Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

THI HK II TOAN 9MTDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Chủ đề. Tổng. Cấp độ cao. - Giải hệ PT bậc nhất hai ẩn. Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm (Tỉ lệ%). 1. 1 1 điểm. Số câu Số điểm (Tỉ lệ%). - Hiểu được Hệ thức Vi ét để tính được tổng, tích nghiệm PT bậc hai. 1/2 0,5 điểm 5%. Góc với đường tròn. Vẽ hình, ghi GT-KL của bài toán. 2. Hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) - PT bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm (Tỉ lệ%). Hình trụ - Hình nón - Hình cầu Số câu Số điểm (Tỉ lệ%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%. 0,25 điểm 2,5%. - Nắm được công thức tính V, S của hình trụ, hình nón, hình cầu.. - HS biết dùng hệ thức a+b+c = 0 để tính nhẩm nghiệm.. 10% - Giải PT bậc hai một ẩn - Giải bài toán bằng cách lập phương trình.. 1/2. 1 0,5 điểm 5%. 1đ 10% - Tìm giá trị tham số m để PT bậc hai có nghiệm cho trước. 3/2. 2. 3 điểm. 1 điểm. 30% - Áp dụng kiến thức đã học để CM tứ giác nội tiếp, hệ thức. 2/3 1,75 điểm 17,5% - Áp dụng các công thức để tính V, S của các hình không gian.. 10% - Chứng minh tam giác đồng dạng và các hệ thức 1/3. 5 50%. 1 1 điểm 10%. 3đ 30%. 1/2 1/2 1 0,5 điểm 0,5 điểm 1đ 5% 5% 10 % 1 1/2 13/6 11/6 5 1,25 điểm 0,5 điểm 6,25 điểm 2 điểm 10 đ 12,5% 5% 62,5% 20% 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2012 – 2013 ( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề) Bài 1 ( 1 đ) Giải hệ phương trình:.  2 x  3 y 1    x  4 y 7 Bài 2 ( 1 đ): a) Tính tổng và tích của phương trình sau: x2 - 7x + 3 = 0 b) Tính nhẩm nghiệm phương trình sau: x2 + 5x - 6 = 0 Bài 3: (2 đ) Cho ph¬ng tr×nh : x2 - 2(m - 3)x - 1 = 0. (1) víi m lµ tham sè. a) Xác định m để phơng trình (1) có một nghiệm là x=1. b) Giải phương trình trên khi m = 5. Bài 4: (2 đ) Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. Một xe tải và một xe khách khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe khách lớn hơn vận tốc xe tải là 20km/h. Do đó nó đến B trớc xe tải 50 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng đờng AB dài 100 km. Bài 5: (1 đ). a) Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ? b) Áp dụng tính: Sxq của hình trụ có: C = 13cm h = 3cm Thể tích của hình trụ có r = 5mm h = 8mm Bài 6: ( 3 đ) Cho nửa đờng tròn (O, R) đờng kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nửa đờng tròn (O). Từ một điểm M tuỳ ý trên nửa đờng tròn (M khác A và B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đờng tròn c¾t c¸c tiÕp tuyÕn t¹i A vµ B theo thø tù t¬ng øng lµ H vµ K. a) Chøng minh tø gi¸c AHMO lµ tø gi¸c néi tiÕp. b) Chøng minh AH + BK = HK c) Chøng minh  HAO  AMB vµ HO.MB = 2R2. đáp án và biểu điểm KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NĂM HỌC 2011 – 2012 Bài 1 ( 1 đ). Hướng dẫn chấm. 2 x  3 y 1   x  4 y 7 2 x  3 y 1   x  4 y  7 <=>  a). 2(4 y  7)  3 y 1   x  4 y  7 . Điểm. 5 y 15   x  4 y  7 .  x 5   y 3. 1 điểm. x2 - 7x + 3 = 0.  = ( - 7)2 - 4.3.1 = 37 > 0. 2 ( 1 đ). Phương trình có hai nghiệm phân biệt. Theo hệ thức Viét: b  7 S = x 1 + x2 = a c 3 P = x1.x2 = a b) Vì a+b+c=0 nên phương trình x2 +5x - 6 = 0 có nghiệm là:. 0,5 điểm. 0,5 điểm. x1 = 1 và x2 = -6. a) Thay x = 1 vào phơng trình (1) đợc : 12 -2(m - 3).1 - 1 = 0 1 + 2m + 6 - 1= 0 3 ( 2 đ).  2m = -6  m = -3. b) Khi m = 5 phương đã cho có dạng: x2 - 4x - 1 = 0. 1 điểm.  ' = (-2)2 + 1 = 5 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:. x1 2  5 và x1 2  4 ( 2 đ). 5. Gọi vận tốc xe khách là x( km/h) ĐK: x > 0 Vậy vận tốc xe du lịch là x + 20 (km/h). 100 ( h) x Thời gian xe khách đi là: 100 ( h) Thời gian xe du lịch đi là: x  20 5 ( h) 6 Đổi 50 phút = 100 100 5   x  20 6 Ta có phương trình: x Giải phương trình ta được: x1 = 40 ( TMĐK) x2 = - 60 ( Loại) Trả lời: Vận tốc xe khách là: 40 km/h. 1 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vận tốc xe du lịch là 60 km/h. 0,25 điểm. a) Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq = C.h ( C - chu vi đường tròn đáy; h - chiều cao) Công thức tính thể tích của hình trụ là: 5 ( 1 đ). 0,25 điểm 0,25 điểm. V  r 2 h ( r - bán kính, h - chiều cao) b) Diện tích xung quanh của hình trụ là:Sxq = C.h = 13.3 = 39(cm2 ) 2 2. 3 Thể tích của hình trụ là: V  r h  .5 .8 628(mm ). 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm. Hình vẽ đúng - ghi được GT - KL của bài toán. a) XÐt tø gi¸c AHMO cã góc OAH=góc OMH= 900 (tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn). .. 0,5 ®iÓm. 0.  góc OAH+góc OMH=180  tứ giác AHMO nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800 0,25 ®iÓm 6 ( 3 đ). b) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng tròn có : AH = HM vµ BK = MK Mµ HM + MK = HK (M n»m gi÷a H vµ K).  AH + BK = HK c) Cã HA = HM (chøng minh trªn). OA = OM = R OH lµ trung trùc cña AM  OH  AM. 1 Có gúc AMB = 900 (góc nội tiếp chắn 2 đờng tròn).. 0,5 ®iÓm 0,5 ®iÓm 0,25 điểm.  MB  AM  HO // MB (cïng  AM)  gúc HOA=gúc MBA (hai góc đồng vị). XÐt  HAO vµ  AMB cã :góc HAO = góc AMB = 900 Góc HOA = góc MBA (chøng minh trªn).   HAO. 0,25 điểm.  AMB (g - g). HO AO   AB MB  HO.MB = AB.AO HO.MB = 2R.R = 2R2. 0,25 ®iÓm 0,25 ®iÓm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×