Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DE THI HKII TIN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.23 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS MINH TÂN. MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HK II MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Nội dung. Câu & điểm. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng TN. Bài 6. Định dạng trang tính Bài 7. Trình bày và in trang tính Học toán với Toolkit Math Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Học vẽ hình học động với GeoGebra Tổng. Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Số câu Điểm. TN. TL. TN. 6 0.25 7 0.25 1 0.25 12 0.25 2 3 11 0.25 2.0 0.25 3 0.25 4 1 6 1.0 2.0 2.5. 1 3.0. 4 3.75 9 3 0.25 0.75 2 2 2.0 2.25 8 2 0.25 0.5 3 2.5 1 0.25 2 1 15 0.5 2.0 10.0. 4;10 0.5 5 0.25. TL. 1 3.0. TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS MINH TÂN. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề). Họ và tên:……………………………………. Đề 1. Lớp:………………. Điểm. Lời phê của thầy (cô). Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 6: Lệnh Simplify được dùng để: A. Định nghĩa đa thức B. Vẽ đồ thị hàm số C. Tính toán với biểu thức đại số D. Giải phương trình đại số Câu 2: Nút lệnh có nghĩa là: A. Vẽ biểu đồ B. Định dạng dữ liệu. C. Chèn ảnh. D. Vẽ hình AutoShapes. Câu 3: Trong Geogebra, công cụ dùng để làm gì? A. Tạo điểm B. Tạo đoạn thẳng C. Tạo giao điểm D. Tạo trung điểm Câu 4: Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh: A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. Câu 5: Để thiết đặt lề dưới cho trang in ta chọn mục: A. Left; B. Bottom; C. Top; Câu 8: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân:. D. Color Fill. D. Right.. A. B. C. D. Câu 7: Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn: A. Chọn File/Page Setup C. Nháy nút lệnh Print Preview B. Chọn lệnh File/ Print D. Chọn lệnh View/Normal Câu 8: Lệnh Data  Filter Show All dùng để làm gì? a. Hiển thị kết quả vừa lọc b. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần. c. Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng vừa lọc d. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 9: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh A. Chèn dấu ngắt trang C. Thiết đặt hướng trang in đứng Câu 10: Nút lệnh. (Font Color) dùng để:. có chức năng gì? B. Định dạng phông chữ D. Thiết đặt hướng trang in ngang.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Định dạng phông chữ. C. Định dạng kiểu chữ.. B. Định dạng màu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.. Câu 11: Để vẽ một biểu đồ ta thực hiện lệnh: A. View/ Chart B. Format/ Chart C. Insert/ Chart D. Edit/ Chart Câu 12: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau: A. Chọn Data/ Filter/ Show all B. Data/ Form C. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter Phần II: Tự luận (7điểm) Câu 1: Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng. (3điểm) Nút lệnh. Tên Merge and Center Increase Decimal Print Chart Wizard Borders Sort Descending. Sử dụng để. Câu 2:Cho các biểu thức, đa thức, đồ thị và phương trình sau: (2điểm) 1 6 1   a. 5 7 2. 1 b. y = 5x + 2. c. 2x + 1 = 0 d. P(x)= 8x-12 Em hãy sử dụng các lệnh thích hợp đã học trong phần mềm Toolkit Math để mô tả cách giải các bài toán trên, sao cho khi ta gõ vào cửa sổ dòng lệnh của chương trình sẽ cho kết quả đúng Câu 3: Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? (2đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG TRƯỜNG THCS MINH TÂN. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề). Họ và tên:……………………………………. Đề 2. Lớp:………………. Điểm. Lời phê của thầy (cô). Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nút lệnh có nghĩa là: A. Định dạng dữ liệu C. Vẽ biểu đồ B. Chèn ảnh D. Vẽ hình AutoShapes Câu 2: Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh: A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. Câu 3: Trong Geogebra, công cụ dùng để làm gì? A.Tạo điểm B. Tạo trung điểm C. Tạo giao điểm D. Tạo đoạn thẳng Câu 4: Để đặt lề dưới cho trang in ta chọn mục: A. Left; B. Bottom; C. Top; Câu 5: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân:. D. Color Fill.. D. Right.. A. B. C. D. Câu 6: Lệnh Simplify được dùng để: A. Định nghĩa đa thức C. Vẽ đồ thị hàm số B. Tính toán với biểu thức đại số D. Giải phương trình đại số Câu 7: Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn: A. Chọn File/Page Setup C. Chọn lệnh View/Normal B. Chọn lệnh File/ Print D. Nháy nút lệnh Print Preview Câu 8: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh A. Chèn dấu ngắt trang C. Thiết đặt hướng trang in đứng Câu 9: Nút lệnh (Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. C. Định dạng kiểu chữ.. có chức năng gì? B. Định dạng phông chữ D. Thiết đặt hướng trang in ngang B. Định dạng màu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.. Câu 10: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Chọn Data/ Filter/ Show all C. Data/ Form B. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter Câu 11: Lệnh Data  Filter Show All dùng để làm gì? A. Hiển thị kết quả vừa lọc C. Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng vùa lọc B. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần. D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 12: Để vẽ một biểu đồ ta thực hiện lệnh: A. View/ Chart C. Insert/ Chart B. Format/ Chart D. Edit/ Chart Phần II: Tự luận (7điểm) Câu 1: Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng. (3điểm) Nút lệnh. Tên Merge and Center Increase Decimal Print Chart Wizard Borders Sort Descending. Sử dụng để. Câu 2:Cho các biểu thức, đa thức, đồ thị và phương trình sau: (2điểm) 1 6 1   a. 5 7 2. 1 b. y = 5x + 2. c. 2x + 1 = 0 d. P(x)= 8x-12 Em hãy sử dụng các lệnh thích hợp đã học trong phần mềm Toolkit Math để mô tả cách giải các bài toán trên, sao cho khi ta gõ vào cửa sổ dòng lệnh của chương trình sẽ cho kết quả đúng Câu 3: Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? (2đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI LÝ THUYẾT TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2012 – 2013 Phần I: Trắc nghiệm (3điểm)-ĐỀ I Chọn đúng mỗi câu 0.25 điểm x 12 = 3.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án C A D C B C C C C B C. 12 B. Phần II: Tự luận (7điểm) Câu 1: (3đ, đúng mỗi ý được 0.5đ) Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng. Nút lệnh. Tên Sử dụng để Merge and Center Gộp các ô lại thành một và nội dung được căn giữa Increase Decimal Tăng 1 chữ số thập phân Print Nút lệnh in Chart Wizard Tạo biểu đồ Borders Tạo viền khung Sort Descending Sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Câu 2: (2đ, đúng mỗi câu được 0.5đ) a. Simplify (1/5-6/7+1/2) b. Plot y=5*x+1/2 c. Solve 2*x+1=0 d. Make P(x) 8*x-12 câu 3: Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh dữ liệu hơn, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. (1đ) * Các bước vẽ biểu đồ: Bước 1: Chọn một ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ. (0.25đ) Bước 2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. (0.25đ) Bước 3: Nháy liên tiếp các nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng. (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ THI TIN HỌC LỚP 7 KÌ II * ĐỀ KIỂM TRA (THỰC HÀNH) ĐỀ 1 I.. MA TRẬN. CHỦ ĐỀ Nhập dữ liệu vào trang tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sử dụng các hàm để tính toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % Định dạng trang tính. NHẬN BIẾT. THÔNG HIỂU. VẬN DỤNG. Số câu: 1 Số điểm: 2 20 % Tính điểm trung bình cộng theo yêu cầu Số câu:1 Số điểm:1 10 % Tô màu và kể đương biên cho ô tính Số câu:1 Số điểm: 2 20 %. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sắp xếp và lọc dữ liệu. Sắp xếp và lọc dữ liệu theo yêu cầu. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu:2 Số điểm: 2 20 %. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. Tạo biểu đồ theo yêu cầu. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 3 30 %. CỘNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu: 2 Số điểm: 5 50%. Số câu: 2 Số điểm: 3 30%. Số câu: 2 Số điểm: 2 20%. Số câu: 6 Số điểm: 10 100%. II. ĐỀ THI a. Khởi động bảng tính Excel và lập bảng tính như mẫu sau: (2đ) A B C D E F G 1 STT Họ và tên Toán Lí Hóa Tin Điểm TB 2 1 Nguyễn Hoài An 8 10 8 9 ? 3 2 Trần Hà My 9 8 7 10 ? 4 3 Nguyễn Minh Tuấn 7 7 6 7 ? 5 4 Hoàng Văn Bình 6 8 9 8 ? b. Sử dụng hàm để tính điểm trung bình tại cột Điểm TB? (1đ) c. Em hãy tô màu chữ ở hàng 1 thành màu đỏ, các hàng 2,3,4,5 thành màu xanh dương. Và kẻ đường biên cho các ô tính. (2đ) d. Sắp xếp Điểm TB theo thứ tự tăng dần. (1đ) e. Lọc ra 2 bạn có Điểm Tb cao nhất. (1đ) f. Tạo biểu đồ hình cột với bảng dữ liệu trên, đặt tên biểu đồ là “tên của em”. (3đ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. ĐÁP ÁN a. Học sinh nhập đầy đủ dữ liệu. b. Biết vận dụng các hàm thích hợp để tính đúng. c. Thực hiện đúng yêu cầu d. Sắp xếp lại dữ liệu đúng yêu cầu. e. Lọc dữ liệu đúng yêu cấu. f. Tạo đúng biểu đồ, tên biểu đồ.. 2đ 1đ 2đ 1đ 1đ 3đ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * ĐỀ KIỂM TRA (THỰC HÀNH) ĐỀ 2 I/MA TRẬN CHỦ ĐỀ. NHẬN BIẾT. Nhập dữ liệu vào trang tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sử dụng các hàm để tính toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sắp xếp và lọc dữ liệu. Số câu: 1 Số điểm: 3 30 % Tính điểm trung bình cộng theo yêu cầu Số câu:1 Số điểm:2 20%. THÔNG HIỂU. CỘNG. Sắp xếp và lọc dữ liệu theo yêu cầu. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu:2 Số điểm: 2 20 %. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. Tạo biểu đồ theo yêu cầu. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 3 30 %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. VẬN DỤNG. Số câu: 2 Số điểm: 5 50%. Số câu: 1 Số điểm: 3 30%. Số câu: 2 Số điểm: 2 20%. Số câu: 5 Số điểm: 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 2 3 4 5. II/ĐỀ THI a. Khởi động bảng tính Excel và lập bảng tính như mẫu sau: (3đ) A B C D E Năm Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Tổng 2001 1125 2146 6451.1 ? 2002 1235.6 2356.4 6734 ? 2003 1254 2689 5647.2 ? 2004 2135.5 3546.5 6986.3 ? b. Sử dụng hàm để tính điểm trung bình tại cột Điểm TB? (2đ) c. Sắp xếp tổng sản lượng theo thứ tự giảm dần. (1đ) e. Lọc ra 2 năm có tổng nhiều nhất. (1đ) f. Tạo biểu đồ hình tròn với bảng dữ liệu trên, đặt tên biểu đồ là “tên của em”. (3đ).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III/ ĐÁP ÁN a. Học sinh nhập đầy đủ dữ liệu và trình bày đúng, đẹp. b. Biết vận dụng các hàm thích hợp để tính đúng. d. Sắp xếp lại dữ liệu đúng yêu cầu. e. Lọc dữ liệu đúng yêu cấu. f. Tạo đúng biểu đồ, tên biểu đồ.. 3đ 2đ 1đ 1đ 3đ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×