Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De cuong on tap HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.21 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTHK II</b>
<b>NĂM HỌC: 2012-2013</b>


<b>MÔN:SINH HỌC</b>
<b>LỚP 9</b>


<b>HỆ THỐNG KIẾN THỨC:</b>
<i><b>Ứng dụng di truyền học:</b></i>


- Thối hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần.
- Ưu thế lai.


<i><b>Sinh vật và môi trường:</b></i>


- Môi trường và các nhân tố sinh thái


- Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật


- Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
- Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật


- Quần thể sinh vật
- Quần xã sinh vật
- Hệ sinh thái


<i><b>Con người và dân số môi trường:</b></i>


- Tác động của con người đối với mơi trường
- Ơ nhiễm mơi trường


<i><b>Bảo vệ môi trường:</b></i>



- Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HỆ THỐNG CÂU HỎI</b>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm: </b>chọn câu trả lời đúng nhất(mỗi câu 0.25 điểm)</i>
<b>I.BIẾT:</b>


<i><b>1. Cá cóc Tam Đảo có mơi trường sống:</b></i>


A. mơi trường trên cạn. B. môi trường dưới nước.
C. môi trường trong đất D.môi trường sinh vật.


<i><b>2. Dựa vào sự ảnh hưởng của ánh sáng, người ta xếp dơi vào nhóm sinh vật:</b></i>
A.ưa ẩm B.ưa khô C.ưa tối D.ưa sáng
<i><b> 3. Nhóm động vật nào sau đây là nhóm động vật biến nhiệt?</b></i>


A.Cá sâu, ếch đồng, giun đất.
B.Cá voi, cá heo, cá chép.


C.Chim sẻ, thằn lằn bóng, chim cánh cụt.
D.Vịt cỏ, thú mỏ vịt.


<i><b>4. Nhóm động vật nào sau đây khơng phải là nhóm động vật biến nhiệt?</b></i>
A.Cá sấu, rắn, cá chép. B.Chim đà điểu, thỏ, cá rô phi.
C.Kanguru, chim ruồi, sóc. D.Cá heo, cá trích, mực
<i><b>5. Đặc điểm nào sau đây khơng có ở quần thể sinh vật khác</b></i>


A.sinh sản B.giáo dục C.tử vong D.lứa tuổi
<b>II.HIỂU:</b>



<i><b>1. Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ do:</b></i>


A.tỉ lệ thể dị hợp giảm dần B.tỉ lệ thể dị hợp tăng dần


C. tỉ lệ thể dị đồng hợp giảm dần D. tỉ lệ thể dị đồng hợp tăng dần
<i><b>2. Thực vật mọc thành nhóm với mật độ thích hợp, có tác dụng gì?</b></i>
A.giảm bớt sức thổi của gió, cây khơng ngả đổ


B.tăng khả năng chống chịu đối với sâu bệnh
C.tăng khả năng hô hấp


D.tăng khả năng quang hợp


<i><b>3. Nhóm nhân tố nào dưới đây là nhân tố vô sinh </b></i>


A. ánh sáng, nhiệt độ, con người B. khí hậu, các sinh vật khác, con người
C. con người và các sinh vật khác D. độ ẩm, nhiệt độ, ánh sáng


<i><b>4 Trường hợp nào dưới đây là quần thể sinh vật:</b></i>


A. các con heo rừng trong một khu rừng B.các con thú trong một khu rừng
C. các loài động vật ăn cỏ trên thảo nguyên D.các thực vật trôi nổi trên sông
<i><b>5. Loại tài nguyên nào tạo ra năng lượng sạch ,không gây ô nhiễm môi trường?</b></i>
A.Dầu lửa B.Khí đốt thiên nhiên


C.Năng lượng gió D.Than đá

<b>III.VẬN DỤNG THẤP:</b>



<i><b>1. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên, là đặc điểm thích nghi của thực vật đối với nhân </b></i>


<i><b>tố nào sau đây?</b></i>


A.Nhiệt độ B.Độ ẩm C.Ánh sáng D.Khơng khí
<i><b>2. Giun đũa sống trong ruột lơn là mối quan hệ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> 3. Bò và dê cùng sống trên cánh đồng cỏ là mối quan hệ</b></i>


A.cộng sinh B.kí sinh, nữa kí sinh
C.sinh vật ăn thịt sinh vật khác D.cạnh tranh


<i><b>4. Đặc điểm cơ bản nhất của quần thể sinh vật là</b></i>


A.sinh sản B.mật độ C.nhóm tuổi D.tỉ lệ giới tính
<i><b>5. Tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh</b></i>


A.năng lượng gió B.rừng
C.quặng sắt D.than đá
<b>IV.VẬN DỤNG CAO:</b>


<i><b>1. Thực vật ở vùng ôn đới rụng lá vào mùa đơng có ý nghĩa:</b></i>


A.giảm sự hơ hấp B.giảm diện tích tiếp xúc với khơng khí lạnh
C.tăng quang hợp D.giảm sức cản của gió


<i><b>2. Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi:</b></i>
A. dịch bệnh tràn lan


B. xảy ra sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể
C. xuất hiện nhiều kẻ thù trong môi trường sống
D. nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi



<b> 3.Số lượng của quần thể này bị số lượng của quần thể khác kìm hãm được gọi là </b>
<i><b>hiện tượng </b></i>


A. khống chế sinh học B. cân bằng sinh học
C. diễn thế sinh thái D. mất cân bằng sinh học
<i><b>4. Các khí thải gây ơ nhiễm khơng khí chủ yếu có nguồn gốc từ:</b></i>
A.hoạt động hô hấp của động vật và con người B. hoạt động chăn nuôi


C.hoạt động quang hợp của cây xanh D. quá trình đốt cháy các nhiên liệu
<i><b> 5. Biện pháp nào sau đây được coi là quan trọng nhất trong việc hạn chế ơ nhiễm</b></i>
<i><b>khơng khí</b></i>


A. bảo vệ nguồn nước
B.xây dựng các nhà máy xử lí rác thải


C. lắp đặt hệ thống lọc khí thải và trồng rừng


D.bảo quản và sử dụng hợp lí hóa chất bảo vệ thực vật.
<i><b>B.Phần tự luận:</b></i>


<b>I.BIẾT: </b>


<i><b>Câu 1:Ưu thế lai là gì? Nêu nguyên nhân của ưu thế lai? (2 điểm)</b></i>


<i>-</i> <i>Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể con lai F1 có sức sống cao hơn, phát triển</i>


<i>mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai</i>
<i>bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ (1 điểm)</i>



<i>- Ngun nhân:</i>


<i>Lai 2 dịng thuần (có kiểu gen đồng hợp) cơ thể con lai F1 có hầu hết các cặp gen ở</i>


<i>trạng thái dị hợp <b></b> chỉ biểu hiện tính trạng của gen trội (1 điểm) </i>


.<i><b>Câu 2: Lai kinh tế là gì? Ở nước ta lai kinh tế được thực hiện dưới hình thức nào? </b></i>


Cho ví dụ ?(2 điểm)


<i>-</i> <i>Giao phối giữa cặp bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau, dùng con lai F1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Ở nước ta dùng con cái nội con đực giống cao sản (0,5 điểm) </i>
<i>- Ví dụ: Lai lợn cái Ỉ Móng Cái x lợn đực Đại Bạch (0,5 điểm)</i>


<i><b>Câu 3 : Thối hóa là gì? Ngun nhân của hiện tượng thối hóa? (2 điểm)</b></i>


<i>-Thối hóa là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống giảm dần, năng suất </i>
<i>kém, bốc lộ nhiều tính trạng xấu (1 điểm)</i>


<i>- Nguyên nhân của hiện tượng thối hóa: Do qua nhiều thế hệ tạo ra các cặp</i>
<i>gen đồng hợp lặn gây hại. (1 điểm)</i>


<i><b>Câu 4: Nhiệt độ có ảnh hưởng tới động vật như thế nào? Dựa vào ảnh hưởng của </b></i>
nhiệt độ người ta chia sinh vật thành những nhóm nào? (1 điểm)


<i>- Nhiệt độ ảnh hưởng đến đặc điểm và hình thái của động vật (0,5 điểm) </i>
<i>- Dựa vào sự ảnh hưởng của nhiệt độ chia sinh vật thành 2 nhóm : sinh vật ưa </i>
<i>ẩm và sinh vật ưa khô (0,5 điểm)</i>



<i><b>Câu 5: Ơ nhiễm mơi trường là gì ? Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? </b></i>
(2 điểm)


<i>- Ơ nhiễm mơi trường là hiện tượng mơi trường tự nhiên bị nhiễm bẩn, các</i>
<i>tính chất vật lí hóa học, sinh học bị nhiễm bẩn có ảnh hưởng đến sức khỏe của con</i>
<i>người và sinh vật khác (0,5 điểm)</i>


<i>- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường (1,5 điểm)</i>
<i>+ Các chất khí thải từ nhà máy</i>


<i>+ Các chất bảo vệ thực vật, chất độc hóa học</i>
<i>+ Ơ nhiễm do chất thải rắn</i>


<i>+ Ơ nhiễm do chất phóng xạ</i>
<i>+ Ô nhiễm do tác nhân sinh học </i>
<b>II.HIỂU:</b>


<i><b>Câu 1: Quần thể người có những nhóm tuổi nào? Cho biết những ảnh hưởng của</b></i>
việc tăng dân số quá nhanh đối với sự phát triển kinh tế, xã hội?(1,5 điểm)


<i>-Quần thề người gồm 3 nhóm tuổi. (0,75 điểm)</i>
<i>+Nhóm tuổi trước sinh sản (15 tuổi trở xuống)</i>
<i>+Nhóm tuổi lao động và sinh sản (15tuổi – 64 tuổi)</i>
<i>+Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng (65 tuổi trở lên)</i>


<i>- Tăng dân số quá nhanh dẫn đến thiếu nới ở, thiếu lương thực, ô nhiễm môi</i>
<i>trường, kinh tế chậm phát triển (0,5 điểm)</i>


<i><b>Câu 2: Nước ta có các vùng sinh thái nào? Cần làm gì để bảo vệ sự phong phú của </b></i>
các hệ sinh thái đó? (2 điểm)



- <i>Các hệ sinh thái(1 điểm)</i>


<i>-Hệ sinh thái trên cạn: rừng thảo nguyên, hoang mạc.</i>
<i>-Hệ sinh thái dưới nước: </i>


<i>+Hệ sinh thái nước mặn: Hệ sinh thái ven bờ, hệ sinh thái biển khơi</i>
<i>+Hệ sinh thái nước ngọt: Hệ sinh thái sông, hệ sinh thái ao,...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>+ Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.</i>
<i>+ Trồng rừng và bảo vệ rừng.</i>


<i>+ Vận động đồng bào dân tộc định canh định cư.</i>


<i><b>Câu 3: Quần thể sinh vật có những đặc trưng gì? Hãy trình bày những đặc trưng đó?</b></i>
(1,5 điểm)


<i>-Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái. Tỉ lệ giới tính đảm bảo</i>
<i>hiệu quả sinh sản của quần thể. (0,5 điểm)</i>


<i>-Thành phần nhóm tuổi gồm: nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và</i>
<i>nhóm tuổi sau sinh sản. (0,5 điểm)</i>


<i>-Mật độ quần thể:Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong</i>
<i>1 đơn vị diện tích hay thể tích. (0,5 điểm)</i>


<i><b>Câu 4: Quần xã sinh vật có những đặc trưng gì? Hãy trình bày những đặc trưng đó?</b></i>


(2,5 điểm)



<b>Đặc điểm</b> <b>Các chỉ số</b> <b>Thể hiện</b>


Số lượng
các loài
trong quần




Độ đa dạng Mức độ phong phú về số lượng loài trong
quần xã <i>(0,5 điểm)</i>


Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
<i>(0,5 điểm)</i>


Độ thường gặp Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp 1 loài trong tổng
số địa điểm quan sát. <i>(0,5 điểm)</i>


Thành phần
loài trong
quần xã


Loài ưu thế Lồi đóng vai trị quan trọng trong quần xã
<i>(0,5 điểm)</i>


Lồi đặc trưng Lồi chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn
hẳn các lồi khác. <i>(0,5 điểm)</i>


<i><b>Câu 5: Thế nào là chuỗi thức ăn? cho ví dụ? (1,5 điểm)</b></i>


<i>- Chuỗi thức ăn là 1 dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.</i>


<i>Mỗi lồi là 1 mắt xích, vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng phía trước vừa là sinh</i>
<i>vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ (1 điểm)</i>


<i>Ví dụ: Cỏ <b></b> chuột <b></b> cầy <b></b> đại bàng (0,5 điểm)</i>


<b>III.VẬN DỤNG THẤP:</b>


<i><b>Câu 1: Tác hại của ơ nhiễm mơi trường là gì? (1 điểm)</b></i>
<i>- Gây bệnh cho người và sinh vật (0,5 điểm)</i>
<i>- Gây biến đổi khí hậu (0,5 điểm)</i>


<i>- Gây thiên tai (0,5 điểm)</i>


<i>- Mất cân bàng sinh thái (0,5 điểm)</i>


<i><b>Câu 2: Ưu thế lai là gì? Tại sao khơng dùng cơ thể lai F</b></i>1 để nhân giống? (1,5 điểm)


<i>- Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể con lai F1 có sức sống cao hơn, phát triển</i>


<i>mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai</i>
<i>bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ (1 điểm) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên rừng là phải khai thác có kế hoạch, kết hợp</i>
<i>khai thác với bảo vệ và trồng rừng (1 điểm)</i>


<i><b>Câu 4: Con người ở các thời kì xã hội có những tác động như thế nào đối với môi</b></i>
trường tự nhiên? (1,5 điểm)


<i>-Thời kỳ nguyên thủy: đốt rừng, đào hố săn bắt thú <b></b> giảm diện tích rừng</i>
<i> (0,5 điểm)</i>



<i>-Xã hội nông nghiệp: Phá rừng làm khu dân cư, lập khu sản xuất <b></b> giảm diện</i>
<i>tích rừng (0,5 điểm)</i>


<i>-Xã hội cơng nghiệp :Cơng nghiệp thải ra khí thải, chất thải gây ơ nhiễm mơi</i>
<i>trường (0,5 điểm)</i>


<i><b>Câu 5: Con người có những biện pháp gì để bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên?</b></i>
(1,5 điểm)


<i>-Hạn chế phát triển dân số quá nhanh (0,25 điểm)</i>
<i>-Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên (0,25 điểm)</i>
<i>-Bảo vệ các loài sinh vật. (0,25 điểm)</i>


<i>-Phục hồi và trồng mới rừng. (0,25 điểm)</i>


<i>-Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm. (0,25 điểm)</i>
<i>-Cải tạo nhiều giống vật ni, cây trồng có năng xuất. (0,25 điểm)</i>
<b>IV.VẬN DỤNG CAO:</b>


<i><b>Câu 1: Trong một hệ sinh thái có các lồi sinh vật : thực vật, sâu, thỏ, hổ, ếch, châu</b></i>
chấu, dê cáo, gà, rắn, vi sinh vật


a).Viết 4 chuỗi thức ăn từ một số loài trong hệ sinh thái (2 điểm)
<i>- Thực vật <b></b> châu chấu <b></b>ếch<b></b>rắn (0,5 điểm)</i>


<i>- Thực vật <b></b> châu chấu <b></b>gà<b></b>rắn (0,5 điểm)</i>
<i>- Thực vật <b></b> sâu <b></b>gà<b></b>rắn (0,5 điểm)</i>


<i>- Thực vật <b></b> châu chấu <b></b>gà<b></b>cáo (0,5 điểm)</i>


b).Vẽ lưới thức ăn (1 điểm)


<i> Châu chấu <b></b>ếch<b></b>rắn</i>
<i> Sâu gà</i>


<i>TV VSV (1 điểm)</i>
<i> Thỏ cáo </i>


<i> dê hổ </i>


<i><b>Câu 2: Em hãy nêu điểm khác nhau về hình thái của cây sống nơi quang và cây</b></i>
sống nơi bóng râm? (2 điểm)


<i><b>Đặc điểm của cây</b></i> <i><b>Khi cây sống nơi quang</b></i>
<i><b>đãng</b></i>


<i><b>Khi cây sống bóng râm dưới</b></i>
<i><b>tán cây khác.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>-Lá:</b></i>


<i><b>-Thân:</b></i>


<i>-Phiến lá nhỏ hẹp, xanh </i>
<i>nhạt, mọc nghiêng </i>
<i>(0,5 điểm)</i>


<i>-Thân cây thấp, số cành </i>
<i>nhiều (0,5 điểm)</i>



<i>-Phiến lá rộng, xang đậm </i>
<i>(0,5 điểm)</i>


<i>-Chiều cao cây bị hạn chế, </i>
<i>cành ít, tán cây ở phía </i>
<i>trên(0,5 điểm)</i>


<b>Câu 3: Nêu một số biện pháp để hạn chế ô nhiễm môi trường? </b><i>(</i>1,5 điểm)
<i>-Xử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt. (0,25 điểm)</i>


<i>-Tăng cường sử dụng năng lượng không gây ô nhiễm như: năng lượng mặt</i>
<i>trời, năng lượng gió,... (0,25 điểm)</i>


<i>-Xây dựng cơng viên cây xanh trồng cây. (0,25 điểm)</i>
<i>-Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho nhà máy. (0,25 điểm)</i>


<i>-Tuyên truyền mọi người để nâng cao ý thức về ô nhiễm môi trường và cách</i>
<i>phòng chống. (0,25 điểm)</i>


<i>-Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm phương pháp phịng tránh.</i>
<i>(0,25 điểm)</i>


<i><b>Câu 4: Em hãy mô tả con đường khuyếch tán thuốc bảo vệ thực vật? (0,2 điểm</b>)</i>
<i>- Khuếch tán trong khơng khí ao hồ, đại dương bốc hơi vào khơng khí</i>
<i> Thành mưa rơi xuống đất, ao hồ, đại dương</i>


<i>Mỗi giai đoạn (0,5 điểm)</i>


<i><b>Câu 5: Làm thế nào để bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên không bị cạn kiệt? (2 điểm</b>)</i>


<i>- Sử dụng hợp lí (0,5 điểm)</i>


<i>- Khai thác hợp lí (0,5 điểm)</i>


<i>- Khai thác kết hợp với cải tạo (0,5 điểm)</i>


<i>- Tuyên truyền mọi người cùng có ý thức bảo vệ (0,5 điểm)</i>


Định Thủy,ngày 29 tháng 3 năm 2013
Người soạn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×