Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.07 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Xuân Tân Họ và tên:…………………………… Lớp :………………..…mã số……… Điểm. Thứ ……..ngày ……tháng ……năm 2011 Kiểm tra Môn Toán (Hình học) lớp 6 Thời gian 45 phút Lời phê của giáo viên. Đề 1 Bài 1: (1.5 đ) Cho hình vẽ sau. Hãy:. t. x. n. y. O. a/ Viết tên hai góc kề nhau b/ Viết tên hai góc vuông. c/ Viết tên hai góc kề bù Bài 2: (1.5 đ) Cho hình vẽ, hãy điền vào bảng sau:. A. B. Tên tam giác. Tên ba đỉnh. D. C. Tên ba góc. Tên ba cạnh. ABC ACD. Bài 3: (2 đ) Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh AB = 5cm, BC = 4cm, AC = 3cm. (Nêu cách vẽ và vẽ hình). 0 0 Bài 4: (5 đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho xOt 60 ; xOy 120 a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox, Oy không? Vì sao?. . b/ So sánh xOt và tOy . c/ Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? . d/ Vẽ tia Om là tia đối của tia Ot. Hãy tính góc kề bù với yOt Bài làm. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ....................................................................................................................................... Trường THCS Xuân Tân Họ và tên:…………………………… Lớp :………………..…mã số……… Điểm. Thứ ……..ngày ……tháng ……năm 2011 Kiểm tra Môn Toán (Hình học) lớp 6 Thời gian 45 phút Lời phê của giáo viên. Đề 2 Bài 1: (1.5 đ) Cho hình vẽ sau. Hãy:. m. z. y. x. O. a/ Viết tên hai góc kề nhau. b/ Viết tên hai góc vuông. c/ Viết tên hai góc kề bù. Bài 2: (1.5 đ) Cho hình vẽ, hãy điền vào bảng sau:. D. E. Tên tam giác. Tên ba đỉnh. H. F. Tên ba góc. Tên ba cạnh. DEF DEH. Bài 3: (2 đ) Vẽ tam giác DEF biết ba cạnh DE = 4cm, EF = 5cm, DF = 6cm. (Nêu cách vẽ và vẽ hình). 0 0 Bài 4: (5 đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ tia Ot, Ox sao cho yOt 70 ; yOx 140 a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox, Oy không? Vì sao?. . . b/ So sánh yOt và tox . c/ Ot có là tia phân giác của góc yOx không? Vì sao? d/ Vẽ tia Om là tia đối của tia Ot. Hãy tính góc kề bù với xOt Bài làm. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án Đề 1 Bài 1: (1.5 đ) Cho hình vẽ sau. Hãy:. t. x. n. y. O. a/ Hai góc kề nhau: tOn; nOy (Chỉ nêu một cặp được 0.5 điểm) . . b/ Viết tên hai góc vuông. xOt; tOy (Nêu một góc được 0.25 điểm) c/ Viết tên hai góc kề bù (Chỉ nêu một cặp được 0.5 điểm) Bài 2: (1.5 đ) Cho hình vẽ, hãy điền vào bảng sau: A. B. Tên tam giác. D. ABC. Tên ba đỉnh Đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C (0.25 đ). ACD. Đỉnh A, đỉnh C, đỉnh D (0.25 đ). C. Tên ba góc ABC ; ACB; BAC (0.25 đ) ACD; ADC ; CAD . (0.25 đ). Tên ba cạnh AB,AC,BC (0.25 đ) AC,CD,AD (0.25 đ). Bài 3: (2 đ) Vẽ tam giác ABC biết ba cạnh AB = 5cm, BC = 4cm, AC = 3cm. (Nêu cách vẽ và vẽ hình). C Nêu cách vẽ: (1 điểm) + Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm + Vẽ cung tròn tâm A bán kính 3cm. + Vẽ cung tròn tâm B bán kính 4cm. + Lấy một giao điểm của hai cung tròn trên, gọi là giao điểm C. A B + Vẽ đoạn thẳng CA, CB được tam giác ABC. Hình vẽ: (1 điểm) Bài 4: (5 đ) Hình vẽ đúng câu a được 0.5 điểm. y t a/ Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy (1) 0.5 đ. . . Vì xOt xOy (600 < 1200) 0.25 đ. b/ Vì Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên 0.25 đ. tOy xOy xOt. 0.5 đ.. 1200 60 tOy 0. 0.5 đ.. 120 60 60 tOy 0. 0 Vậy xOt tOy (60 ). 0. 0. O. 0.25 đ. (2). 0.5 đ. m. x.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> c/ Từ (1) và (2) => Ot là tia phân giác của xOy d/ ta có tOy kề bù yOm 0 Nên tOy yOm 180. 0.25 đ.. 60 yOm 180 yOm 1800 600 1200 0. .. 0.25 đ. 0. 0.25 đ.. 1 đ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>