích
𝑞
A. dương
B. âm
C. 0.
D. −
2

Hướng dẫn
Do hai quả cầu giống nhau nên ĐLBT điện tích → 𝑞1′ = 𝑞2′ =
 Chọn C.

(𝑞1+𝑞2 )
2

=0

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng?
A. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Thuyết sóng ánh sáng khơng giải thích được các định luật quang điện.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn.
D. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

2


Hướng dẫn
 Chọn A.

Câu 10: Số nơtron có trong hạt nhân
A. 40.

40
19

K là

B. 19.

C. 59.
Hướng dẫn

D. 21.

Số nơtron trong 40
19𝐾 là 21.
⇒ Chọn D.
Câu 11: Một sợi dây dài 2L được kéo căng hai đầu cố định A và B. Kích thích để trên dây có sóng dừng
ngồi hai đầu là hai nút chỉ cịn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. M và N là hai điểm trên dây đối
xứng nhau qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ
A. như nhau và cùng pha.
B. khác nhau và cùng pha.
C. như nhau và ngược pha.
D. khác nhau và ngược pha.
Hướng dẫn
Vì trên dây chỉ có 3 nút → có 2 bụng.
Điểm M, N đối xứng qua C → M, N sẽ có biên độ như nhau và ngược pha nhau.
 Chọn C.
Câu 12: Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy

biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà khơng thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
Hướng dẫn
Số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp như vậy đây là máy tăng áp. Và máy biến
áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.
 Chọn B.
Câu 13: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 100 𝑔 và lị xo có độ cứ 40 𝑁/𝑚. Con lắc đang
dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn 𝐹. Để hiện tượng cộng hưởng xảy ra, tần
số góc của 𝐹 bằng
10
10
A. 20 𝐻𝑧.
B. 𝐻𝑧.
C. 𝑟𝑎𝑑.
D. 20 𝑟𝑎𝑑/𝑠.
𝜋

𝜋

Hướng dẫn
Cộng hưởng xảy ra khi: 𝜔𝐹 = 𝜔0 = √

𝑘
10

= 20 (𝑟𝑎𝑑/𝑠).


 Chọn D.

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

3


Câu 14: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe
hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là
A. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. một số vạch đen trên dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Hướng dẫn
Đèn hơi thuỷ ngân áp suất khi được kích thích (đun nóng hoặc phóng điện qua) thì phát ra quang phổ
vạch phát xạ (các vạch sáng riêng lẻ trên nền tối)
 Chọn C.
Câu 15: Trong các chùm tia sau đây, chùm tia nào được ứng dụng trong thiết bị remote ti vi
A. Hồng ngoại
B. Gamma.
C. Tử ngoại
D. Alpha.
Hướng dẫn
 Chọn A.
Câu 16: Để đo tốc độ truyền sóng 𝑣 trên một sợi dây đàn hồi AB, ta nối đầu A vào một nguồn dao
động có tần số 𝑓 = 125 𝐻𝑧 ± 0,03 %. Đầu B được gắn cố định. Đo khoảng cách giữa hai điểm trên
dây gần nhất không dao động với kết quả 𝑑 = 0,04 𝑚 ± 0,05 %. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB

A. 𝑣 = 5 𝑚/𝑠 ± 0,04 %.
B. 𝑣 = 10 𝑚/𝑠 ± 0,04 %.

C. 𝑣 = 10 𝑚/𝑠 ± 0,08 %.
D. 𝑣 = 5 𝑚/𝑠 ± 0,08 %.
Hướng dẫn
𝜆
Khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động là: 𝑑 = ⟹ 𝜆 = 2𝑑 ⟹ 𝜆̅ = 2𝑑̅ = 0,08 𝑚
2

⟹ 𝑣̅ = 𝜆̅. 𝑓 ̅ = 0,08.125 = 10 𝑚 ⁄𝑠
Mà:

∆𝑣
𝑣̅

=

∆𝜆
̅
𝜆

+

∆𝑓
𝑓̅

= 0,03 + 0,05 = 0,08%

Vậy 𝑣 = 10 𝑚 ⁄𝑠 ± 0,08 %
 Chọn C.
Câu 17: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi.
Hướng dẫn
Sóng điện từ truyền được trong mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng, trong trong chân khơng sóng
điện từ truyền với vận tốc c = 3.108 m/s, trong các mơi trường khác có vận tốc truyền nhỏ hơn  D sai
 Chọn D.

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

4


Câu 18: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014 𝐻𝑧. Cơng suất bức xạ điện từ
của nguồn là 12 𝑊. Lấy . Lấy h = 6,625. 10−34 . Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 2,0.1019 .
B. 3,5.1018 .
C. 2,5.1018 .
D. 3,0.1019 .
Hướng dẫn
Số photon mà nguồn phát ra trong một giây: 𝑛 =

𝑃
𝜀

=

𝑃
ℎ𝑓


= 3,019. 1019 (photon)

 Chọn D.
Câu 19: Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 10 cm, thu
được ảnh A’B’ cùng chiều và lớn gấp đôi vật. Kết luận nào sau đây về thấu kính trên là đúng?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm
B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự -30 cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự - 20 cm
Hướng dẫn

Ta có ảnh ảo cao gấp đơi vật  thấu kính hội tụ
𝑘=−

𝑑′
𝑑

= 2 → 𝑑′ = −20 𝑐𝑚 → 𝑓 =

 Chọn C.

𝑑.𝑑′
𝑑+𝑑′

= 20 𝑐𝑚

Câu 20: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 30 lần giá trị cường độ
âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 14,77 B.

B. tăng thêm 1,48 B.
C. tăng thêm 2,96 B.

D. tăng thêm 29,54 B.
Hướng dẫn

I′

L′ − L = log ( ) = log(30) ≈ 1,48 (B) = 14,8 dB
I

 Chọn B.
Câu 21: Một con lắc đơn dao động theo phương trình 𝑠 = 4cos(2𝜋𝑡) 𝑐𝑚 (t tính bằng giây). Biết vật
nặng có khối lượng 𝑚 = 250 𝑔, lấy 𝑔 = 𝜋 2 = 10 𝑚/𝑠 2 . Khi tốc độ dao động của con lắc 4𝜋√3 𝑐𝑚/𝑠 thì
độ lớn lực kéo về tác dụng lên con lắc là
A. 0,05 𝑁.

B. 0,2√2 𝑁.

C. 0,2 N.

D. 0,2√3 𝑁.

Hướng dẫn
Chiều dài dây treo con lắc:
Khi |𝑣 | = 4𝜋√3
 Chọn C.

𝑐𝑚
𝑠


=

𝑣max √3
2

𝜔2

=

𝑔


⇒ℓ=

⇒s=±

𝑆0
2

𝑔
𝜔2

= 0,25 𝑚 = 25 𝑐𝑚

= 2 𝑐𝑚 ⟹ 𝐹𝑘𝑣 = |𝑚𝜔 2 𝑠| = 0,2 𝑁

Câu 22: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 𝜇𝑚. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
năng lượng photon 𝜀1 = 3,98 𝑒𝑉; 𝜀2 = 6,71 𝑒𝑉; 𝜀3 = 3,12 𝑒𝑉; 𝜀4 = 4,02 𝑒𝑉 và 𝜀5 = 5,81 𝑒𝑉 . Cho các
hằng số: h = 6,625. 10−34 J. s, c = 3.108 m⁄s , 1 eV = 1,6.10−19 J. Những bức xạ có thể gây ra hiện

tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là
A. 𝜀3 và 𝜀1 .

B. 𝜀4 và 𝜀5 .

C. 𝜀2 và 𝜀5 .

D. 𝜀2 và 𝜀3 .

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

5


Hướng dẫn
Ta có : A =

hc

0

= 4,140eV

Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là   0 →   A .
 Chọn C.
Câu 23: Một chất phóng xạ có đồ thị số hạt nhân của nó theo thời
gian kể từ thời điểm ban đầu (𝑡 = 0) như hình bên. Số hạt nhân
cịn lại của chất đó sau một chu kỳ bán rã là
A. 32. 1020 .
B. 16. 1020 .

C. 8. 1020 .
D. 4. 1020 .
Hướng dẫn
Sau một chu kỳ, số hạt nhân còn lại: N =

N0
2

=

32.1020
2

= 16. 1020

 Chọn B
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB chậm pha 600 so với điện áp hai đầu điện
trở. Hệ số công suất của mạch AB bằng
3

A. .

B.

5

√2
.
2


C.

√3
.
2

1

D. .
2

Hướng dẫn
𝜑 = 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = 𝜑𝑢 − 𝜑𝑢𝑅 = −600 ⟹ 𝑐𝑜𝑠𝜑 = 0,5
⟶ Chọn D.
Câu 25: Một khung dây dẫn phẳng gồm 100 vòng dây, tiết diện 𝑆 = 20 𝑐𝑚 2 được đặt trong từ trường
có các đường sức từ vng góc với mặt phẳng khung dây. Khi cho cảm ứng từ của từ trường tăng đều
từ 0 lên 5 mT trong khoảng thời gian Δ𝑡 = 0,2 𝑠 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây
có độ lớn là
A. 0,1 V.
B. 10 mV.
C. 50 V.
D. 5 mV.
Hướng dẫn
Độ lớn suất điện động cảm ứng: 𝑒𝑐 =

|Δ𝜙|
Δ𝑡

=


𝑁𝑆|𝐵2−𝐵1|
Δ𝑡

= 5.10−3 𝑉 = 5 𝑚𝑉.

 Chọn D.
Câu 26: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH,
điện trở thuần của mạch bằng khơng. Biết biểu thức dịng điện trong mạch là i = 0,04cos(2. 107 t) A.
Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. u = 80cos (2. 107 t) (V).
C. u = 10cos

(2. 107 t

π

− ) (V).
2

π

B. u = 80cos (2. 107 t − ) (V).
D. u = 10cos

(2. 107 t

2
π


+ ) (V).
2

Hướng dẫn
Cách 1:
KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

6


1

−11
C = 2 L = 2,5.10 ( F )



uC trễ hơn i là  u = 80 cos  2.107 t −  V.

2
2

 U = I L = 80 ( V )
0
0

C
 Chọn B.
Cách 2:
Ta có 𝑍𝐿 = 𝑍𝐶 = 𝜔𝐿 và 𝑈0𝐿 = 𝑈0𝐶 = 𝐼0 𝜔𝐿 = 80 𝑉

𝜋
⟹ 𝑢𝐶 = 80𝑐𝑜𝑠 (2.107 𝑡 − ) (𝑉)
2
 Chọn B.
Câu 27: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian với tốc độ 𝑐 = 3.108 𝑚/𝑠. M và N là hai điểm
trên một phương truyền sóng cách nhau 10 m. Ở cùng thời điểm phương trình dao động của cường
𝜋

độ điện trường ở M và cảm ứng từ ở N lần lượt là 𝐸𝑀 = 𝐸0 cos (2𝜋𝑓𝑡 + ) (𝑉/𝑚) và 𝐵𝑁 =
6

𝜋

𝐵0 cos (2𝜋𝑓𝑡 − ) (𝑇 ). Tần số 𝑓 của sóng có thể là
6

A. 2,15.108 𝐻𝑧.

B. 1,20.107 𝐻𝑧.

C. 1,50.107 𝐻𝑧.

D. 3,50.108 𝐻𝑧.

Hướng dẫn
Tại một điểm B và E cùng pha → N dao động trễ pha hơn M là:
𝜋
𝜆
60
+ 𝑘2𝜋 → 𝑀𝑁 = + 𝑘𝜆 = 10 → 𝜆 =

𝑚
3
6
6𝑘 + 1
𝑐
→ 𝑓 = = 5.106 (6𝑘 + 1) 𝐻𝑧
𝜆

Với 𝑘 = 7 → 𝑓 = 2,15.108 𝐻𝑧.
 Chọn A.
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: 21D + 21D → He + n. Hạt nhân heli trong sản phẩm của phản ứng có độ
hụt khối là 8,286.10.−3 𝑢. Biết 1𝑢 = 931,5 𝑀𝑒𝑉 ⁄𝑐 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân heli này là
A. 1,93 MeV/nuclon.
B. 5,15 MeV/nuclon.
C. 2,57 MeV/nuclon.
D. 7,72 MeV/nuclon.
Hướng dẫn
2
2
3
1
Cân bằng phản ứng: 1D + 1D → 2𝐻𝑒 + 0𝑛
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân heli này là:
𝑊𝑙𝑘 Δ𝑚𝑐 2 8,286. 10−3 .931,5
𝑊𝑙𝑘𝑟 =
=
=
= 2,57 𝑀𝑒𝑉 ⁄𝑛𝑢𝑐𝑙𝑜𝑛
𝐴
𝐴

3
 Chọn C.
Câu 29: Xét một nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Tỉ số chu kỳ quay của electron trên quỹ
đạo 𝑀 và quỹ đạo 𝑂 gần bằng
A. 4,70.
B. 0,22.
C. 0,13.
D. 7,71.
Hướng dẫn
Trong chuyển động tròn của electron quanh hạt nhân thì lực tĩnh điện đóng vai trị lực hướng tâm, ta
có:

𝑘𝑒 2
𝑟2



= 𝑚𝜔 2 𝑟 ⟹ 𝜔 2 =

𝑘𝑒 2
𝑚𝑟 3

với r là bán kính quỹ đạo. Gọi 𝑟𝐵 là bán kính Bohr, ta có:

Khi electron ở quỹ đạo M thì 𝑟𝑀 = 32 𝑟𝐵
KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

7





Khi electron ở quỹ đạo O thì 𝑟𝑂 = 52 𝑟𝐵
𝑇𝑀

Do đó ta có tỉ số:

𝑇𝑂

=√

3
𝑟𝑀

𝑟𝑂3

3 3

= ( ) = 0,216
5

 Chọn B.
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 𝑚𝑚, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là 2 𝑚. Chiếu ánh sáng có bước sóng 𝜆 = 0,6 µ𝑚 vào các khe thì hai vân sáng
nằm ngồi cùng cách nhau 28 𝑚𝑚. Số vân sáng quan sát được là
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
Hướng dẫn

Khoảng vân: 𝑖 =

λD
𝑎

=

0,6.10−6.2
0,6.10−3

= 2 𝑚𝑚

Gọi L là khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng.
𝐿

 Số vân sáng quan sát được: k = + 1 = 15 vân
𝑖

 Chọn A.
Câu 31: Một đoạn mạch điện chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở
R, cuộn dây thuần cảm có trở kháng 𝑍𝐿 , tụ điện có dung kháng 𝑍𝐶 .
Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện chạy qua
đoạn mạch đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. cuộn dây thuần cảm và điện trở với R = √3ZL .
B. cuộn dây thuần cảm và điện trở với ZL = √3R.
C. tụ điện và điện trở với ZC = √3𝑅.
D. tụ điện và điện trở với R = √3Z𝐶 .
Hướng dẫn
𝐼0

𝜋
𝜋
𝑢=0
⇒ 𝜑𝑢 = − và {𝑖 = ⁄2 ⇒ 𝜑𝑖 = −
2
3
𝑢↑
𝑖↑
𝜋
Suy ra độ lệch pha của u so với i là: 𝜑 = 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = − < 0 ⇒ mạch trên chứa hai phần tử R và tụ C
Cách 1: Từ đồ thị ta có khi 𝑡 = 0: {

6

Ta có: tan𝜑 =

−𝑍𝐶
𝑅

𝜋

⇔ tan (− ) =
6
mod2

Cách 2: 𝑍 = 𝑅 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐿 )𝑖 =


𝑢
𝑖


−𝑍𝐶
𝑅

⇒ 𝑅 = √3𝑍𝐶
𝜋

=

1∠−2

𝜋

1∠−3

=

1
√3
− 𝑖
2
2

⇒ 𝑅 = √3𝑍𝐶

 Chọn D.
Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương
𝜋

𝜋


6

2

trình lần lượt là: 𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 − ) (𝑐𝑚) và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠 (10𝜋𝑡 + ) (𝑐𝑚). Dao động tổng hợp có
phương trình 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(10𝜋𝑡 + 𝜑)(𝑐𝑚). Biết rằng khi 𝐴1 , 𝐴2 thay đổi để biên độ dao động tổng hợp
1
𝐴 đạt giá trị nhỏ nhất thì 𝐴1 𝐴2 = 256 (và 𝐴1 , 𝐴2 , 𝐴 > 0), lúc này giá trị vận tốc của vật tại thời điểm
𝑠
60


A. 80√3𝜋 (𝑐𝑚/𝑠).

B. −80𝜋 (𝑐𝑚/𝑠).

C. 80𝜋 (𝑐𝑚/𝑠).

D.−80√3𝜋 (𝑐𝑚/𝑠).

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

8


Hướng dẫn
Dùng cơng thức tính biên độ tổng hợp và bất đẳng thức Cauchy ta có:

A2 = A12 + A22 − A1 A2  A1 A2  A  16(cm)

Suy ra biên độ tổng hợp nhỏ nhất là 16cm. Dấu bằng xảy ra khi A1 = A2 = 16(cm)
Phương trình dao động của dao động tổng hợp là:
 

 

16  −  +16  




 6
 2
x = x1 + x2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ = 16cos 10 t +  (cm)  v = −160 sin 10 t +  (cm / s) (1)
6
6


1
1 

+  = −80 3 (cm / s )
Thay t = ( s ) vào (1)  v = −160 sin 10
60
60 6 

 Chọn D.

Câu 33: Trên trục 𝑂𝑥 có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi là 10π 𝑊 ,

trên trục 𝑂𝑦 có một máy thu âm. Tại thời
điểm 𝑡0 = 0, nguồn âm bắt đầu chuyển
động nhanh dần đều với gia tốc 4 𝑚 ⁄𝑠 2
dọc theo trục 𝑂𝑥 thì thu được đồ thị liên
hệ giữa mức cường độ âm L mà máy thu
đo được và thời gian t như hình bên. Biết
cường độ âm chuẩn là I0 = 10−12 W/m2 .
Tính từ thời điểm 𝑡1 = 3 𝑠 đến thời điểm
𝑡2 = 7 𝑠 thì máy thu đo được mức cường
độ âm
A. lớn nhất là 130 𝑑𝐵.
B. nhỏ nhất là xấp xỉ 85 𝑑𝐵.
C. nhỏ nhất là xấp xỉ 104 𝑑𝐵.
D. lớn nhất là xấp xỉ 126 𝑑𝐵.
Hướng dẫn
Từ đồ thị thấy mức cường độ âm máy thu đo được tăng đến giá trị cực đại là 130 dB rồi giảm xuống
→ nguồn âm di chuyển dọc theo trục 𝑂𝑥 lại gần máy thu (giai đoạn 1) rồi ra xa máy thu (giai đoạn 2).
Giả sử máy thu đặt tại M cố định trên 𝑂𝑦 với OM, nguồn
𝑦
âm tại 𝑡 = 0 được đặt tại điểm N trên 𝑂𝑥 với ON và bắt
đầu chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của
M
𝑂𝑥 như hình bên.
Phương trình chuyển động của nguồn:
1
x = x 0 + at2 (v0 = 0) = −ON + 2. t2
2

(chọn gốc tọa độ tại O)


ሬԦ
𝑣
N

O

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

𝑥
9


Ta có:
I
P
10π
2,5.1012
L (dB) = 10 log ( ) = 10 log (
)
=
10
log
(
)
=
10
log
(
)
I0

4π. d2 . I0
4π. (OM 2 + x 2 ). 10−12
OM 2 + x 2



2,5.1012

2,5.1012

OM2 +x

100,1L

= 100,1L → OM 2 + x 2 =
2

Tại t0 = 0 thì L = 105,9 dB, nguồn âm ở N: x = −ON
→ OM 2 + (−ON)2 = OM 2 + ON2 =

2,5.1012
1010,59

≈ 64,26 (m2)

Tại t’ thì L đạt max = 130 dB → nguồn âm đến O (cách máy thu đoạn ngắn nhất): x = 0
→ OM 2 =

2,5.1012
1013


= 0,25 (m2) → ON ≈ √64,26 − 0,25 ≈ 8 (m)

Với ON = 8 (m) và tại t’ thì x = 0 → −8 + 2. t′ 2 = 0 → t′ = 2 (s)
Có t1 > t’ → từ t1 đến t2 nguồn âm chuyển động ở giai đoạn 2 → L đo được giảm dần → từ t1 đến t2 thì
L đạt min tại t2 = 7 s → x = −8 + 2. 72 = 90 (m)
Vậy mức cường độ âm đạt min tại t2 = 10 log (

2,5.1012
0,25+902

) ≈ 85 (dB)

 Chọn B.
2
Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m s . Gốc tọa độ được

chọn tại vị trí cân bằng O. Khi con lắc đi từ vị trí M có li độ s M = 1,5 cm đến vị trí cân bằng thì độ lớn
vận tốc thay đổi 2 cm s và động năng tăng thêm 56,25%. Chọn gốc thời gian là lúc vật chuyển động
nhanh dần theo chiều dương qua vị trí động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là
3 



A. s = 2,5cos  4t −  cm.
B. s = 5cos  2,5t −  cm.
4 
4



3 

C. s = 5cos  2,5t −  cm.
4 




D. s = 2,5cos  4t −  cm.
4


Hướng dẫn
2
 Tốc độ con lắc khi qua vị trí M: vM =  So2 − s M

Tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng: vO = So  v M

(1)

Theo đề ra: vO − vM = 2 cm s  So −  So2 − s 2M = 2 cm s

1
1
2
2
mv M
= m2 ( So2 − s M
)
2

2
1
1
Động năng của con lắc khi qua vị trí cân bằng: WdO = mvO2 = m2So2
2
2

 Động năng của con lắc khi qua vị trí M: WdM =

Theo đề ra:

𝑊đ𝑂
𝑊đ𝑀

=

1
𝑚𝜔2𝑠02
2
1
2 )
𝑚𝜔2(𝑠02 −𝑠𝑀
2

=

𝑆02
2
𝑆02−𝑠𝑀


=

25
16

(2)

Với: s M = 1,5 cm thay vào (2) suy ra 𝑆0 = 2,5 𝑐𝑚 (loại nghiệm 𝑆0 = −2,5 𝑐𝑚)
Thay vào (1)   = 4 rad s.
 Tại vị trí động năng bằng thế năng: 𝑊đ = 𝑊𝑡 ⟹ 𝑠 = ±

𝑆0 √2
2

dương. Sử dụng đường tròn pha, suy ra pha ban đầu:  = −

và con lắc đi nhanh dần theo chiều
3
rad.
4

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

10


3 

Vậy, s = 2,5cos  4t −  cm.
4 


 Chọn A.

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng với 𝜔
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1.
Biết 𝑟 = 10 𝛺 và 𝑅 = 40 𝛺. Gọi φ là độ lớn độ lệch pha
giữa điện áp 𝑢𝐴𝐵 và cường độ dịng điện tức 𝑖 trong mạch.
Hình H2 là đồ thị liên hệ giữa φ và 𝜔 trong hai trường
hợp: Mắc vôn kế xoay chiều lý tưởng vào hai đầu AN
(trường hợp 1) và mắc ampe kế xoay chiều lý tưởng vào
ω
hai đầu AN (trường hợp 2). Tỉ số 1 gần nhất với giá trị

Hình H1

ω2

nào sau đây?
A. 0,68.
C. 0,65.

B. 0,71.
D. 0,62.
Hướng dẫn

Trường hợp 1: Đoạn mạch AB có đủ các phần tử r, L, R,
C.
Lúc này, tanφ =

|ZL −ZC |

R+r

Hình H2

1

=

|Lω − Cω|
R+r

→ đồ thị φ theo 𝜔 là đường màu đỏ trên đồ thị hình H2.

Trường hợp 2: Đoạn mạch AB chỉ còn hai phần tử R, C (nối tắt cuộn dây r, L)
Lúc này, tanφ′ =

|−ZC |
R

=

ZC
R

=

1
RCω

→ đồ thị φ theo 𝜔 là đường màu xanh trên đồ thị hình H2.


Khi ω = ω1 thì tanφ = 0 → cộng hưởng điện: ZL1 = ZC1 = x
Đặt ω2 = nω1 → ZL2 = nZL1 = nx; ZC2 =
Khi ω = ω2 > ω1 thì tanφ =
Nhận n = 1,5 →

ω1
ω2

=

1
𝑛

2

tanφ′



ZC1
n

=

ZL2 −ZC2
R+r

x
n


=

ZC2
R



x
n

nx−
50

=

x
n

40

1

↔ 40. (n − ) . n = 50 ↔ n = ±1,5
n

= ≈ 0,667
3

 Chọn A.

Giải thích thêm: Ở trường hợp 1 khi ω = ω2 thì mạch có tính cảm kháng (ZL2 > ZC2 ) nên trong biểu
thức tanφ =

|ZL −ZC |
R+r

có thể bỏ dấu trị tuyệt đối.

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

11


Câu 36: Hình sau là sơ đồ truyền tải điện năng từ một
nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Cho rằng các máy biến
áp đều lý tưởng. Số liệu trên hình tương ứng với
trường hợp dây dẫn khơng có điện trở.
Giả sử điện trở trên dây từ máy tăng áp đến máy hạ
áp đầu tiên là 50 Ω, từ máy hạ áp đầu đến máy hạ áp
thứ 2 là 10 Ω và máy hạ áp thứ 2 cung cấp điện cho 20
nhà. Xem công suất tiêu thụ trên mỗi nhà như nhau và
bằng 20 kW khi hiệu điện thế hiệu dụng vào đường
dây điện mỗi nhà là 220 V. Xem hệ số cơng suất ln
bằng 1 trong q trình truyền tải. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp là
A. 11605 V.
B. 12300 V.
C. 16510 V.
D. 10230 V.
Hướng dẫn
Theo sơ đồ ta có một máy tăng áp và 2 máy hạ áp.

Gọi Nt1 và Nt2 là số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy tăng áp;
Nh1 và Nh2 là số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp 1;
Nh’1 và Nh’2 là số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp 2 (nối với nhà dân).
Isc2 là cường độ dòng điện hiệu dụng của cuộn sơ cấp máy hạ áp 2.
Isc1 là cường độ dòng điện hiệu dụng của cuộn sơ cấp máy hạ áp 1.
U1t và U2t là điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy tăng áp.
U1h1 và U2h1 là điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy hạ áp thứ 1.
Trường hợp lý tưởng, từ hình vẽ ta có

𝑁𝑡2
𝑁𝑡1

= 20;

𝑁ℎ1
𝑁ℎ2

= 40;

𝑁ℎ′1
𝑁ℎ′2

=

250
11

.

Cơng suất máy hạ áp thứ 2: 𝑃2 = 𝑃0 . 𝑛 = 400 𝑘𝑊 = 5000𝐼𝑠𝑐2 → 𝐼𝑠𝑐2 = 80 𝐴.

Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp thứ nhất: 𝑈2ℎ1 = 5000 + 𝐼𝑠𝑐2. 𝑅2 = 5800 𝑉.
Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp của máy hạ áp thứ nhất: 𝑈1ℎ1 = 5800.40 = 232000 𝑉.
2
Công suất máy hạ áp thứ nhất: 𝑃1 = 𝑃2 + 𝑅2 𝐼𝑠𝑐2
= 464000 𝑊 → 𝐼𝑠𝑐1 = 2 𝐴.
Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp của máy tăng áp: 𝑈2𝑡 = 232000 + 𝑅1 𝐼𝑠𝑐1 = 232100 𝑉.
Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp của máy tăng áp: 𝑈1𝑡 = 𝑈2𝑡 : 20 = 11605 𝑉.
 Chọn A.

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

12


Câu 37: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần
R1 = 60  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L=

3
H, đoạn MB chứa điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp
5

tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
khơng đổi, một phần đồ thị điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch AM và MB theo thời gian như hình vẽ. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào
sau đây?

A. 50 W.
B. 73W.
C. 102W.

D. 52 W.
Hướng dẫn

Cách 1:

T  4 1  −2
=  −  .10  T = 0,02s   = 100 rad / s
2  3 3
 Xét đồ thị đường liền nét: u1 = U01 cos (100t + 1 ) V :
 Từ đồ thị:

1
3

−2
 U 01 = 50 2 V , thời điểm đầu tiên u1 = 0 là t = .10 s

 Véctơ quay quét góc:  = t =
 t = 0 véctơ ở M 0  1 =


đến M
3





 u1 = 50 2 cos 100t +  V
6
6


 Xét đường đứt nét: u 2 = U02 cos (100t + 2 ) V :

 U 02 = 150 V , thời điểm u 2 = 0 đạt sau u 1 một khoảng thời gian:

7
 11 1 
t =  −  .10−2 s  12 = t =
12
 12 3 
7
5
5 

 2 = −
 1 − 2 =
 u 2 = 150cos 100t −  V
12
12
12 

 Điện áp đoạn mạch AM luôn nhanh pha hơn điện áp đoạn MB:





u AM = u1 = 50 2 cos 100t + 6  V




 u = u = 150cos 100t − 5  V
2


 MB
12 

U
U AM
50
5
=
=
A
 Ta có: I = AM =
2
2
ZAM
60
2
6
2
R1 + ZL
KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC


13


 Giản đồ véctơ như hình vẽ: Xét
2

 AMB  U0 = 1502 + 50 2 − 2.150.50 2.cos
 Và:

150
𝑠𝑖𝑛 𝐴

=

148,35
𝑠𝑖𝑛

5𝜋
12

5
 148,35 V  U  104,9 W
12

⇒ 𝐴 ≃ 1,354𝑟𝑎𝑑 ⇒ 𝜑 ≃ 0,569 ⇒ 𝑃 = 𝑈𝐼 𝑐𝑜𝑠 𝜑 ≃ 52,1𝑊

 Chọn D.
Cách 2:
Sau khi đã viết được pt 𝑢𝐴𝑀 và 𝑢𝑀𝐵 .

tanφAM =

ZL
R1

= 1 → φAM =

π
4

π

π
4

π

6


6

12

= φuAM − φi → φi = −

Mặt khác, uAB = uAM + uMB = 50√2∠ + 150∠ −
Vậy PAB = UAB . I. cosφ = UAB .

UAM

√R21+Z2L

=−

π
12

(rad)

≈ 148,36∠ − 0,83 → φuAB ≈ −0,83 (rad)

. cos(φuAB − φi ) ≈

148,36
√2

.

50
60√2

. cos (−0,83 +

π
12

) ≈ 52,1 (W)

 Chọn D.
Câu 38: Thực hiện giao thoa khe Young có 𝑎 = 1 𝑚𝑚; 𝐷 = 1 𝑚, với đồng thời hai bức xạ 𝜆1 = 0,4 𝜇𝑚

và 𝜆2 > 𝜆1 . Kết quả thu được các vân sáng trùng nhau và các vân tối trùng nhau. Trên bề rộng vùng
giao thoa dài 20 mm người ta thu được 10 vân tối trùng mà hai đầu bề rộng là hai vân sáng trùng,
trong khoảng giữa hai vân tối trùng liên tiếp ta quan sát được bao nhiêu vân sáng (hai vân sáng trùng
nhau tính là một)
A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 8.

Hướng dẫn
Ta có: i1 =

1D
= 0, 4 ( mm )
a

Vì hai đầu là hai vân sáng trùng nên số vân sáng trùng nhiều hơn số vân tối trùng là 1 vân, do đó ta
có số vân sáng trùng là n = 11 vân.
Gọi

i

là khoảng vân trùng, vì hai đầu là hai vân sáng trùng nên số vân sáng trùng là:

L
+ 1 = 11  i = 2 ( mm )
i

k
i

A A
Khi hai vân sáng trùng nhau thì: 1 = 2 = 2 = ( là phân số tối giản)
k 2 i1 1 B B
n=

Khoảng vân trùng là: i = Ai1 = Bi 2  A = 5 .
Mặt khác:

A 2
5 
2
=
 = 2  2 =
B 1
B 0,4
B

2
 0,76  2,6  B  5  B = 3; 4.
B
A
Vì có vân tối của 1 trùng vân tối của 2 nên
phải là phân số lẻ  B = 3
B

Ta có điều kiện: 0, 4   2 =


Số vân sáng đơn sắc giữa hai vân sáng trùng liên tiếp bằng số vân sáng đơn sắc giữa hai vân tối liên
tiếp và bằng:
A + B – 2 = 3 + 5 – 2 = 6 vân

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

14


Vì giữa hai vân tối trùng liên tiếp có một vân sáng trùng nên tổng số vân sáng quan sát được giữa hai
vân tối trùng liên tiếp là 6 + 1 = 7 vân
 Chọn A.
Câu 39: Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. M, N là hai điểm trên mặt nước và S 1S2MN là một hình vng. Biết M, N là các
cực tiểu giao thoa và trên S1M có 19 cực đại giao thoa. Trên đoạn MN có
A. 12 cực tiểu.
B. 13 cực đại.
C. 10 cực tiểu.
D. 9 cực đại.
Hướng dẫn
Gọi 𝑆1 𝑆2 = 𝑎, 𝜆 = 1.
𝑚
Ta có tại M là cực tiểu 𝑎√2 − 𝑎 = 𝑚  → 𝑎 =
, m bán nguyên. (1)
√2−1
thay (1) vào

Số cực đại trên S1M : −𝑎 < 𝑘 ≤ 𝑎(√2 − 1) →
𝑚


Số cực đại: 𝑁 = [𝑚 ] + [

√2−1



𝑚
√2−1

<𝑘≤𝑚

]+1

Sử dụng Table: 𝑓(𝑥 ) = 𝑖𝑛𝑡 (𝑥 ) + 𝑖𝑛𝑡 (

𝑥

√2−1

a

)+1

Start 0,5; End 18,5; Step 1 → 𝑓(𝑥 ) = 19 thì 𝑥 = 5,5
→ Δ𝑑𝑀 = 5,5 → trên MN có 11 cực đại và 12 cực tiểu
 Chọn A.

a

Câu 40: Một con lắc lị xo dao động trên phương nằm ngang

khơng ma sát, vật nặng có khối lượng m, lị xo có độ cứng k,
trên lị xo có một điểm M. Khi vật nặng m dao động điều
hịa quanh vị trí cân bằng O thì điểm M trên lị xo cũng dao
động quanh vị trí cân bằng O’. Đồ thị diễn tả phương trình
dao động của m và M quanh O và O’ (như hình). Tại thời
13
điểm (𝑠) thì điểm M được giữ cố định, khi đó vật m dao
12

động với tốc độ lớn nhất gần bằng
A. 62,3 cm/s.
B. 62,5 cm/s.
C. 62,4 cm/s.

D. 62,6 cm/s.
Hướng dẫn

Cách 1:
13

1

2𝜋

6

𝑇

𝑟𝑎𝑑




Nhìn đồ thị : T =



Giản đồ vecto quay (Dao động xm) tại các thời điểm t = 0, t =
và t =

13
12

6

− = 2𝑠 → 𝜔 =

=𝜋(

𝑠

)
1
6

𝑠 thì:

1

𝜋


13

6

6

12

𝛼 = 𝜔 = ,𝛽 =

𝜔=

13𝜋
12

→ 𝐴𝑚 =

10
𝜋

sin( 6 )

= 20𝑐𝑚

𝜋

|𝑥1 | = 𝐴𝑚 . sin ( ) = 5√6 − 5√2
12




Theo đồ thị : |x1 | = a = AM → 𝐴𝑀 = 5√6 − 5√2

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

15


𝑙𝑀 𝐴𝑀 √6 − √2 1
=
=
=
𝑙
𝐴𝑚
4
𝑛
Độ cứng phần lò xo bị giữ (kM) và phần lị xo tự do (km):




Gọi k =1 là độ cứng lò xo chưa giữ cố định M
→ kM = 𝑛. 𝑘 = √6 + √2 , km =


4
4−√6+√2

Phần thế năng bị giữ lại khơng tham gia dao động : W t’ = Wt / n =
1


1

1
𝑘𝑥12
2

2

2

𝑛



Phần cơ năng cịn lại : 𝑘𝑚 𝐴′2 = 𝑘𝐴2 −



Suy ra:

𝜔𝑚
𝜔

=√

𝑘𝑚
𝑘

1

𝑘𝑥12
2

𝑛

→ 𝐴′ = 17,1 𝑐𝑚

= 1,16 → 𝜔𝑚 = 1,16𝜋

→ 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝐴′ 𝜔𝑚 = 62,28 𝑐𝑚/𝑠
 Chọn A.
Cách 2:
Dao động của m và M cùng pha
13

1

Từ đồ thị: 𝑇 = − = 2 (𝑠) → 𝜔 = 𝜋 (𝑟𝑎𝑑 ⁄𝑠)
6
6
𝑥𝑚 = 0
1
𝜋
𝐴
Tại 𝑡 = 𝑐ó {
→ 𝑡 = 0 𝑐ó 𝜑 = → 𝑥𝑚 = = 10 → 𝐴𝑚 = 20 (𝑐𝑚)
6
3
2
𝑥𝑚 ↓

13
13
13
𝜋
Tại 𝑡 = → Δ𝜑 = 𝜋 → 𝐴𝑀 = |𝑥𝑚 | = 20|cos ( 𝜋 + )| = 5(√6 − √2) ≈ 5,176(𝑐𝑚)
12

12

12

3

Gọi 𝑙0 là chiều dài tự nhiên của lò xo, 𝑙 là chiều dài từ điểm cố định của lò xo đến điểm M


𝑙0

Tại 𝑡 =

=

𝑙

𝐴𝑚
𝐴𝑀

=

4

√6−√2

= √6 + √2

𝑥𝑚 = 5(√6 − √2) ≈ 5,176 (𝑐𝑚)
→{
→ giữ cố định lò xo tại M nên phần lị xo dao động có
𝑙
12
𝑥𝑀 = 𝑥𝑚 ≈ 1,34 (𝑐𝑚)
13

𝑙0

𝑘 ′ = 𝑘.

𝑙0
𝑙0 −𝑙

→ 𝜔′ = 𝜔√

𝑙0

≈ 1,161𝜋 (𝑐𝑚 ⁄𝑠)

𝑙0 −𝑙
2 ) → 1,161 2 [𝐴2
𝜔 ′2 (𝐴2 − (𝑥𝑚 − 𝑥𝑀)2 ) = 𝜔 2 (𝐴2𝑚 − 𝑥𝑚
→ 𝐴 ≈ 17,076 𝑐𝑚 → 𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝜔 ′ . 𝐴 ≈ 62,28 (𝑐𝑚 ⁄𝑠 )


− (5,176 − 1,34)2 ] = 202 − 5,1762

 Chọn A.
*** HẾT ***

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

16


BAN BIÊN TẬP

PHẢN BIỆN

TRÌNH BÀY

HIỆU ĐÍNH

DIỄN ĐÀN THUVIENTOAN.NET
Thầy Phạm Xn Cương – Tỉnh Hà Tĩnh
Thầy Bùi Xuân Dương – Bình Định
Thầy Trịnh Minh Hiệp – TP Thanh Hóa
Thầy Trần Đình Hùng – Nghệ An
Thầy Phùng Ân Hưng – TPHCM
Thầy Nguyễn Công Lương – Nghệ An
Thầy Lê Hải Nam – TPHCM
Thầy Bùi Lê Phú Quốc – Ninh Thuận
Thầy Hạ Nhất Sĩ – Gia Lai
Thầy Phan Thanh Tâm – Tp Huế
Thầy Đinh Hoàng Minh Tân – TP Cần Thơ

Thầy Hà Văn Thạnh – TPHCM
Cô Hồ La Ngọc Trâm – TP Huế
Thầy Đặng Minh Trì – Quảng Ngãi
Thầy Nguyễn Đình Tuân – Đắk Lắk
Thầy Phùng Ân Hưng – TPHCM
Thầy Lê Hải Nam – TPHCM
Cô Đỗ Trang – TPHCM
Cô Đinh Thị Anh Xuân – TP Hà Nội
Điền Quang – Xứ Đàng Trong
Cô Đỗ Trang – TPHCM
Thầy Đặng Minh Trì – Quảng Ngãi
Thầy Đậu Quang Dương – THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

KẾT NỐI CỘNG ĐỒNG – SẺ CHIA TRI THỨC

17


×