Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.54 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI TỔ: TOÁN – LÝ – TIN – CN. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 PHẦN THỨ NHẤT: I. Kiến thức: - Giải thích khái niệm truyền chuyển động - Mô tả cấu tạo và nguyên lí làm việc của các cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động - Trình bày được khái quát về sản xuất điện năng của các nhà máy điện - Giải thích được các biện pháp an toàn điện khi sử dụng các thiết bị và đồ dùng điện - Định nghĩa được vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện và vật liệu dẫn từ - Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt. - Phân tích được nguyên lí làm việc và ưu nhược điểm của đèn huỳnh quang - Phân tích được cấu tạo, cách sử dụng của bàn là điện và yêu cầu điện trở suất của dây đốt nóng - Trình bày cấu tạo và nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha - Phân tích cấu tạo của máy biến áp một pha - Trình bày được ý nghĩa của việc tiết kiệm điện năng - Mô tả đặc điểm của mạng điện trong nhà - Phân tích được cấu tạo, nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật của các thiết bị đóng cắt và lấy điện. II. Kĩ năng: - Phân tích được các bộ phận của bút thử điện, cách sử dụng và nguyên lí làm việc của bút thử điện - Thực hiện được cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện - Tính toán được tỉ số truyền của các cơ cấu đo đếm các thông số kĩ thuật - Tính toán được điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong gia đình PHẦN THỨ HAI: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: I. Nhận biết: Câu 1. Cấu tạo của cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến (cơ cấu tay quay – con trượt) gồm có các bộ phận: A. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ B. Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ C. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây xích Đáp án: B Câu 2. Bộ phận quan trọng nhất của bàn là điện là: A. Đế bàn là B. Nắp bàn là C. Dây đốt nóng D. Vỏ bàn là.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án: C Câu 3. Hành động sử dụng tiết kiệm điện năng: A. Tan học tắt đèn, quạt phòng học B. Không tắt đèn, quạt phòng học C. Ra khỏi phòng không tắt đèn D. Mở đèn bàn học suốt ngày đêm Đáp án: A Câu 4. Cấu tạo của động cơ điện gồm các bộ phận: A. Lõi thép, dây quấn B. Stato, rôto C. Lõi thép, stato D. Rôto, dây quấn Đáp án: B Câu 5. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là: A. Từ 15 giờ đến 24 giờ B. Từ 13 giờ đến 18 giờ C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 17 giờ đến 20 giờ Đáp án: C II. Thông hiểu: Câu 6. Để tính tỉ số truyền của bộ truyền động xích ta dựa vào công thức: A. i =. Dbd Dd. B. i =. Zbd Zd. Dd C. i = Dbd. D. i =. Zd Zbd. Đáp án: D Câu 7. Vật liệu cách điện là: A. Cao su, thủy tinh B. Thép, sành, sứ C. Kim loại, nhựa D. Đồng, nhôm Đáp án: A Câu 8. Khi phát hiện 1 nạn nhân đứng dưới đất tay chạm vào vật mang điện thì: A. Dùng tay trần kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện B. Chạy kêu người khác đến giải cứu nạn nhân C. Lót tay bằng vải kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện D. Rút phích cắm điện, cúp cầu dao, tháo nắp cầu chì Đáp án: D Câu 9. Nhà máy điện Sơn La biến đổi năng lượng gì thành điện năng? A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng nguyên tử C. Thủy năng của dòng nước D. Nhiệt năng của than khí đốt Đáp án: C Câu 10. Đồ dùng điện biến đổi điện năng thành cơ năng là: A. Đèn huỳnh quang B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Máy biến áp Đáp án: C III. Vận dụng thấp: Câu 11. Đèn huỳnh quang tiết kiệm điện hơn đèn sợi đốt vì: A. Giá thành cao B. Hiệu suất phát quang cao C. Có nhiều bộ phận D. Có ánh sáng màu trắng Đáp án: B Câu 12. Hành động đảm bảo an toàn điện: A. Ngắt điện khi sửa chữa quạt điện B. Sử dụng bàn là điện bị rò điện ra vỏ C. Leo trèo lên cột điện cao áp D. Xây nhà sát đường dây điện cao áp Đáp án: A.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 13. Nguồn năng lượng nào tạo ra điện năng mà không gây ô nhiễm môi trường? A. Năng lượng than đá B. Năng lượng mặt trời, gió C. Năng lượng khí đốt D. Năng lượng nguyên tử Đáp án: B Câu 14. Công dụng của bút thử điện dùng để: A. Tháo lắp các ốc vít có rãnh trên đầu B. Viết lên tường, trần nhà, các đồ dùng điện C. Xác định dây pha, dây trung hòa D. Trang trí cho mạch điện trong nhà Đáp án: C Câu 15. Các đồ dùng điện phải có điện áp như thế nào so với điện áp của mạng điện trong nhà: A. Cao hơn điện áp của mạng điện trong nhà B. Thấp hơn điện áp của mạng điện trong nhà C. Đúng với điện áp của mạng điện trong nhà D. Có thể cao hoặc thấp hơn điện áp của mạng điện trong nhà Đáp án: C IV. Vận dụng cao: Câu 16. Bánh dẫn của truyền động đai có D 1= 100mm, bánh bị dẫn có D 2= 50mm, tỉ số truyền i bằng: A. 2 B. 2,5 C. 3 D. 3,5 Đáp án: A Câu 17. Đường dây truyền tải siêu cao áp Bắc - Nam có điện áp là: A. 200KV B. 500KV C. 600KV D. 550KV Đáp án: B Câu 18. Ở đèn huỳnh quang, màu của ánh sáng phụ thuộc vào: A. Chiều dài ống B. Điện cực C. Chất huỳnh quang D. Máng đèn Đáp án: C Câu 19. Đồ dùng điện có các số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà: A. Đèn huỳnh quang 110V - 20W B. Quạt điện 300V - 40W C. Đèn sợi đốt 12V - 3W D. Bàn là điện 220V - 300W Đáp án: D Câu 20. Trên công tắc có ghi 220V – 10A nêu lên ý nghĩa là: A. Điện áp và dòng điện định mức B. Điện áp và công suất định mức C. Dòng điện và công suất định mức D. Công suất và điện áp định mức Đáp án: A B. PHẦN TỰ LUẬN: I. Nhận biết: Câu 1. Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động? (2,0 điểm) Đáp án: + Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu (1,0đ) + Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay khác nhau (1,0đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2. Phát biểu nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang? (2,0 điểm) Đáp án: Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa 2 điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại (0,75đ), tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng. (1,0đ) Màu của ánh sáng phụ thuộc vào chất huỳnh quang (0,25đ) Câu 3. Trình bày cấu tạo máy biến áp một pha? (2,0 điểm) Đáp án: - Lõi thép: làm bằng các lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành 1 khối (0,5đ) - Dây quấn: làm bằng dây điện từ được quấn quanh lõi thép, giữa các vòng dây có cách điện với nhau và cách điện với lõi thép (0,5đ). Gồm 2 cuộn dây: + Dây quấn sơ cấp (0,25đ) + Dây quấn thứ cấp (0,25đ) - Vỏ máy: được làm bằng kim loại để bảo vệ máy (0,5đ) Câu 4. Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha? (2,0 điểm) Đáp án: Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato (0,5đ) và dòng điện cảm ứng trong dây quấn rôto (0,5đ) tác dụng từ của dòng điện làm cho rôto động cơ quay (1,0đ) II. Thông hiểu: Câu 5. Trình bày cấu tạo và nguyên lí làm của cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến? (2,0 điểm) Đáp án: * Cấu tạo: - Tay quay (0,25đ) - Thanh truyền (0,25đ) - Con trượt (0,25đ) - Giá đỡ (0,25đ) * Nguyên lí làm việc: Khi tay quay quay quanh 1 trục đầu kia chuyển động tròn làm con trượt chuyển động tịnh tiến qua lại trên giá đỡ nhờ thanh truyền (0,5đ). Nhờ đó chuyển động quay của tay quay được biến thành chuyển động tịnh tiến qua lại của con trượt (0,5đ) Câu 6. Thế nào là vật liệu cách điện, dẫn điện và dẫn từ? Cho ví dụ từng loại? (2,0 điểm) Đáp án: - Vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện chạy qua (0,5đ) Ví dụ: đồng, nhôm, chì, kẽm, crom… (0,25đ) - Vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện chạy qua (0,5đ) Ví dụ: cao su, mica, sành, sứ, thủy tinh.... (0,25đ) - Vật liệu dẫn từ là vật liệu mà đường sức từ chạy qua (0,25đ) Ví dụ: thép kĩ thuật điện ferit, anico, pecmaloi... (0,25đ) Câu 7. Khi sử dụng bàn là điện cần lưu ý điều gì? (2,0 điểm) Đáp án: - Sử dụng đúng điện áp định mức (0,5đ) - Không được để mặt bàn là trực tiếp xuống bàn khi đóng điện (0,25đ) - Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp khi là (0,5đ) - Giữ gìn mặt bàn là sạch sẽ và nhẵn (0,25đ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đảm bảo an toàn về điện về nhiệt (0,5đ) Câu 8. Trình bày cấu tạo và nguyên lí làm việc của công tắc điện? (2,0 điểm) Đáp án: * Cấu tạo: - Vỏ: làm bằng nhựa… (0,5đ) - Cực động, cực tĩnh làm bằng đồng, nhôm (0,5đ) * Nguyên lí làm việc: - Khi đóng công tắc, cực động tiếp xúc với cực tĩnh làm kín mạch. (0,5đ) Khi cắt công tắc, cực động tách ra khỏi cực tĩnh làm hở mạch (0,5đ) III. Vận dụng thấp: Câu 9. Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng? (1,5 điểm) Đáp án: - Được làm bằng vật liệu có điện trở suất lớn, thường sử dụng dây nikencrom, pherocrom (0,75đ) - Dây đốt nóng chịu nhiệt độ cao (0,75đ) Câu 10. Cho biết ưu nhược điểm của đèn ống huỳnh quang? (1,5 điểm) Đáp án: - Ưu điểm: + Tuổi thọ cao (0,5đ) + Tiết kiệm điện năng (0,5đ) - Nhược điểm: + Ánh sáng không liên tục (0,25đ) + Cần chấn lưu (0,25đ) Câu 11. Tiết kiệm điện năng có ý nghĩa gì cho gia đình, xã hội và môi trường? (1,5 điểm) Đáp án: - Tiết kiệm tiền điện mà gia đình phải trả (0,5đ) - Làm tăng tuổi thọ của các đồ dùng điện (0,25đ) - Giảm bớt chi phí để xây dựng các nhà máy sản xuất điện năng (0,25đ) - Giảm bớt khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường. (0,25đ) - Giảm bớt khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên (0,25đ) Câu 12. Khi dùng bút thử điện để kiểm tra dây pha và dây trung tính, ta thấy hiện tượng gì? (1,5 điểm) Đáp án: - Đèn của bút thử điện sáng là dây pha (0,75đ) - Đèn của bút thử điện không sáng là dây trung tính (0,75đ) IV. Vận dụng cao: Câu 13. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? (1,5 điểm) Đáp án: Ta có: i = = = = 2,5 (0,75đ) Như vậy đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 2,5 lần (0,75đ) Câu 14. Tính điện năng tiêu thụ của một bóng đèn 220V – 20W trong một tháng, mỗi ngày bật đèn 5 giờ. (1,5 điểm) Đáp án: P = 20W (0,25đ) t = 5 x 30 = 150 giờ (0,5đ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ta có: A = P x t (0,25đ) 20 x 150 = 3000 Wh (0,5đ Câu 15. Bộ phận quan trọng của đèn sợi đốt? Vì sao? (1,5 điểm) Đáp án: Là sợi đốt (0,75đ) Vì ở đó điện năng được biến đổi thành quang năng (0,75đ) Câu 16. Theo em dựa vào nguyên lí làm việc đồ dùng điện chia thành những loại nào? (1,5 điểm) Đáp án: Gồm 3 loại: - Đồ dùng loại điện quang (0,5đ) - Đồ dùng loại điện nhiệt (0,5đ) - Đồ dùng loại điện cơ (0,5đ) Người soạn đề cương. Trần Hữu Thiện.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>