Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.4 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 25 Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013. Tập đọc Trường em A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc trơn cả bài đọc đúng các từ ngữ : cô giáo dạy em, điều hay , mái trường . -ND: Hiểu được sự thân thiết của ngôi trường đối với bạn học sinh. - Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK - GD h/s yêu trường, yêu lớp có những việc làm cụ thể góp phần bảo vệ trường lớp. B/ Đồ dùng dạy học.. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học bài Trường em - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi học sinh đọc bài. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: * Đọc tiếng: Trường, giáo, dạy, hay, mái, rất - Nêu cấu tạo tiếng Trường. - Cho học sinh đọc tiếng. Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. * Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: Ngôi nhà thứ hai. - GV gạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: thân thiết, ngôi nhà ... ? Con hiểu thế nào là thân thiết. ? Con hiểu thế nào là ngôi nhà thứ hai. * Đọc câu:. Học sinh lắng nghe. Nghe, đọc -Đọc -Âm tr đứng trước vần ương đứng sau, dấu huyền trên âm ơ. CN + tổ Đọc nhẩm CN + tổ. - Trường học giống như một ngôi nhà vì ở đó có những người gần gũi và thân thiết..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho học sinh luyện đọc từng câu. - Cho học sinh đọc nối tiếp câu. *Luyện đọc đoạn, bài. - GV chia đoạn bài đọc và gọi học sinh đọc nối tiếp nhau. ? Đây là bài văn hay bài thơ. ? Em hãy nêu cách đọc. Cho cả lớp đọc bài. 3- Ôn vần: ai – ay ? Tìm tiếng chứa vần ai , ay ? Cho HS phân tích cấu tạo tiếng “hai” ? Cho HS đọc tiếng “hai” -Đọc tương tự cho các tiếng: mái, dạy, hay - Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay - Cho học sinh quan sát tranh. - Đọc từ mẫu - Cho hs thi tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay. * Chơi trò chơi: - Chơi ghép tiếng vần ai, ay - GV nhận xét, tuyên dương. ? Nói câu chứa tiếng vần ai , ay * Chúng ta nói thành câu là nói chọn nghĩa cho người khác hiểu. - Cho hs thi nói câu chứa vần ai, ay.. CN + tổ CN -Học sinh nghe. -đọc nối tiếp. -Bài văn gồm có 5 câu. -Đọc ngắt hơn dấu phẩy và nghỉ hơn ở cuối câu. Tiếng: hai, mái, dạy, hay âm h đứng trước vần ai đứng sau CN + tổ -Học sinh quan sát tranh con nai, máy bay và đọc từ mẫu - Tiếng thái, máy, mai, tai, ngày, .... Thi ghép tiếng nhanh và đúng. -Học sinh quan sát tranh và đọc câu mẫu. -Câu:Bạn Mai rất hay hát. Hôm nay em được điểm mười. Ngày mai cả lớp đi xem xiếc.... Tiết 2: 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK - GV đọc lần 2 - Cho học sinh đọc thầm câu hỏi 1. ? Con hiểu thế nào là trường học.. Học sinh đọc thầm - Trường là nơi có thầy giáo, cô giáo và bạn bè. - Đọc bài. Ngôi nhà thứ hai.. - Gọi học sinh đọc câu hỏi 1 SGK ? Trong bài trường học được gọi là gì. - Gọi học sinh đọc câu hỏi 2 SGK ? Trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai - Trường học được gọi là ngôi nhà là vì ... thứ hai là vì: ( ở trường có cô giáo hiền như mẹ; ở trường có nhiều bạn bè thân thiết; trường học dạy em KL: Trường học là nơi có thầy cô giáo, có thành người tốt...).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> bạn bè, nơi dạy dỗ các em các điều hay, lẽ phải. Vì vậy các em phải biết yêu quí trường học, bảo vệ trường không vẽ bẩn lên tường, không vứt giấy rác bừa bãi.... * Luyện nói: - Cho học sinh thảo luận nhóm - Hỏi nhau về trường, lớp. Học sinh thảo luận nhóm và trình ? Trường học của bạn tên là gì. bày. ? Bạn có thích đi học không. ? Bạn thích học môn nào nhất. ? Hôm nay bạn học được điều gì hay Nhận xét bạn. ? Ai là người mà bạn thân nhất. - Cho các nhóm trình bày và nhận xét. IV. Củng cố, dặn dò (5') - Cho học sinh đọc lại toàn bài. Về đọc bài và trả lời các câu hỏi ? Qua bài học em có cảm nghĩ gì. trong bài. - GV nhận xét giờ học ---------------------------------------------@&?------------------------------------------. Toán Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp học sinh biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục . - Củng cố về giải toán có phép cộng . B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài -Học sinh thực hiện. tập. 7 90 60 - GV nhận xét, ghi điểm. 0 40 60 3 0 3- Bài mới (28') 4 5 0 a- Giới thiệu bài: Luyện tập . 0 0 0 b- Luyện tập Bài tập 1: Đặt tính rồi tính. - Nhận xét. Học sinh làm bài bảng con. 70 80 60 40 90 90 Bài tập 2: Viết số. 50 40 30 10 50 40.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV hướng dẫn cho học sinh làm bài SGK. - Theo dõi, hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét. Bài tập 3: Đúng ghi đúng, sai ghi sai. - Hướng dẫn cách làm - Gọi học sinh lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài trong SGK. - GV nhận xét.. 2 0. 4 0. 3 0. 3 0. 4 0. 5 0. Học sinh làm bài -Các số cần điền: 70, 40, 20, 30.. -HS làm bài. 60cm - 10 cm = 50 60cm - 10 cm = 50 cm 60cm - 10 cm = 40 cm -Theo dõi. Bài tập 4: - Cho hs đọc đề bài. -Đọc đề -Tóm tắt để. -Tóm tắt: Có: 20 cái bát -Phân tích đề. Mua thêm:1 chục cái nữa - Gọi học sinh lên bảng làm bài Có tất cả ? cái bát Bài giải: 1chục = 10 Nhà Lan có tất cả số bát là. 20 + 10 = 30(cái bát) Đáp số: 30 cái bát 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài Về nhà học bài xem trước bài học sau. học - GV nhận xét giờ học. -------------------------------------------@&?-----------------------------------------Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013 Toán. Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình A. Mục tiêu: - Giúp học sinh bước đầu biết về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. Biết vẽ 1 điểm ở trong hoặc ngoài một hình - Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn . B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1').
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập Học sinh thực hiện. - GV nhận xét, ghi điểm. 70 - 30 =40 50 + 40 =90 3- Bài mới (28') 30 + 40 =70 90 - 40 =50 a- Giới thiệu bài: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. b- Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - Giáo viên vẽ hình, có điểm A, N - Cho học sinh quan sát. Học sinh lắng nghe Theo dõi .N A. .. - Điểm A: ở trong hình,hay ngoài hình. - Điểm N: ở trong hình,hay ngoài hình. -Tương tự với điểm 0 và P. c- Thực hành: Bài tập 1: Nêu yêu cầu bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài.. - Điểm A: Là điểm ở trong hình. - Điểm N: Là điểm ở ngoài hình.. Đúng điền Đ, Sai điền S - Điểm A ở trong hình tam giác (Đ) - Điểm B ở ngoài hình tam giác (S)…. Bài tập 2: học sinh vẽ: - Cho học sinh vẽ hai điểm ở trong .C hình vuông và vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông. A. . .. - GV nhận xét, chữa bài.. B. .H .G. D. - Điểm A, B Là điểm ở trong hình vuông - Điểm C, D, G, H: Là điểm ở ngoài hình.. Bài tập 3: Tính: - Nêu yêu cầu bài. 20 + 10 + 10 = 40 - Gọi học sinh làm bài nối tiếp trên 30 + 10 + 20 = 50 bảng . 30 + 20 + 10 = 60 - GV theo dõi hướng dẫn thêm.. 60 – 10 - 20 =30 60 - 20 - 10 = 30 70 + 10 -20 = 60.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét. Bài tập 4: Đọc bài: - Đọc nội dung bài tập. Bài giải: - Gọi 1 học sinh lên bảng làm, dưới Hoa có số nhãn vở là: lớp làm bài vào vở. 10 + 20 = 30 ( nhãn vở) - GV nhận xét, chữa bài. Đáp số: 30 nhãn vở 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học Về nhà học bài xem trước bài học sau. - GV nhận xét giờ học. --------------------------------------------@&?------------------------------------------. Chính tả Trường em A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh chép lại chính xác, không mắc lỗi, mỗi đoạn văn có 26 chữ trong bài “Trường em”. Viết đạt tốc độ 26 chữ / 15 phút. - Biết điền đúng vần ai – ay. Chữ c hoặc k vào chỗ trống. - Học sinh ngồi viết đúng tư thế, biết cách cầm bút đúng quy định. - Viết bài, trình bày bài theo đúng yêu cầu của cô giáo. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, 2- Học sinh: - Sách giáo khoa . C/ Các hoạt động Dạy học. I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: - Hôm nay chính tả cả lớp viết bài Trường em - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh tập chép: - Treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc bài trên bảng - Cho học sinh đọc tiếng: Trường, ngôi, hai, giáo, hiền, nhiều, thiết - GV đọc tiếng khó. - Cho hs viết tiếng khó. * Học sinh chép bài: - Viết tên đầu bài vào giữa trang giấy. - Chữ cái đầu dòng phải viết hoa.. Học sinh lắng nghe.. Đọc nhẩm 2 học sinh đọc bài CN đọc - Hs viết bảng con. Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Chữ đầu dòng phải viết lùi vào 1 ô chữ đầu của đoạn văn. Đầu câu phải biết hoa. * Cho học sinh chép bài vào vở. - GV đọc bài. - GV chữa một số lỗi chính tả. * Thu bài chấm điểm. 3- Hướng dẫn học sinh làm bài. a) Điền vần ai hoặc ay - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài. b)Điền chữ c hoặc k. - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài IV. Củng cố, dặn dò (5') - Nêu qui tắc viết chính tả. - Về luyện viết bài vào vở ô li - GV nhận xét giờ học. Học sinh chép bài vào vở Soát bải, sửa lỗi ra lề vở. Học sinh nộp bài Đọc yêu cầu bài tập: Điền vần ai – ay Học sinh làm bài: Gà mái máy ảnh -Điền chữ c hoặc k. - Cho học sinh làm bài. -Cá vàng, thước kẻ, lá cọ. Về nhà tập viết bài nhiều lần.. --------------------------------------------@&?-------------------------------------------. Tập viết Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B A- Mục tiêu: - Học sinh biết tô các chữ A, Ă,Â, B.: - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, âu - Viết đúng các từ ngữ: Mái trường, điều hay , sao sáng , mai sau kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập 2 . - Biết viết chữ thường, cỡ chữ đúng kiểu, đều nay, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập vết. B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2- Học sinh:. - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.. C- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. d- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức (1') II- Kiểm tra bài cũ:(4') - Nêu qui trình viết chữ. - GV: nhận xét, ghi điểm. III- Bài mới: (25') 1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài.. Lớp hát Học sinh nêu..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa - GV hướng dẫn quan sát và nhận xét. - GV treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ A gồm mấy nét. ? Các nét được viết như thế nào. - Cho học sinh nhận xét chữ hoa Ă, Â, - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - GV giới thiệu các chữ Ă, Â cũng giống như chữ A, chỉ khác nhau ở dấu phụ đặt trên đỉnh. ? Chữ B gồm mấy nét. ? Các nét được viết như thế nào. - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).. Học sinh nghe giảng. Học sinh quan sát, nhận xét. - Chữ A gồm 2 nét, được viết bằng nét cong, nét móc xuôi, nét ngang. - Học sinh nhận xét cách viết. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con a ,ă ,â , Chữ B viết hoa gồm 2 nét được viết bằng các nét cong, nét thắt.. b. 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. Các Vần - Từ : ai, ay, mái trường, điều hay.. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên. - GV nhận xét 4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. - Cho học sinh tô các chữ hoa: A, Ă, Â, Học sinh tô và viết bài vào vở B - Tập viết các vần: ai, ay - Tập viết các từ: mái trường, điều hay - GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét. III- Củng cố, dặn dò (5') - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.. Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> -------------------------------------------@&?---------------------------------------Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013. Tập đọc Tặng cháu A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc trơn cả bài, - Biết đọc các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. - Hiểu được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi. Bác rất yêu thiếu nhi, Bác mong các cháu thiếu nhi học giỏi để trở thành người có ích. - Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK . Học thuộc lòng bài thơ . - Giáo dục h/s chăm chỉ ngoan ngoãn thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ.. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi 1,2 hs đọc bài trường em. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học bài tặng cháu - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi học sinh đọc bài. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: * Đọc tiếng: tặng, cháu, yêu, chút - Nêu cấu tạo tiếng Tặng. - Đọc bài trường em.. Học sinh lắng nghe. Nghe, đọc Âm t đứng trước vần ăng đứng sau, dấu nặng dưới ă. CN + tổ. - Cho học sinh đọc tiếng. Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. * Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: tặng cháu - GV gạch chân từ cần đọc. Đọc nhẩm - Cho học sinh đọc từ. CN + tổ - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: gọi là, nước non... CN + tổ * Đọc đoạn, bài - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ. Học sinh quan sát ? Em hãy nêu cách đọc. -Đó là bài thơ.. -Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cho cả lớp đọc bài. 3- Ôn vần: ao - au * Tìm tiếng chứa vần ao - au trong bài. ? Cho HS phân tích cấu tạo tiếng “cháu” ? Cho HS đọc tiếng “cháu” -Đọc tương tự cho các tiếng: sau * Tìm tiếng ngoài bài có vần ao - au - Cho học sinh quan sát tranh. - Cho hs đọc từ mẫu. - Cho hs phân tích tiếng cau, Từ chào mào. * Chơi trò chơi: - Chơi ghép từ có tiếng có vần ao - au - GV nhận xét, tuyên dương. * Nói câu chứa tiếng có vần au, hoặc ao. - Cho học sinh quan sát tranh NX ND tranh. - Cho hs đọc câu mẫu. - Cho hs thi tìm và đọc câu có tiếng chứa vần au, ao.. ở cuối câu.. -Đọc toàn bài. Tiếng: sau, cháu âm ch đứng trước vần au đứng sau dấu sắc trên a. CN + tổ - Tiếng sáo, thau, chào, đồng bào,.. -Học sinh quan sát -Đọc: chim chào mào, cây cau. - Hs phân tích cấu tạo của tiếng và từ. Thi ghép từ có tiếng có vần au, ao nhanh và đúng vào bảng gài: đạo đức, áo bào, chậu thau, mau mắn, trắng phau, gàu nước,... - Tranh vẽ các bạn nhỏ đang. ngắm sao trên bầu trời, còn tranh vẽ các bạn hs đang đi học. - Sao sáng trên bầu trời. - Các bạn học sinh rủ nhau đi học. - Sáng nào em cũng dậy từ 6 giờ. - Các bạn rủ nhau học nhóm..... Tiết 2: 4- Tìm hiểu đọc bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK - GV đọc lần 2 - Cho học sinh đọc thầm dòng thơ 1,2 ? Bác Hồ tặng vở cho ai. - Đọc 2 dòng thơ cuối. ? Bác Hồ mong bạn nhỏ làm điều gì. KL: Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm yêu mến của Bác Hồ với bạn học sinh. Mong muốn của Bác với các cháu: Hãy chăm chỉ học tập ... như điều Bác Hồ mong muốn. * Học thuộc lòng bài thơ. - Cho học sinh đọc bài.. Học sinh đọc thầm - Đọc bài. Bác tặng vở cho bạn học sinh. Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để mai sau giúp nước non nhà. Học sinh lắng nghe và đọc..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV xoá dần bảng. - Cho học sinh đọc nối tiếp dòng thơ. - GV nhận xét, tuyên dương. - Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. * Hát bài hát về Bác Hồ. - Cho học sinh hát.. ĐT CN nối tiếp CN Cả lớp hát: Ai yêu Bác Hồ..... IV. Củng cố, dặn dò (5') - Cho học sinh đọc lại toàn bài. Về đọc bài và Học thuộc lòng bài ? Qua bài học em có cảm nghĩ gì. thơ. --------------------------------------------@&?------------------------------------------. Toán Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về cấu tạo số tròn chục ,biết cộng từ số tròn chục . - Biết giải toán có một phép cộng . B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng làm Hoa có số nhãn vở là: bài tập 10 + 20 = 30 ( nhãn vở) - GV nhận xét, ghi điểm. Đáp số: 30 ( nhãn vở 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Luyện tập . b- Luyện tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu bài Học sinh lắng nghe tập Học sinh viết: - GV Hướng dẫn cách làm Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. bài. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị…. - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập cho. A, Viết số từ bé đến lớn: 9 13 30 50 B. Viết số từ lớn đến bé: 80 40 17 8.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> học sinh làm bài vào bảng -Đặt tính rồi tính. con ; 70 20 80 80 10 90 + + + 20 70 30 50 60 40 - GV nhận xét, chữa bài. 90 90 50 30 70 50 Bài tập 3: Đặt tính rồi tính làm bài nối tiếp trên bảng . Tính nhẩm: 50 + 20 = 70 60cm + 10cm = 70cm 70 - 50 = 20 30cm + 20cm = 50cm 70 - 20 = 50 40cm - 20cm = 20cm - Nêu miệng. - GV nhận xét, chữa bài. Đọc đề bầi Bài giải: Cả lớp vẽ được số bức tranh là: Bài tập 4: 20 + 30 = 50 (bức) - Đọc bài toán. Đáp số: 50 bức tranh - GV tóm tắt bài. 1A: 20 bức tranh 1B: 30 bức tranh Cả hai lớp ? bức tranh Làm SGK, bảng lớp. GV nhận xét, chữa bài. H A C K -Bài 5:Vẽ 3 điểm ở trong B hình tam giác, vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác. 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung Về nhà học bài xem trước bài học sau. bài học - GV nhận xét giờ học. --------------------------------------------@&?-------------------------------------------. .. . .. .. .. Tự nhiên xã hội CON CÁ I. Mục tiêu: - Kể tên một số loại cá và nêu ích lợi của chúng. - Quan sát và phân biệt các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. - Nói về đặc điểm của con cá. ích lợi của cá. nêu được một số cách đánh bắt cá. Học sinh ăn cá cẩn thận tránh bị hóc xương. Kết hợp giáo dục hs nuôi và chăm sóc cá... II. Chuẩn bị:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số loại cá. 2. Học sinh: sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- ổn định tổ chức ( 1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') Hát - Nêu Đặc điểm của cây gỗ - Lấy gỗ, cho bóng mát, ngăn chống - GN nhận xét. xói mòn ,... 3- Bài mới ( 28') a- Giới thiệu bài: bài 25- Con cá b- Giảng bài * HĐ1: Quan sát - Mục tiêu: Giúp học sinh biết các bộ phận bên ngoài của con cá. -Tiến hành:Cho học sinh quan sát con Học sinh quan sát. cá ? Hãy mô tả mầu sắc của con cá con cá có da rất trơn khi ta sờ vào có ? Khi ta vuốt người con cá ta cảm thấy cảm giác trơn khó giữ. như thế nào. - Cá có đuôi để bơi, có vây cá, mắt cá ? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài tròn,. của con cá. ? Con cá di chuyển như thế nào. - cá quẫy đuôi để bơi dưới nước. KL: con cá có da rát trơn khi ta sờ vào có cảm giác trơn khó giữ. Cá có đuôi để Học sinh đọc. bơi, có vây cá, mắt cá tròn, cá quẫy đuôi để bơi dưới nước. * HĐ2: Thảo luận - Mục tiêu: Biết lợi ích của cá, mô tả hoạt động bơi của cá. nhận xét - Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời và quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi. câu hỏi. Các nhóm trình bày - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm trình bày. ? Cá sống ở đâu - Cá sống ở dưới nước. ? Đuôi cá dùng để làm gì. - Đuôi cá dùng quẫy nước để bơi. ? Em có thích ăn cá không, vì sao?. - Có, vì ăn cá rất bổ... -Khi ăn cá ta cần chú ý điều gì ? Khi ăn cá ta cần ăn cẩn thận để không bị hóc xương. Người ta dùng gì để bắt cá ? Dùng nơm, cần câu, lưới, đó,... - GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. KL: Người ta nuôi cá để làm cảnh, để Nối tiếp đọc kết luận. ăn vì nó rất bổ đặc biết đối với trẻ nhỏ. Cá bơi trong nước rất nhẹ nhàng và.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> đẹp, vì thế các em biết chăm sóc, nuôi cá, giữ nguồn nước sạch để cá sinh sống. 4- Củng cố, dặn dò (3’) ? Hôm nay chúng ta học bài gì. Lớp học bài , xem trước bài học sau - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. ------------------------------------------ --@&?---------------------------------------Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013. Toán. Kiểm tra giữa học kỳ II Đề chung của phòng: A. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về kiến thức đã được học trong học kì II; ---------------------------------------------@&?-----------------------------------------. Chính tả Tặng cháu A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ “Tặng cháu” trong khoảng thời gian 15phút . - Biết trình bày đúng bài thơ, sạch, đẹp. - Biết điền n hay l, dấu hỏi hay dấu ngã trong bài. - Ngồi viết đúng tư thế, biết cách cầm bút. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh - Cho hs viết bảng con một số chữ hay - Viết bảng con: nay mai, nóng lòng, viết sai. ngày mai. - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: Tặng cháu. - GV ghi tên bài học. Học sinh lắng nghe. 2- Hướng dẫn học sinh tập chép: - Treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc bài trên bảng Đọc nhẩm - GV đọc tiếng khó. 2 học sinh đọc bài - Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> chân - Cho hs viết bảng con: cháu, này, lòng yêu, gọi là, ra, nước non. * Học sinh chép bài: - Viết bài thơ vào giữa trang giấy. - Chữ cái đầu dòng phải viết hoa. * Cho học sinh chép bài vào vở. - GV đọc bài. - GV chữa một số lỗi chính tả. * Thu bài chấm điểm. 3- Bài tập Bài tập 2: a)- Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài. b) Tương tự cách làm. - GV nhận xét, chữa bài. CN đọc Học sinh viết bảng con. Nghe Học sinh chép bài vào vở Soát bài, sửa lỗi ra lề vở. Học sinh nộp bài a- Điền chữ n hay l Học sinh lên bảng làm bài -nụ hoa ; Con còn bay lả bay la b- Điền dấu ? hay ~ trên những chữ in nghiêng: Học sinh làm bài: Quyển vở chõ xôi tổ chim. IV. Củng cố, dặn dò (5') - Nêu cách viết một bài chính tả. - GV nhận xét giờ học. Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng Về nhà tập viết bài nhiều lần. ------------------------------------------@&?-----------------------------------------THU C¤NG CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (tiết2 ) I) MỤC TIÊU. - HS kẻ được HCN. - HS cắt, dán HCN theo 2 cách. II) CHUẨN BỊ. - HCN mẫu. - Tờ giấy kẻ ô. - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. Tiết 2. 1. Giới thiệu bài : 2. HD HS cắt hình chữ nhật trên giấy màu. a. Yêu cầu HS nhắc lại 2cách kẻ và cắt. - HS nhắc lại 2 cách kẻ và cắt.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> hình chữ nhật. - Lưu ý : Nhắc HS lật mặt trái tờ giấymàu để thực hành. + Thực hiện qui trình kẻ hình chữ nhật có độ dài có các cạnh là 7 ô, 5ô. + Cắt rời hình chữ nhật và dán vào vở thủ công. b. HS thực hành.. dán hình chữ nhật.. - HS thực hành cắt và dán hình chữ nhật.. 3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau : Cắt dán hình vuông. -----------------------------------------@&?----------------------------------------Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013. Tập đọc Cái nhãn vở A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc các từ ngữ: quyển vở, ngay ngắn, nắn nót, viết, khen - Ôn các vần: ang, ac. Tìm được các tiếng có vần ang, ac. - Biết viết nhãn vở, hiểu được tác dụng của nhãn vở, tự làm và trang trí một cái nhãn vở. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo Cái nhãn vở mẫu . 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt, hộp bút màu. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh - Cho hs đọc thuộc lòng bài Tặng cháu. - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài Cái nhãn vở - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi học sinh đọc bài. a)- Luyện đọc tiếng, từ, câu: * Đọc tiếng: ngay ngắn, nắn nót, khen, ... - Nêu cấu tạo tiếng quyển. - 2 hs đọc bài Tặng cháu.. Học sinh lắng nghe. Nghe, đọc - Đọc cá nhân..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Cho học sinh đọc tiếng. Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. * Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: quyển vở - GV gạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: trang trí,lấy bút nắn nót, ngay ngắn. * Đọc câu,đoạn, bài -Cho hs luyện đọc câu. - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn ? Đây là bài văn hay bài thơ. ? Em hãy nêu cách đọc.. -Âm q đứng trước vần uyên đứng sau, dấu hỏi trên ê. Tạo thành tiếng quyển CN + tổ Đọc nhẩm CN + tổ CN + tổ. - Đọc nối tiếp câu. Đọc từng đoạn Cho cả lớp đọc toàn bài. - Đây là bài văn xuôi. 3- Ôn vần: ang - ac Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ? Tìm tiếng chứa vần ang trong bài và ở cuối câu. phân tích cấu tạo tiếng vừa tìm được. CN + tổ - Tìm tiếng ngoài bài có vần ang - ac -Tiếng trang, Giang. - Cho học sinh quan sát tranh. - Đọc từ mẫu * Chơi trò chơi: - Chơi ghép từ có tiếng có vần ang - ac - GV nhận xét, tuyên dương.. - Sáng, bàng, làng, ngang, thang,... - Lạc, bác, thác, mác, vác,.... CN + tổ đọc các tiếng có vần ang, ac vừa tìm được. -Học sinh quan sát Đọc: Cái bảng, con hạc, bản nhạc. Thi ghép từ nhanh và đúng. Hợp tác, làng mạc, thác nước, sáng tác..... Tiết 2: 4- Tìm hiểu đọc bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK Đoạn 1: - Cho hs đọc nối tiếp đoạn 1. - Ai cho Giang quyển vở mới? -Giữa trang bìa có gì? - Giải nghĩa từ nhãn vở, trang trí. ? Bạn Giang viết gì trên nhãn vở. - Bạn viết như thế nào? -- Giải nghĩa từ nắn nót, ngay ngắn Đoạn 2:. - Đọc bài. - Bố bạn Giang cho bạn .. - Giữa trang bìa có chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. -Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và tên. - Bạn viết nắn nót, ngay ngắn..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Cho hs đọc nối tiếp đoạn 2. ? Bố Giang khen bạn ấy như thế nào.. - Đọc bài. - Bố khen Giang đã tự viết được ? Nhãn vở có tác dụng gì. nhãn vở. - Giúp ta biết quyển đó là quyển gì, quyển của ai, lớp nào, trường nào. KL: Bài văn cho chúng ta thấy bạn Giang Học sinh lắng nghe. rất khéo léo, và biết tự viết nhãn vở cho mình. - CN nối tiếp đọc lết luận. - GV đọc bài. - Cho học sinh đọc bài. - Nghe. * Trang trí nhãn vở: -CN đọc. - Cho học sinh tự trang trí nhãn vở của mình theo ý thích. Học sinh trang trí nhãn vở. - GV quan sát, hướng dẫn thêm. - Cho học sinh trưng bày sản phẩm. Nhận xét bạn. IV. Củng cố, dặn dò (5') - Cho học sinh đọc lại toàn bài. Về đọc bài . - GV nhận xét giờ học --------------------------------------------@&?---------------------------------------. Kể chuyện Rùa và Thỏ A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nghe giáo viên kể chuyện, nhớ và kể từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Chớ chủ quan kiêu ngạo chậm như rùa những kiên trì và nhẫn nại ắt sẽ thành công,. - Giáo dục hs khi học bài cũng như làm một việc gì đó chớ chủ quan và cũng không nên kiêu ngạo phải khiêm tốn. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, 2- Học sinh: - Sách giáo khoa. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: - Hôm nay cô sẽ kể cho các em nghe chuyện Rùa và Thỏ. Học sinh lắng nghe. - GV ghi tên bài học. 2- Giáo viên kể chuyện..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV kể chuyện lần 1 Nghe - GV kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ 3- Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Cho học sinh quan sát lần lượt tranh. Quan sát ? Tranh 1 vẽ cảnh gì. - Rùa tập chạy Thỏ nhìn theo tỏ ý mỉa mai. - Rùa đang làm gì? - Rùa rủ Thỏ chạy thi. -Thỏ nói gì với Rùa? - Thỏ tỏ vẻ coi thường thách thức vời Rùa. - Gọi học sinh kể đoạn 1. Học sinh kể chuyện. - Tranh hai vẽ gì? -Thỏ đang mỉa mai rùa. - Rùa trả lời thỏ ra sao? -Anh đừng chế giễu tôi....xem sao. - Gọi học sinh kể đoạn 2 Học sinh kể chuyện. ? Tranh 3 vẽ cảnh gì. - Rùa không nói gì cố sức chạy, Thỏ nhởn nhơ hái hoa bắt bướm. ? Câu hỏi dưới tranh là gì. - Thỏ làm gì khi rùa cố chạy. - Gọi học sinh kể đoạn 3 - Rùa miệt mài chạy nên Rùa đã về ? Tranh 4 vẽ cảnh gì. đích trước, Rùa thắng cuộc ? Câu hỏi dưới tranh là gì. - Cuối cùng ai thắng cuộc? - Gọi học sinh kể đoạn 4 Đại diện nhóm kể chuyện. - GV nhận xét, tuyên dương. - Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh. Thảo luận nhóm, phân vai. 4- Hướng dẫn phân vai kể chuyện. Các nhóm thi kể chuyện. - Cho học sinh thảo luận nhóm - Gọi nhóm thi kể chuyện thao tranh vẽ. - GV nhận xét, tuyên dương 5- ý nghĩa câu chuyện. ? Vì sao Thỏ thua Rùa. - Vì Thỏ chủ quan và kiêu ngạo. ? Câu chuyên khuyên ta điều gì. - Nên học tập Rùa cần kiên trì, nhẫn ? Qua câu chuyên ta nên học tập ai. nại. GV nhận xét, tuyên dương IV. Củng cố, dặn dò (5') Qua câu chuyện giúp ta hiểu : Hãy học tập Rùa dù chậm chạp nhưng với Về tập kể chuyện nhiều lần và trả lời tính kiên trì nhẫn nại không kiêu ngạo sẽ các câu hỏi dưới tranh. thành công. - GV nhận xét giờ học --------------------------------------------@&?----------------------------------------. Tuần 26 Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013. Tập đọc.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bàn tay mẹ A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc trơn cả bài đọc đúng các từ ngữ ; yêu nhất , nấu cơm, rám nắng ... - Học sinh hiểu được nội dung tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quí, biết ơn của bạn. - Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em. Và câu hỏi 1,2 SGK - Giáo dục hs biết giúp đỡ cha mẹ, vâng lời ông bà cha mẹ. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa. 2- Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') -Cho hs đọc bài cái nhãn vở. - 2 hs đọc bài cái nhãn vở. - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: Bàn tay mẹ. - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Học sinh lắng nghe. - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi học sinh đọc bài. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: Nghe, đọc * Đọc tiếng: - Nêu cấu tạo tiếng nhất Âm nh đứng trước vần ât đứng - Cho học sinh đọc tiếng. sau, dấu sắc trên â tạo thành tiếng Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. nhất * Đọc từ: CN + tổ - Đọc nhẩm từ: yêu nhất - GV gạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. Đọc nhẩm - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: nấu cơm, rám nắng, xương xương kết hợp giải -CN + tổ nghĩa một số từ: -Rám nắng - Xương xương - Da bị nắng làm cho đen lại. * Đọc đoạn, bài - Bàn tay gầy. - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn ? Đây là bài văn hay bài thơ. -Học sinh quan sát ? Em hãy nêu cách đọc. - Bài văn. Cho cả lớp đọc bài. -Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> hơi ở cuối câu. - Đọc nối tiếp theo đoạn mỗi hs đọc 1lần.. 3- Ôn vần: an - at ? Tìm tiếng chứa vần an và phân tích cấu tạo. - bàn tay( bàn= b + an + \, tay= t - Tìm tiếng ngoài bài có vần an - at + ay). - Cho hs nối tiếp tìm từ có tiếng chứa vần - Hs đọc từ mẫu trong sgk: mỏ an, at. than, bát cơm. * Chơi trò chơi: - Đan áo, múa hát, tát nước, bạn - Chơi ghép tiếng vần an - at tốt,... - GV nhận xét, tuyên dương. - Các tổ thi ghép tiếng có vần an, at. Tiết 2: 4- Tìm hiểu, đọc bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK - Cho hs đọc nối tiếp đoạn 1,2: ? Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình. Học sinh đọc nối tiếp. - Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. -Đọc đoạn 3: - Đọc đoạn 3 ? Bàn tay mẹ Bình như thế nào. - Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương. - Cho hs đọc diễn cảm đoạn văn (Bình yêu - Hs đọc nối tiếp.Học sinh lắng lắm đoi bàn tay rám nắng,/ các ngón tay nghe. gầy gầy/ xương xương của mẹ.) - Cho hs đọc toàn bài. -Tình cảm của bạn nhỏ với mẹ như thế nào? - Hs đọc bài. KL: Bài văn cho chúng ta thấy tình cảm - Hiểu được nỗi vất vả của mẹ và của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay. Hiểu lòng biết ơn của bạn với cha mẹ. được tấm lòng yêu quí của bạn nhỏ đối với - Đọc nối tiếp. mẹ. * Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý. - Quan sát tranh và thảo luận. ? Tranh vẽ gì. ? ở nhà ai nấu cơm cho bạn ăn. -Mẹ đang dọn cơm ra bàn cho - Các tranh còn lại thảo luận tương tự. bạn ăn. - Gọi các nhóm lên trình bày. - Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. - Nhận xét, tuyên dương. -Các nhóm lên trình bày trước lớp. Nhận xét bạn..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> IV. Củng cố, dặn dò (5') - Cho học sinh đọc lại toàn bài. kết hợp Về đọc bài . giáo dục sh biết ơn cha mẹ, chăm làm việc nhà giúp đỡ cha mẹ, học giỏi ngoan ngoãn... - GV nhận xét giờ học ----------------------------------------------@&?-----------------------------------------. Toán Các số có hai chữ số A. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết được số lượng, đọc, viết , đếm các số từ 20 đến 50. - Biết nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') -Kiểm tra đồ dùng chuẩn bị của hs. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Các số có hai chữ số. b- Giới thiệu các số từ 20 đến 30: Học sinh lắng nghe - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 2 bó Học sinh làm theo yêu cầu. que tính, mỗi bó có một chục que tính ? Có mấy que tính. 2 chục que tính - Lấy thêm 3 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. 3 que tính rời. - GV giơ hai bó que tính và thêm 3 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 2 chục và 3 que tính rời tất cả có 23 que tính mấy que tính. - Ghi bảng số 23. -Nêu cách đọc số. - Hai mươi ba * Hướng dẫn số 36: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 3 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính. 3 chục que tính - Lấy thêm 6 que tính rời nữa. 6 que tính rời. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 3 bó que tính và thêm 6 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 3 chục và 6 que tính rời tất cả có 36 que tính.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> mấy que tính. - Ghi bảng số 36. -Nêu cách đọc số. * Hướng dẫn số 42: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 4 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính. ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 2 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 4 bó que tính và thêm 2 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 4 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 42. -Nêu cách đọc số. -Cho hs viết số và đọc số. 3- Thực hành: Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. -Phần b làm SGK - Nhận xét bài.. - Ba mươi sáu. 4 chục que tính 2 que tính rời.. 42 que tính. Bốn mươi hai -Đọc số và viết số : 23, 34,45.. Học sinh viết số vào bảng con ; 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 Học sinh viết số lên bảng: 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 -Các số cần điền : 20,22,23,24,25,27,28,29,30,31,32. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. Học sinh viết số bảng con : - GV hướng dẫn cách làm trên bảng. 30,31,32,33,34,35,36,37,38,39 - Nhận xét bài. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. Làm vở : - GV hướng dẫn cách làm. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, - Nhận xét bài. 49,50 Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc - Nêu yêu cầu bài tập. số. - GV hướng dẫn cách làm. - Làm trong sách GK. - Nhận xét bài. 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài Về nhà học bài xem trước bài học sau. học - GV nhận xét giờ học..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> ----------------------------------------------@&?----------------------------------------Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013. Toán Các số có hai chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết được số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') Học sinh đọc và viết số: 30, 33, 35,27. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Các số có hai chữ Học sinh lắng nghe số. -Lấy 5 bó que tính. b- Giới thiệu các số từ 50 đến 90: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que - Có 4 chục que tính - lấy 4 que tính rời. tính 4 que tính rời. ? Có mấy que tính. - Lấy thêm 4 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời. - GV giơ 5 bó que tính và thêm 4 54 que tính que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 5 chục và 4 que tính rời tất cả -năm mươi tư. có mấy que tính. - Ghi bảng số 54. -Cho hs đọc số 54 * Hướng dẫn số 61, 68 cách làm tương tự: - Sáu mươi mốt, sáu mươi tám. - Cho hs đọc số:61, 68. 3- Thực hành: -Viết số : Bài tập 1: Học sinh viết số: - Nêu yêu cầu bài tập. 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. -Viết số : Bài tập 2: Học sinh viết số lên bảng: - Nêu yêu cầu bài tập..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> - GV hướng dẫn cách làm trên bảng 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70. và làm vào vở. - Nhận xét bài. Bài tập 3: -Viết số thích hợp vào ô trống : - Nêu yêu cầu bài tập. Học sinh viết số vào SGK: Các số cần - GV hướng dẫn cách làm. viết theo thứ tự : - Nhận xét bài. 31,32,34,35,36,37,39,40,42,43,44,46,47, 48,49,50,51,53,54,55,56,58,59,61,62,63, 64,65,66,67,68. Bài tập 4: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học.. -Đúng ghi đúng, sai ghi sai. -Hs làm vào SGK.. Về nhà học bài xem trước bài học sau.. --------------------------------------------@&?-----------------------------------------. Chính tả Bàn tay mẹ A/ Mục đích yêu cầu:. - Học sinh chép lại chính xác, không mắc lỗi 1 đoạn trong bài “Bàn tay mẹ” - Biết trình bày đúng bài văn xuôi 35 chữ trong 17 phút . - Biết điền đúng vần: an, at chữ g, gh. Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Kiểm tra đồ dùng học tập của hs. - cho hs viết bảng con. - nụ hoa, non nớt, lên xuống. - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: Bàn tay mẹ. - GV ghi tên bài học. Học sinh lắng nghe. 2- Hướng dẫn học sinh tập chép: - Treo bảng phụ đoạn viết từ Hằng ngày đến một chậu tã lót đầy. - Gọi học sinh đọc bài trên bảng Đọc nhẩm - GV đọc tiếng khó. 2 học sinh đọc bài.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Cho học sinh viết và đọc tiếng khó đã gạch chân * Học sinh chép bài: - Viết tên bài vào giữa trang giấy. - Chữ cái đầu dòng phải viết lùi vào 1 ô, tên riêng phải viết hoa. * Cho học sinh chép bài vào vở. - GV đọc bài. - GV chữa một số lỗi chính tả. * Thu bài chấm điểm. 3- Bài tập Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài Bài tập 3: a) Điền vần an hay at. - Nêu yêu cầu bài tập. ? Tranh vẽ gì. - Tự điền vần an hay at vào chỗ ... - Nhận xét b) điền chữ g hay gh. - Tương tự phần a. CN đọc -Học sinh viết bảng con hằng ngày, là, tã lót, nấu cơm, giặt, nhiêu. - Nghe. Học sinh chép bài vào vở Soát bài, sửa lỗi ra lề vở. Học sinh nộp bài Đọc yêu cầu bài tập:. a- Điền vân an hay at Học sinh lên bảng làm bài đánh đ t nước Nhận xét. -Điền g hay gh: Nhà. ga. cái. ghế IV. Củng cố, dặn dò (5') - Nêu cách viết một bài chính tả. - GV nhận xét giờ học. Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng Về nhà tập viết bài nhiều lần.. --------------------------------------------@&?------------------------------------------Tập viết Tô chữ hoa: C, D, Đ A- Mục tiêu: - Học sinh biết tô các chữ C, D, Đ.: - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach - Viết đúng các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập 2 . Biết viết chữ thường, cỡ chữ đúng kiểu, đều nay, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập vết. B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2- Học sinh:. - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> C- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. d- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức (1') II- Kiểm tra bài cũ:(4') - Nêu qui trình viết chữ. - GV: nhận xét, ghi điểm. III- Bài mới: (25') 1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài. 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa - GV hướng dẫn quan sát và nhận xét. - GV treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ C gồm mấy nét. ? Các nét được viết như thế nào. - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). ? Chữ D gồm mấy nét. ? Các nét được viết như thế nào. - Cho học sinh nhận xét chữ hoa Đ, Đ - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - GV giới thiệu các chữ D, Đ. 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên.. Lớp hát Học sinh nêu.. Học sinh nghe giảng. Học sinh quan sát, nhận xét. - Chữ C gồm 1 nét, được viết bằng nét cong, nét thắt. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con - Chữ D viết hoa gồm 1 nét được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái. - Chữ Đ viết hoa gồm 2 nét được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái và 1 nét ngang. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con C ,d ,đ Các Vần : an, at, anh, ach. Các từ: sạch sẽ, bàn tay, hạt thóc. Viết bảng con : an, at, ach, anh, sạch sẽ, bàn tay, hạt thóc, Học sinh tô và viết bài vào vở. - GV nhận xét 4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. - Cho học sinh tô các chữ hoa: C, D, Đ - Tập viết các vần: an, at, anh, ach. Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Tập viết các từ: bàn tay, hạt thóc, sạch sẽ - GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét. III- Củng cố, dặn dò (5') - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. ------------------------------------------@&?--------------------------------------------Thứ tư ngày 20 thăng 3 năm 2013. Tập đọc Cái Bống A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc đúng, đọc trơn cả bài, học sinh đọc đúng được các từ ngữ: khéo sảy , khéo sàng , đường trơn, mưa ròng . - Hiểu tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn luôn biết giúp đỡ mẹ. Giáo dục hs học tập Bống, biết giúp đỡ cha mẹ.Trả lời câu hỏi 1,2SGK . - Biết kể những việc đơn giản em đã làm giúp đỡ cha mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ. - Học thuộc lòng bài đồng dao. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh - Cho hs đọc bài bàn tay mẹ. - Đọc bài bàn tay mẹ. - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài Cái Bống Học sinh lắng nghe. - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần Nghe, đọc - Gọi học sinh đọc bài. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: * Đọc tiếng: - Nêu cấu tạo tiếng Bống Âm B đứng trước vần ông đứng.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Cho học sinh đọc tiếng. Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. * Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: Bống bang - GV gạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng * Đọc đoạn, bài - Cho học sinh luyện đọc từng dòng ? Bài gồm mấy dòng. ? Em hãy nêu cách đọc. Cho cả lớp đọc bài. 3- Ôn vần: anh - ach a) Tìm tiếng trong bài chứa vần anh và nêu cấu tạo tiếng đó. - Tìm tiếng ngoài bài có vần anh - ach b), Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach - Cho học sinh quan sát tranh. - Đọc câu mẫu. sau, dấu sắc trên ô tạo thành tiếng Bống CN + tổ Đọc nhẩm CN + tổ CN + tổ CN Học sinh quan sát -Bài có 4 dòng. Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. -Tiếng: gánh (gánh =g + anh + sắc). - Tiếng: Quang gánh, sách vở, tranh vẽ, bánh quy,... - Cho hs thi tìm câu có chứa tiếng có vần anh, Học sinh quan sát ach. Đọc câu: Nước chanh mát và * Chơi trò chơi: bổ.; Quyển sách này rất hay. - Chơi ghép tiếng vần anh - ach -Thi đọc nhanh câu tìm được: Bé - GV nhận xét, tuyên dương. chạy rất nhanh. Em quét nhà sạch sẽ. ... Thi ghép tiếng nhanh và đúng Tiết 2: 4- Tìm hiểu, đọc bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK Học sinh đọc thầm - Đọc 2 dòng đầu. Đọc bài: ? Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm. Kết - Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ. hợp giảng từ sảy, sàng. - Đọc 2 dòng cuối. - Đọc bài. ? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ. Giảng từ - Bống ra gánh đỡ cho mẹ … mưa ròng. - GV đọc bài. - Nghe - Cho học sinh đọc bài. CN nối tiếp - Thi dọc thuộc lòng bài Cái bống trước lớp. - Đọc thuộc lòng bài Cái Bống. -Bạn Bống đã làm gì để tỏ lòng hiếu thảo với mẹ? - Biết giúp mẹ sàng và sảy gạo, KL: Bổng hiếu thảo, chăm ngoan giúp đỡ mẹ, gánh đỡ mẹ,.. học tập Bống biết làm những việc vừa sức - Đọc nối tiếp kl..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> giúp đỡ cha mẹ * Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. ? Tranh vẽ gì. ? ở nhà bạn thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ. Các nhóm lên trình bày trước - Gọi các nhóm lên trình bày. lớp. - Nhận xét, tuyên dương. - Kể một số việc ở nhà em thường làm. Nhận xét bạn. -Giáo dục hs chăm ngoan, học giỏi, chăm làm việc nhà để giúp đỡ cha mẹ. - Quét nhà, lau bàn ghế, rửa ấm chén, trông em, học bài, ... IV. Củng cố, dặn dò (5') - Cho học sinh đọc lại toàn bài. Về đọc bài . - GV nhận xét giờ học --------------------------------------------@&?-------------------------------------------. Toán Các số có hai chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết được số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99 B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Cho học sinh làm bảng con. Học sinh viết và đọc số: 53,57,64,65,69. - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Các số có hai chữ số. Học sinh lắng nghe b- Giới thiệu các số từ 70 đến 99: - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra -Lấy 7 chục que tính 7 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính ? Có mấy que tính. - Có 70 que tính. - Lấy thêm 2 que tính rời nữa. -Lấy 2 que tính rời. ? Có thêm mấy que tính rời. -Có 2 que tính rời. - GV giơ 7 bó que tính và thêm 2 que tính rời hỏi học sinh. ? Vậy 7 chục và 2 que tính rời tất - Có 72 que tính..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 72. -Cho hs đọc số: 72. - Bảy mươi hai.. * Hướng dẫn số: 84, 95 tương tự. 3- Thực hành: Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào SGK - Nhận xét bài.. Bài 1; Học sinh viết sốvào bảng con . 70, 71,72,73,74,75,76,77,78,79,80. -Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. Học sinh viết và đọc số: Các số cần viết là : 81, 82, 84, 85, 86, 87, 88, 89 89, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 98 -Viết theo mẫu : Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị. Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. -Nhận xét bài. Bài 4 Nêu yêu cầu bài tập. Cho hs thảo luận nhóm đôi. -Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? - Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị?. -Thảo luận nhóm:. -Trình bày kết quả. -Trong hình vẽ có 33 cái bát. Trong đó có 3 chục và 3 đơn vị.. -Đại diện nhóm trình bày kết quả. 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài Về nhà học bài xem trước bài học sau. học - GV nhận xét giờ học. --------------------------------------------@&?------------------------------------------. Tự nhiên xã hội CON GÀ 1Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Nêu lợi ích của con gà .Quan sát và phân biệt các bộ phận bên ngoài của con gà. Phân biệt gà trống, gà mái, gà con. - Nói về đặc điểm của con gà. ích lợi của việc nuôi gà. Có ý thức chăm sóc gà. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa. 2. Học sinh: sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1- ổn định tổ chức ( 1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Người ta nuôi cá để làm gì? - GN nhận xét. 3- Bài mới ( 28') a- Giới thiệu bài: bài 26- Con gà b- Giảng bài * HĐ1: Quan sát - Mục tiêu: Giúp học sinh biết các bộ phận bên ngoài của con gà. -Tiến hành:Cho học sinh quan sát con gà ? Hãy mô tả mầu lông của con gà. ? Khi ta vuốt bộ lông gà cảm thấy như thế nào. ? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà ? Con gà di chuyển như thế nào.. Hoạt động học Hát Người ta nuôi cá để làm cảnh, để ăn vì nó rất bổ đặc biết đối với trẻ nhỏ.. Học sinh quan sát. Học sinh trả lời - Gà có đầu, mình, đuôi, có 2 chân, có mắt to, có màu mầu đỏ. -Gà di chuyển nhanh chúng có thể nhẩy lên cành cây. Nối tiếp đọc kL.. KL: Toàn thân con gà được bao phủ bằng một lớp lông mượt. Gà có đầu, mình, đuôi, có 2 chân, có mắt to, có màu mầu đỏ, gà di chuyển nhanh chúng có thể nhẩy lên cành cây. Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.. * HĐ2: Thảo luận - Mục tiêu: Biết lợi ích của việc nuôi gà, mô tả tiếng gáy của gà. - Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ và Các nhóm trình bày quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm trình bày. -Học sinh trả lời câu hỏi -Quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi sau: Con nào là gà trống, con nào là gà mái? Tại - Nuôi để làm cảnh, làm thực.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> sao em biết? ? Người ta nuôi gà để làm gì. ? Em cho gà ăn gì. -Cho hs bắt trước tiếng gà gáy. - GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. KL: Người ta nuôi gà để gà báo thức mỗi khi trời sáng và làm cảnh. Móng chân gà có vuốt sắc...Kết hợp giáo dục. - GV gợi ý và hướng dẫn thêm.. phẩm... - Cho gà ăn cơm, thóc, cám... Học sinh diễn tả tiếng gáy của gà. Nối tiếp đọc kL.. - GV nhận xét, tuyên dương. 4- Củng cố, dặn dò (3’) ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - GV tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học .. Lớp học bài , xem trước bài học sau. --------------------------------------------@&?-----------------------------------------Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013. Toán. So sách các số có hai chữ số A. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có 2 chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số . - Học sinh phát triển tư duy yêu thích môn học. B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh lên bảng đọc các số Học sinh thực hiện. từ 80 đến 90; từ 20 đến 50. - GV nhận xét, ghi điểm. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: So sách các số có Học sinh lắng nghe hai chữ số. b- Giới thiệu 62<65, 65> 62 - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 - Lấy que tính theo yêu cầu của giáo viên. bó que tính, mỗi bó có một chục que.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> tính; Lấy thêm 2 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục và 2 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 62. - GV Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính; Lấy thêm 5 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục và 5 que tính rời tất cả có mấy que tính. - Ghi bảng số 65. - Cho hs nhận xét số hàng chục và số hàng đơn vị của 62 và 65. - Cho hs so sánh số hàng đơn vị. - Ta kết luận: 62 < 65 -Cho hs đọc. b- Giới thiệu 65 > 62 - Cách làm tương tự. - Ta kết luận: 65 > 62. -Cho hs đọc. C – Giới thiệu 63> 58 ; 58< 63 tương tự 65>62 ;62<65 3- Thực hành: Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Cho hs làm miệng nối tiếp trên bảng lớp - Các phép tính còn lại làm tương tự. - Nhận xét bài. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm trên bảng và làm vào SGK. - Nhận xét bài.. -62 que tính. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài.. Khoanh tròn vào số bé nhất 38 48 18 76 78 75 60 79 61 79 60 81. Bài 4: - Cho hs đọc yêu cầu.. - Lấy que tính theo yêu cầu của giáo viên. -65 que tính. - Số hàng chục đều là 6; Số hàng đơn vị là 2 và 5 - 2 bé hơn 5 - Sáu mươi hai bé hơn sáu mươi lăm.. - Sáu mươi lăm lớn hơn sáu mươi hai.. -Điền dấu <, > ,= 34 < 38 36 > 30 37 = 37. 55 < 57 55 = 55 55 > 51. -Khoanh tròn vào số lớn nhất: 72 68 80 91 87 69 97 94 92 45 40 38 Làm bài nhóm 4 trong SGK đại diện nhóm lên trình bày trước lớp. Viết các số: 72, 38, 64 Theo thứ tự từ bé đến lớn:.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Theo thứ tự từ lớn đến bé: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72 -Cho hs làm bài SGK. Một em lên Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38 bảng làm bài 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học Về nhà học bài xem trước bài học sau. - GV nhận xét giờ học. -------------------------------------------@&?---------------------------------------. Chính tả Cái Bống A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhìn sách chép lại chính xác, không mắc lỗi bài “Cái Bống” trong vòng 15 phút - Biết điền đúng vần anh - ach, chữ ng hay ngh vào chỗ trống. - Biết Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa . 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: Cái Bống. - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh tập chép: Học sinh lắng nghe. - Gọi học sinh đọc bài trên bảng 2 học sinh đọc bài - GV đọc tiếng khó. - Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân CN đọc, viết bảng con: Khéo sảy, * Học sinh chép bài: nấu cơm, mưa ròng, đường trơn. - Viết tên bài vào giữa khổ thơ. - Đầu dòng viết hoa - Nghe - Dòng 1 lùi vào 1 tiếng; dòng 2 viết ra 1 tiếng. * Cho học sinh chép bài vào vở. - GV đọc bài. -Học sinh chép bài vào vở - GV chữa một số lỗi chính tả. Soát bài, sửa lỗi ra lề vở. * Thu bài chấm điểm. 3- Bài tập Học sinh nộp bài Bài tập 2:.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Nêu yêu cầu bài tập. ? Tranh vẽ gì. - Cho học sinh làm bài. - GV nhận xét, chữa bài Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. ? Tranh vẽ gì. - Nhận xét. Đọc yêu cầu bài tập: a- Điền vân anh - ach - Vẽ hộp bánh, túi xách tay. Học sinh lên bảng làm bài Hộp bánh ' túi xách tay Nhận xét. Điền ng hay ngh - Vẽ ngà voi, chú nghé ngà voi Nhận xét.. IV. Củng cố, dặn dò (5') - Nêu cách viết một bài chính tả. - GV nhận xét giờ học. chú. nghé. Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng Về nhà tập viết bài nhiều lần. ------------------------------------------@&?-----------------------------------------THỦ CÔNG CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (tiết1 ) I) MỤC TIÊU. - HS biết cách kẻ, cắt và dán hình vuông. - HS cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. II) CHUẨN BỊ. - Hình vuông mẫu. - Tờ giấy kẻ ô. - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. A. KIỂM TRA : - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS quan sát và nhận xét mẫu : - HS quan sát, nhận xét - Quan sát hình vuông mẫu và trả lời câu hỏi : mẫu. + Hình vuông có mấy cạnh ? Các cạnh có bằng nhau không ? Mỗi cạnh bằng bao nhiêu ô ? 3. GV HD mẫu : a. Cách kẻ hình vuông : - HS theo dõi GV HD - Muốn kẻ hình vuông có cạnh 7 ô thì phải làm thế mẫu. nào ? * Gợi ý : + Xác định điểm A. Từ điểm A đếm xuống dưới 7 ô theo dòng kẻ được điểm D và đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ ô được điểm B. - Làm thế nào để xác định được điểm C để có hình vuông ABCD ? * Chú ý : HS tự chọn độ dài cạnh hình vuông. Chỉ.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> cần 4 cạnh phải bằng nhau. b. HD HS cắt rời và dán. - Cắt theo cạnh AB, AD, DC, BC. - Chú ý dán hình vuông cân đối, phẳng. 4. HS thực hành. - HD cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản( như hình chữ nhật) C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. - Ôn lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.. - HS thực hành trên giấy trắng.. -----------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013. Học vần – Kể chuyện. Kiểm tra giữa kì 2 Đề kiểm tra do phòng.
<span class='text_page_counter'>(38)</span>