Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.89 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 18 – 12 – 2012. Tiết 33. Ngày dạy: 24 – 12 – 2012. TRAÛ BAØI KIEÅM TRA HOÏC KYØ I (Phaàn HÌNH HOÏC). I. MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS thông qua kết quả kiểm tra HKI 2. Kỹ năng: Hướng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh nhứng sai sót phổ biến, những lỗi sai ñieån hình. 3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học cho HS.. II. CHUAÅN BÒ: 1. Giaùo vieân: - Tập hợp kết quả bài kiểm tra HKI của các lớp. Tính tỉ lệ bài giỏi, khá, trung bình, yếu của HS. - Đề bài, đáp án. Đánh giá chất lượng học tập của HS , nhận xét những lỗi phổ biến. 2. Học sinh: Tự đánh giá về bài làm của mình.. III. TIEÁN TRÌNH TIEÁT DAÏY: 1. OÅn ñònh: 2. Kieåm tra baøi cuõ: Khoâng kieåm tra. 3. Bài mới: Hoạt động của GV - Traû baøi cho hoïc sinh. - Gọi hs trả lời phần lý thuyết. - Goïi hs nhaän xeùt. - Gọi hs lên bảng giải từng câu - Nhận xét sữa sai nếu có. - Khuyeán khích hoïc sinh laøm caùch khaùc. Cho hs nhaän xeùt. - Chuù yù laøm theo caùch khaùc neáu coù. - Nhận xét đánh giá tình hình học tập của lớp thoâng qua kq kieåm tra HK . Hs caàn reøn luyeän kyõ naêng veõ hình hình hoïc vaø naém chaéc lyù thuyeát hôn . GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong bài kieåm tra. Hoạt động của HS - Theo doõi vaø kieåm tra baøi. - Nhaän xeùt.. Noäi dung A. Phaàn lyù thuyeát: B. Tự luận:. - Nhận xét và ghi vào vở.. - Nhaän xeùt. - Xem baøi laøm cuûa mình neáu coù thaéc maéc thì hoûi GV ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Nêu những lỗi sai phổ biến , những lỗi sai điển hình để HS rút kinh nghiệm GV: Giaûi thích thaéc maéc cuûa HS 4. Hướng dẫn về nhà:. - Sữa chữa những câu sai sót HS coù theå ñöa ra caùc yù kieán chưa rõ để GV giải thích.. a. Bài vừa học:. - HS cần ôn lại những kiến thức mình chưa vững. HS tự làm lại các bài tập đã làm sai để tự mình rút kinh nghiệm.. - HS khá giỏi tự tìm những cách giải khác nếu có để phát triển tư duy. b. Bài sắp học: Soạn bài: Diện tích hình thang - Oân tập lại công thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình vuông. - Muoán tính dieän tích hình thang ta laøm nhö theá naøo? IV. RUÙT KINH NGHIEÄM BOÅ SUNG: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… -----~~~~~~~~~~0O0~~~~~~~~-----.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 04 – 01 – 2013 Tiết 34. Ngày dạy: 08 – 01 – 2013 §4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nêu được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. Tính diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức. - HS vẽ được một tam giác, một hbình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích của 1 hình chữ nhật hay hình bình hành cho trước. 2. Kỹ năng: - HS chứng minh được định lý về diện tích hình thang, hình bình hành. - Chú ý trình bày bài, vẽ hình khoa học. HS làm quen với phương phép đặc biệt hoá. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tiếp thu bài, chính xác, rõ ràng. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi. Thước thẳng compa, ê ke, phấn màu. 2. Học sinh: Ôn tập các công thức tính diện tích các hình. Thước thẳng, ê ke, bảng nhóm, compa. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: (Không kiểm tra) 3. Bài mới: Từ công thức tính diện tích tam giác có tính được diện tích hình thang không? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung §4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG HĐ1: Công thức tính diện tích hình thang: 1. Công thức tính diện tích hình thang: GV nêu câu hỏi: Định nghĩa hình thang? HS: Trả lời… A b GV: Vẽ hình thang ABCD (AB//CD) rồi yêu Tứ giác có hai cạnh đối song song. B cầu HS nêu công thức tính? (Ở tiểu học). HS: Vẽ hình vào vở và nêu công h thức: Định lý (SGK/123) D H a C GV: Yêu cầu các nhóm HS hoạt động, chứng HS: Hoạt động theo nhóm, tìm cách minh công thức tính S hình thang. Làm chứng minh công thức tính: Công thức: + SABCD = SADC + SABC(tchất2) 1 S=. 2 (a+b)h. s Ah = CK, Vì sao? s GV hướng dẫn thêm các hướng chứng minh khác. HĐ2: Công thức tính diện tích hình bình. DC.AH 2 AB.CK AB.AH SABC 2 2 (AB CD).AH SABCD 2 SADC . 2. Công thức tính diện tích hình bình hành:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung. hành: GV: Hình bình hành là một dạng đặc biệt của HS: Đúng hình thang, điều đó có đúng không? giải thích? Hình bình hành là một hình thang có 2 đáy bằng nhau. GV: Vẽ hình bình hành lên bảng: Dựa vào - HS vẽ hình vào vở và trả lời: Định lý: (SGK/124) (a b).h công thức tính diện tích hình thang hãy tính s Công thức: diện tích hình bình hành. 2 SHình bình hành= S GV: = a . hGọi Hs nhắc lại định lý và công thức tính. S hình bình hành = a . h - HS: nhắc lại GV: cho HS đọc và làm ví dụ a) (SGK/124) - HS đọc ví dụ a. 3. Ví dụ: (SGK/124) s GV vẽ hình chữ nhật với 2 kích thước a, b s HS vẽ hình chữ nhật đã cho vào a) lên bảng. vở. s Nếu tam giác có cạnh bằng a (hoặc b) muốn 2a có diện tích bằng ab (tức là bằng diện tích hình chữ nhật) phải có chiều cao tương ứng với cạnh 2b a (hoặc b) là bao nhiêu? b=2cm. b=2cm a=3cm. a=3cm. .......Phải là 2b (hoặc 2a) Shình chữ nhật = Stam giác - HS:…. à diện tích hình bình hành b) a. + GV yêu cầu HS đọc và làm phần b. s Hỏi: có hình chữ nhật kích thước là a và b, 1 làm thế nào để vẽ hình bình hành có 1 cạnh bằng 2 ab. Nêu, nếu hình bình hành bằng 1 cạnh của 1 hình chữ nhật và có diện tích có cạnh là a thì chiều cao tương ứng. 1 bằng 2 diện tích của hình chữ nhật đó.. 1 phải bằng 2 b.. D H. C. b b 2. 1 a 2 Shình bình hành = 2 Shình chữ nhật. - (cạnh b: tương tự). HĐ4: Củng cố: a) Tính S hình bình hành biết độ dài 1 cạnh là - HS vẽ hình và tính. 3,6cm, độ dài cạnh kề với nó là 4cm và tạo với A 3,6cm 0 đáy một góc có số đo 30 . 4cm s GV yêu cầu HS vẽ hình và tính diện tích.. b. giải: a) B. . DADH có H 90. 0. ; D 30 0. AD 4 2(cm) 2 2. AD = 4cm=> AH = SABCD = AB . AH = 3,6 . 2 = 7,2 (cm2). a.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của thầy b) GV cho HS làm bài tập 26 (SGK/125) s Cho HS đọc đề bài, vẽ hình và tính. A. 23m. B. C. Nội dung. Giải: b) s HS vẽ hình vào vở và tìm cách Ta có: SABCD 828 tính SABED. 36(m) 23 AD= AB (AB DE).AD 2 (23 31).36 972(m 2 ) 2. SABED . m2 D. Hoạt động của trò. E. s Để tính được SABED ta cần biết thêm cạnh HS: Ta cần biết độ dài AD. Vậy diện tích mảnh đất hình thang ABED là 972 m2. nào? Nêu cách tính? s Tính diện tích ABED? HS: Tr ả lời 4. Hướng dẫn về nhà: a. Bài vừa học: - Nêu quan hệ giữa hình thang, hình bình hành và hình chữ nhật rồi nhận xét về công thức tính diện tích các hình đó. - Bài tập về nhà: 27, 28, 29, 31 SGK/125 – 126. Hướng dẫn bài 28 sgk/ 126: viết công thức tính diện tích hbh FIGE, chú ý đường cao trong các hình còn lại. b. Bài sắp học: Soạn bài: Diện tích hình thoi. - Công thức tính diện tích hình thoi? - So sánh với các công thức tính diện tích đã học. - Làm bài tập sgk/ 128 – 129 IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>