Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Thi HK2 Sinh 12 ma de 568

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.7 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH. KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 -2013 MÔN: SINH 12 THPT Ngày kiểm tra: 10/04/2013. Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm). ĐỀ CHÍNH THỨC. (Đề kiểm tra gồm có 5 trang). Mã đề 568. Họ, tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32. Câu 1: Có các loại nhân tố sinh thái nào? A. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh. B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người. C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh. D. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật. Câu 2: Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ: A. Ức chế cảm nhiễm B. Kí sinh C. Hội sinh D. Cộng sinh Câu 3: Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở: A. Cộng sinh, hội sinh, hợp tác B. Kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm C. Cộng sinh, hội sinh, kí sinh D. Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm Câu 4: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài? A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ. B. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối. C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng với nguồn gốc loài người? A. Người có nguồn gốc từ khỉ thấp. B. Người khác với các động vật có vú vì người có số lượng rất đông. C. Người không phải là sản phẩm của tiến hóa. D. Người và vượn người có chung nguồn gốc. Câu 6: Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ: A. Cạnh tranh B. Hợp tác C. Hội sinh D. Ức chế - cảm nhiễm Câu 7: Quá trình tiến hóa hóa học là: A. hình thành các tế bào đầu tiên. B. hình thành các đại phân tử hữu cơ từ chất vô cơ. C. hình thành những dạng sống đơn giản đầu tiên. D. tổng hợp các chất vô cơ đơn giản từ chất hữu cơ. Câu 8: Một quần xã ổn định thường có: A. Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp B. Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao C. Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao D. Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp Câu 9: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể? A. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ. B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ. C. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây. D. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt. Câu 10: Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tượng này biểu hiện:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Biến động theo chu kì ngày đêm. B. Biến động theo chu kì tuần trăng. C. Biến động theo chu kì nhiều năm. D. Biến động theo chu kì mùa. Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự cạnh tranh giữa các loài là do chúng A. cùng sống trong một nơi ở. B. có thời gian hoạt động kiếm ăn trùng nhau. C. có các ổ sinh thái trùng lặp nhau. D. có mùa sinh sản trùng nhau. Câu 12: Nhân tố chính chi phối quá trình phát triển loài người ở giai đoạn người hiện đại là: A. sự thay đổi điều kiện khí hậu, địa chất. B. cải tiến hệ gen người bằng công nghệ sinh học. C. lao động, tiếng nói, tư duy. D. quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên. Câu 13: Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự ghép thành những đoạn ARN ngắn, cũng có thể nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. Điều đó có ý nghĩa gì? A. Sự xuất hiện các axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống. B. Trong quá trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin. C. Prôtêin cũng có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã. D. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nuclêic. Câu 14: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu. B. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong. C. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp. D. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa. Câu 15: Tiến hóa tiền sinh học là quá trình: A. hình thành các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy). B. hình thành các sinh vật đơn bào, đa bào. C. hình thành các chất hữu cơ từ chất vô cơ. D. hình thành các sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay. Câu 16: Quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất có thể chia thành những giai đoạn A. tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học. B. tiến hóa hóa học, tiến hóa lí học và tiến hóa sinh học. C. tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa lí học và tiến hóa sinh học. D. tiến hóa hóa học, tiến hóa lí học và tiến hóa tiền sinh học. Câu 17: Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì? A. Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy. B. Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch. C. Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác. D. Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm vào mùa đông. Câu 18: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh? A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. B. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể. C. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. D. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. Câu 19: Đặc điểm nổi bật nào sau đây xuất hiện ở kỉ Đệ tứ? A. Sâu bọ phát triển mạnh. B. Ổn định hệ động vật. C. Ổn định hệ thực vật. D. Xuất hiện loài người. Câu 20: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật A. phát triển thuận lợi nhất. B. chết hàng loạt. C. có sức sống trung bình. D. có sức sống giảm dần. Câu 21: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là: A. Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế B. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế C. Sự cạnh tranh trong loài đặc trưng. D. Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt Câu 22: Hiện nay diễn thế sinh thái chủ yếu diễn ra theo kiểu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Diễn thế thứ sinh B. Hầu như không xảy ra diễn thế C. Diễn thế nguyên sinh D. Diễn thế phân huỷ Câu 23: Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật? A. Nhóm tuổi. B. Sự phân bố của các loài trong không gian. C. Tỉ lệ giới tính. D. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 24: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng: A. Tăng dần đều. B. Giảm dần đều. C. Đường cong chữ J. D. Đường cong chữ S. Câu 25: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì A. quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong. B. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn. C. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. D. quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng. Câu 26: Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là A. Loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ. B. Kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể. C. Loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn. D. Kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống. Câu 27: Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện ở mối quan hệ A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ cùng loài. C. hỗ trợ khác loài. D. cộng sinh. Câu 28: Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là: A. Nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y B. Sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn C. Nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác. D. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường 0 0 Câu 29: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6 C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42 C, 0 0 0 trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20 C đến 35 C. Từ 5,6 C đến 0 42 C được gọi là: A. Khoảng thuận lợi của loài. B. Điểm gây chết giới hạn trên. C. Giới hạn sinh thái về nhân tố nhiệt độ. D. Điểm gây chết giới hạn dưới. Câu 30: Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại Cổ sinh là A. thực vật có hạt xuất hiện. B. sự xuất hiện bò sát. C. phát sinh lưỡng cư, côn trùng. D. sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật. Câu 31: Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào? A. Cạnh tranh khác loài. B. Quan hệ hỗ trợ. C. Kí sinh cùng loài. D. Cạnh tranh cùng loài. Câu 32: Nơi ở của các loài là A. địa điểm dinh dưỡng của chúng. B. địa điểm thích nghi của chúng. C. địa điểm sinh sản của chúng. D. địa điểm cư trú của chúng. II. PHẦN RIÊNG:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần (A/ và B/) sẽ không được tính điểm phần riêng. A/ CHƯƠNG TRNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40. Câu 33: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong quần xã gọi là: A. Cân bằng sinh học B. Cân bằng quần thể C. Khống chế sinh học D. Giới hạn sinh thái.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 34: Sinh vật sản xuất là những sinh vật: A. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân B. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường C. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp D. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật Câu 35: Giới hạn sinh thái là gì? A. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. B. Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian. C. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. D. Là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được. Câu 36: Khi các yếu tố môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là A. không xác định được kiểu phân bố. B. phân bố ngẫu nhiên. C. phân bố đồng đều. D. phân bố theo nhóm. Câu 37: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: A. Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. B. Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất. C. Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. D. Điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Câu 38: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm: A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước B. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn C. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt Câu 39: Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm dần. Đây là: A. Biến đổi tiếp theo B. Diễn thế phân huỷ C. Diễn thế thứ sinh D. Diễn thế nguyên sinh Câu 40: Tính đa dạng về loài của quần xã là: A. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài B. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã C. Số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã D. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát B/ CHƯƠNG TRNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48. Câu 41: Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là: A. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên. B. Cách li, chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến, di truyền, giao phối. D. Đột biến, chọn lọc tự nhiên. Câu 42: Quá trình hình thành loài mới là: A. Quá trình phát sinh những đặc điểm mới trên cơ thể sinh vật làm từ một dạng ban đầu phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa tổ tiên. B. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> nghi. C. Quá trình phát sinh những biến đổi lớn trên cơ thể sinh vật làm chúng khác xa với tổ tiên ban đầu D. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc. Câu 43: Nhóm loài ngẫu nhiên là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. Nhóm loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã. B. Nhóm loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã C. Nhóm loài có vai trò thay thế cho nhóm loài khác khi nhóm này suy vong vì một nguyên nhân nào đó. D. Nhóm loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của chúng lại làm tăng mức đa dạng cho quần xã Câu 44: Theo Đacuyn, quá trình nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật? A. Sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị có lợi, không liên quan tới chọn lọc tự nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật. C. Tác động của sự thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ở động vật trong một thời gian dài. D. Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển cá thể. Câu 45: Loài chủ chốt là: A. Loài có vai trò thay thế cho nhóm loài khác khi nhóm này suy vong vì một nguyên nhân nào đó. B. Loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã C. Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã. D. Nhóm loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của chúng lại làm tăng mức đa dạng cho quần xã. Câu 46: Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, liều cao cũng không hy vọng diệt hết toàn bộ số sâu cùng một lúc vì: A. Khi đó chọn lọc tự nhiên diễn ra theo cùng một hướng B. Ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới . C. Thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao . D. Quần thể giao phối đa hình về kiểu gen. Câu 47: Trong quá trình tiến hóa, sự phát triển của một loài hay một nhóm loài có thể diễn ra theo ba hướng : A. Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, kiên định sinh học . B. Tiến bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học . C. Thoái bộ sinh học, kiên định sinh học, phân li sinh học . D. Tiến bộ sinh học, thoái bộ sinh học, phân li sinh học . Câu 48: Theo quan niệm của Lamac, tiến hóa là quá trình: A. Củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính không liên quan đến chọn lọc tự nhiên. B. Phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp. C. Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng gián tiếp của môi trường. D. Tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×