Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.54 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phần I: TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Có bao nhiêu số có một chữ số? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a. 10. b. 9. c. 100. d. 11. Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1 (s) b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó (đ) c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 (đ) d) Số 0 nhân với số nào cũng được chính số đó (S. e) Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 (đ) Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau cách đọc tên hình chữ nhật dưới đây: a) Hình chữ nhật IMKL. I. K. b) Hình chữ nhật KIML c) Hình chữ nhật MLIK d) Hình chữ nhật IKLM e) Hình chữ nhật LIMK g) Hình chữ nhật LMIK. M. L. Câu 4: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.. a) 2 hình tứ giác b) 3 hình tứ giác c) 4 hình tứ giác Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Chu vi của hình tam giác là số đo các cạnh của tam giác đó. b) Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. c) Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> d) Số đo cạnh của tứ giác gọi là chu vi của tứ giác đó. Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Ba được lấy năm lần, viết là: a) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15 b) 5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 c) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Trong phép nhân:. 2 x 8 = 16. a) 2 là số hạng , 8 là số hạng , 16 là tổng. b) 2 là thừa số, 8 là thừa số 16 là tích. c) 2 x 8 là thừa số , 16 là tích. Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Mỗi con ngựa có 4 chân. Tám con ngựa có số chân là: a) 4 x 8 = 32 (chân) b) 8 x 4 = 32 (chân) c) 4 + 8 = 12 (chân) Câu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Cách thực hiện phép tính 5 x 5 + 4 là : a) 5 x 5 + 4 = 25 + 4 = 29. b) 5 x 5 + 4 = 5 x 9 = 45. Phần II: TỰ LUẬN: Bài 1: Hãy tính hiệu của: a) Số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau:…88…………… b) Số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số: …900………………………. Bài 2: Hãy dùng chữ số và dấu (>, <) thích hợp để ghi các câu sau: a) Hai mươi nhỏ hơn bốn lăm ………………20<45………………………. b)Sáu chín lớn hơn sáu tám : ……………………………………… c) mười hai lớn hơn 10 và bé hơn tám: …………………………….....................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> d) Một trăm linh hai lớn hơn một trăm và bé hơn một trăm linh ba: … 100<102<103……………. Bài 3: Em hãy viết các số 6; 8; 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau: 6 = …………………………………….. 8 = ……………………………………... 6 = …………………………………….. 8 = ……………………………………... 6 = …………………………………….. 8 =………………………………………. 12 =…………………………………….. 12 = ……………………………………. 12 = …………………………………….. 12 = …………………………………….. Bài 4: Viết số thích hợp vào chố chấm chấm. a) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: ……… b) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: ………. c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ………. d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: …………… e) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: …………. Bài 5: Tính. +. 46. +. 79. +. 63. +. 327. 513. +. 224. +. 54. 13. 21. 112. 135. 134. ….... ……. ….... …….. ……. ……. -. -. -. -. -. -. 52. 100. 420. 71. 93. 65. 29. 18. 400. 25. 67. 29. ……... ……... ……... ……... ………. ………. Bài 6: Tính. a) 4 x 7 + 15 = ……………….. d) 15 : 5 + 9 = ……………………...
<span class='text_page_counter'>(4)</span> = ………………. = ……………………... b) 2 x 6 + 8 = ……………….. e) 9 : 3 + 8 = ……………………... = ………………. = …………………... c) 4 x 0 + 6 = ………………... g) 5 : 1 + 37 = ………………………. = ……………….. = ………………………. Bài 7: Tìm y a) y + 318 = 639. d) y x 4 = 32. h) 245 + y = 467. ………………………....... ………………………....... ………………………....... …………………………... …………………………... …………………………... b) 326 - y = 113. e) y : 7 = 5. i) 5 x y = 45. ………………………....... ………………………....... ………………………....... …………………………... …………………………... …………………………... c) y - 27 = 65. g) y : 8 = 3. k) y - 312 = 157. ………………………....... ………………………....... ………………………....... …………………………... …………………………... …………………………... Bài 8: Điền số đo độ dài thích hợp vào chỗ trống thích hợp: a) Anh cao 150 ……., em thấp hơn anh 25 …………. b) Chiều dài lớp học khoảng 80 ………….. c) Bảng lớp em dài 3 ……. d) Chiếc thước nhựa học sinh dài 300 ……….. Bài 9: Điền đơn vị đo thời gian thích hợp vào chỗ trống. Mỗi tuần thì có bảy …….. Cứ hai mươi bốn ………. được một ngày đêm. Em thích toán lại yêu thơ, Cứ sáu mươi ……….. có ngay một …………..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 10: Tính chu vi của hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều có độ dài là 5 dm. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Bài 11: Mỗi tổ thu nhặt được 5 kg giấy vụn. Hỏi lớp thu nhặt được bao nhiêu ki lô gam giấy vụn? Biết rằng lớp đó có 3 tổ như vậy. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Bài 12: Với các số 23, 6, 5, 12 và các dấu +, -, =. Em hãy lập các phép tính đúng. Ví dụ : 5 + 6 = 23 – 12 ;. 5 + 6 + 12 = 23. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ dấu chấm :. a. 2m = ……………………… dm. b. 1000m = ……………………… km. c. 1m = ……………………… cm. c.. 4cm =……………………… mm. Bài 14: Trong vườn có 25cây cam và 28 cây bưởi. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây vừa cam vừa bưởi? Bài 15:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần vừa qua, An đạt được 12 điểm mười Bình đạt nhiều hơn An 3 điểm mười. Hỏi Bình đạt được bao nhiêu điểm mười ? Bài 16: Mẹ hái được 65 quả cam, chị hái được nhiều hơn mẹ 27 quả cam.Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam? (2đ). Bài 17: Bao gạo lớn có 27 kg gạo, bao gạo bé có 20 kg. Hỏi cả hai bao có bao nhiêu kilô gam gạo? Bài 18: Lớp 2A có 32 học sinh được xếp thành 4 hàng . Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài 19: Dũng nghĩ ra một số biết nếu lấy số đó nhân với 5 thì được 45.Dũng đã nghĩ ra số nào? Bài 20: Một cửa hàng bán vải, buổi sáng bán được 145 m vải. Buổi chiều bán được nhiều hơn số vải đã bán ở buổi sáng là 23 m vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải :. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 21: Tình chu vi hình chữ nhật dưới đây : 9cm ……………………………………………. 4cm. 4cm. .…………………………………………….. ………………………………………………. 9cm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>