Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De tham khao ki II1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.92 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2012-2013 Môn : Toán 9-Đề A Thời gian : 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm)( 20 phút) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Nghiệm của phương trình 3x2 + 9x + 6 = 0 là: A. x1 = - 1; x2 = - 2 B. x1 = - 1; x2 = 2 C. x1 = 1; x2 = 2 D. x1 = 1; x2 = - 2 2 Câu 2: Cho phương trình 2x – 5x – 3 = 0. Tổng hai nghiệm của phương trình là: 5 A. 2. Câu 3: Hệ phương trình. 5 B. 2. 2 C. 5. 2 D. 5. ¿ x − y=1 x + y=3 có một nghiệm là : ¿{ ¿. A. ( 2; 1) B. (1;0) C. (- 1;2) 2 Câu 4: Để phương trình (m + 1)x – 2x + 3 = 0 có nghiệm kép thì giá trị của m là: 2 A. m = 3. 3 B. m = 2. 2 C. m = 3. D. (0;1) 3 D. m = 2. Câu 5: Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 2cm. Diện tích của hình tròn là ? A. 2π (cm2) B. 4 (cm2) C. 6 (cm2) D. Câu 6: Trong hình vẽ bên (Hình 1), biết góc AOB = 700, góc ACB= ? A. 350. B. 300. C. 400. 8. (cm2) A. D. 700. O. C. Câu 7: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn ? A. Hình thoi. B. Hình bình hành.. C. Hình thang vuông.. 700 B. Hình 1. D. Hình thang cân.. Câu 8: Một hình trụ có chu vi đáy là 10π (cm), chiều cao 2 (cm) thì diện tích xung quanh của hình trụ là : A. 2π (cm2) B. 5π (cm2) C. 40π (cm2) D. 20π (cm2).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm)( 70 phút) Bài 1: (1,5 điểm) Cho (P): y = x2 và (d): y = 4x - 3 a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán. Bài 2:(1,5 điểm) Cho phương trình: x2 - 2mx + 2m - 5 = 0 ( m: là tham số) a) Giải phương trình khi m = 1 b) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. c) Tìm m để x12 + x22 = 9 Bài 3: (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B dài 36 km. Lúc về người đó tăng vận tốc thêm 3 km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp lúc đi. Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C sao cho AC < BC (C A). Các tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau ở điểm D, AD cắt (O) tại E (E  A) . a) Chứng minh BE2 = AE.DE. b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AB tại H, DO cắt BC tại F. Chứng minh tứ giác CHOF nội tiếp . c) Gọi I là giao điểm của AD và CH. Chứng minh I là trung điểm của CH..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2012-2013 Môn : Toán 9-Đề B Thời gian : 90 phút I/ TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm)( 20 phút) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Để phương trình (m + 1)x2 – 2x + 3 = 0 có nghiệm kép thì giá trị của m là: 2 A. m = 3. 3 B. m = 2. 2 C. m = 3. 3 D. m = 2. Câu 2: Cho phương trình 2x2 – 5x – 3 = 0. Tổng hai nghiệm của phương trình là: 5 A. 2. Câu 3: Hệ phương trình. 5 B. 2. 2 C. 5. 2 D. 5. ¿ x − y=1 x + y=3 có một nghiệm là : ¿{ ¿. A. ( 2; 1) B. (1;0) C. (- 1;2) Câu 4: Nghiệm của phương trình 3x2 + 9x + 6 = 0 là: A. x1 = - 1; x2 = - 2 B. x1 = - 1; x2 = 2 C. x1 = 1; x2 = 2 D. x1 = 1; x2 = - 2 Câu 5: Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 2cm. Diện tích của hình tròn là ? A. 2π (cm2) B. 4 (cm2) C. 6 (cm2) D. 0 Câu 6: Trong hình vẽ bên (Hình 1), biết góc AOB = 70 , góc ACB= ? A. 350. B. 300. C. 400. 8. D. (0;1). (cm2) A. D. 700. O. 700 B. C. Hình 1 Câu 7: Một hình trụ có chu vi đáy là 10π (cm), chiều cao 2 (cm) thì diện tích xung quanh của hình trụ là : A. 2π (cm2) B. 5π (cm2) C. 40π (cm2) D. 20π (cm2) Câu 8: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn ? A. Hình thoi. B. Hình bình hành.. C. Hình thang cân.. D. Hình thang vuông..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm)( 70 phút) Bài 1: (1,5 điểm) Cho (P): y = x2 và (d): y = 4x - 3 a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán. Bài 2:(1,5 điểm) Cho phương trình: x2 - 2mx + 2m - 5 = 0 ( m: là tham số) a) Giải phương trình khi m = 1 b) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. c) Tìm m để x12 + x22 = 9 Bài 3: (1,5 điểm) Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B dài 36 km. Lúc về người đó tăng vận tốc thêm 3 km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp lúc đi. Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C sao cho AC < BC (C A). Các tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau ở điểm D, AD cắt (O) tại E (E  A) . a) Chứng minh BE2 = AE.DE. b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AB tại H, DO cắt BC tại F. Chứng minh tứ giác CHOF nội tiếp . c) Gọi I là giao điểm của AD và CH. Chứng minh I là trung điểm của CH..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 9-HOC KÌ II- NĂM HỌC 2012-2013 I/ TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng, mỗi câu 0,25 điểm Đề A. Câu Đáp án. 1 A. 2 A. 3 A. 4 C. 5 B. 6 A. 7 D. 8 D. 1 C. 2 A. 3 A. 4 A. 5 B. 6 A. 7 D. 8 C. Đề B. Câu Đáp án. II/ TỰ LUẬN : ( 8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Cho (P): y = x2 và (d): y = 4x - 3 a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ đúng ………………………….…1,0 điểm b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán đúng…..………………0,5 điểm Bài 2:(1,5 điểm) x2 - 2mx + 2m - 5 = 0 ( m: là tham số) a) Giải đúng phương trình khi m = 1 …………………………………………… 0,5 đ b) Chứng minh đúng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m……. 0,5 đ c) Tìm đúng m để x12 + x22 = 9…………………………………………………. 0,5 đ Bài 3:(1,5 điểm) Gọi vận tốc của người đi xe đạp lúc đi là x(km/h), đk:x>0.............................0,25 đ Tìm đúng các đại lượng liên quan................................................................. 0,25 đ 36 36 3   Lập được pt: x x  3 5 ............................................................................ 0,25 đ. Giải đúng pt......x1=12; x2= - 15...................................................................... 0,5 đ Kết luận đúng .......................................................................................... 0,25 đ Bài 4: (3,5 điểm)Vẽ đúng hình theo yêu cầu chung của đề bài......................................0,5 đ a/( 1 đ)Vì BD là tiếp tuyến của (O) nên BD  OB => ΔABD vuông tại B Vì AB là đường kính của (O) nên AE  BE Áp dụng hệ thức lượng trong ΔABD (ABD = 900;BE  AD), ta có: BE2 = AE.DE b/Có DB= DC (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau), OB = OC (bán kính của (O)) => OD là đường trung trực của đoạn BC => OFC = 900 (1) . 0,25đ Có CH // BD (gt), mà AB  BD (vì BD là tt ...............0,25đ 0  => CH AB => OHC = 90 (2) ................................................. 0,25đ Từ (1) và (2) ta có OFC + OHC = 900 => tứ giác CHOF nội tiếp .....0,25đ c/ Có CH //BD=>HCB = CBD (hai góc ở vị trí so le trong) mà ΔBCD cân tại D => CBD = DCB nên CB là tia phân giác của HCD...................... 0,25đ do CA  CB => CA là tia phân giác góc ngoài đỉnh C của ΔICD. . AI CI = AD CD (3)............. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> AI HI = Trong ΔABD có HI // BD => AD BD (4) .....................................................0,25đ CI HI = Từ (3) và (4) => CD BD mà CD=BD  CI=HI  I là trung điểm của CH ........... 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×