Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tiet 61 62 theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.18 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày giảng: Tiết 62. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức 2.Kĩ năng: - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không) - Biết một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm... hoặc không có nghiệm, số nghiệm của đa thức không vượt quá bậc của nó. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: MTBT - HS: MTBT III/ Phương pháp dạy hoc: - Phương pháp phân tích - Phương pháp thảo luận nhóm III/ Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: * Kiểm tra bài cũ ( 5phút ) ? Tính C(x)= A(x) + B(x) biết : A(x) = x5 - 4x3 + x2 - 2x + 1 B(x) = x5 +2x3 + x2 - 2x + 1 Kết quả: C(x) = A(x) + B(x) = 2x5 - 2x3 + 2x2 - 4x + 2 - Tính C (1) Tính C(1) = 2.(1)5 – 2.(1)3 + 2.(1)2 - 4.(1) + 2 = 2 – 2 +2 – 4 + 2 = 0. - GV đánh giá và nhận xét. 3. Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến ( 19phút ) - Mục tiêu: HS nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức - Đồ dùng:. - Tiến hành: - Xét bài toán: Cho biết công thức đổi từ độ F sang độ C là:. C=. 5 ( F - 32) 9 . Hỏi nước. đống băng là bao nhiêu độ F ? Em hãy cho biết nước đóng băng ở bao nhiêu độ C ? Thay C = 0 vào công thức ta. 5 ( F - 32) = 0 có 9 . Hãy tính F? ? Vậy nước đóng băng ở bao nhiêu độ F ? Trong công thức trên, thay F. 1. Nghiệm của đa thức một - HS quan sát biến Bài toán: - Cho biết công thức đổi từ độ 5 C = ( F - 32) 9 F sang độ C là: - Nước đóng băng ở 00C . Hỏi nước đống băng là bao nhiêu độ F? * Giải: - HS tính F: Ta có: 5 5 ( F - 32) = 0 ( F - 32) = 0 Þ F - 32 = 0 9 9 Þ F - 32 = 0 Þ F = 32 Þ F = 32 - Vậy nước đóng băng ở * Vậy nước đóng băng ở 32 32 độ F độ F. 5 5 160 ( x - 32) = x 9 9 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bằng x ,ta được biểu thức nào Xét đa thức:. =. - HS lắng nghe. 5 160 x9 9 Với x = 32 - HS: P(x) = 0 khi x = 32.. P(x) =>P(x) có giá trị bằng bao nhiêu - Ta nói x = 32 là một nghiệm của đa thức P(x). ? Vậy khi nào số a là một nghiệm của đa thức P(x).. - HS lắng nghe - Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói x = a là một nghiệm của đa thức P(x) - HS nhắc lại của đa thức.. - GV đưa khái niệm nghiệm của đa thức lên bảng phụ và nhấn mạnh cho HS ghi nhớ. + x = 1 là một nghiệm của đa ? Trở lại đa thức C(x) tại sao thức C(x) vì tại x = 1, C(x) có * Khái niệm ( SGK - 47 ) x = 1 là một nghiệm của đa giá trị bằng 0 hay C(1) = 0. thức C(x) 4. Hoạt động 2: Ví dụ ( 19phút ) - Mục tiêu: HS nhận biết được số nghiệm của đa thức một biến - Đồ dùng: - Tiến hành: 2. Ví dụ - GV đưa nội dung ví dụ: - Quan sát và đọc yêu cầu. 1 a) Cho đa thức P(x)= 2x + 1. x=-. 1 2 là nghiệm của. tại sao đa thức P(x)? b) Cho đa thức Q(x) = x2 - 1 ? Tìm nghiệm của đa thức Q(x). Giải thích c) Cho đa thức G(x) = x2 + 1. Hãy tìm nghiệm của đa thức G(x) ? Em cho rằng một đa thức (khác đa thức không) có thể có bao nhiêu nghiệm.. x =1 2 vào P(x) a) Thay x=2 vào P(x) và æ 1 ö æ 1 ö - Thay ç Pç - ÷ - ÷ ÷ ÷ ç ç kết luận. ÷= 2è ÷+ 1 = 0 ç 2ø ç 2ø è x =-. 1 2 là một nghiệm của. b) Q(x) có nghiệm là 1 và (-1) => vì Q(1) = 12 – 1 = 0 P(x). 2 và Q(-1) = (-1) – 1 = 0 b) Q(x) có nghiệm là 1 và (-1) vì Q(1) = 12 – 1 = 0 c) Đa thức G(x) không có và Q(-1) = (-1)2 – 1 = 0 2 ³ nghiệm vì x 0 với mọi c) Đa thức G(x) không có 2 x Þ x + 1 ³ 1>0 với mọi nghiệm vì x2 ³ 0 với mọi x, tức là không có một giá trị x Þ x 2 + 1 ³ 1>0 với mọi nào của x để G(x) bằng 0. x, tức là không có một giá trị nào của x để G(x) bằng 0. * Nhận xét: - Đa thức (khác đa thức - Đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm...hoặc không có hai nghiệm...hoặc không có nghiệm. nghiệm. - HS lắng nghe.. - GV: Người ta đã chứng minh được rằng số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vượt quá bậc của nó. Chẳng hạn đa thức bậc nhất chỉ có một nghiệm, đa thức bậc hai có không quá hai nghiệm.... - GV gọi HS đọc nội dung chu y - HS đọc nội dung chu y - GV yêu cầu HS đọc và nêu. Chú ý ( SGK – 47 ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ?1 yêu cầu ?1 - HS đọc và nêu yêu cầu ?1 - Hướng dẫn: H(2) = 23 -4.2 = 0. ? Muốn kiểm tra xem một số 3 có phải là nghiệm của đa thức + B1: Thay x =a vào biểu thức H(0) = 0 -4.0 = 0. H(-2) = (-2)3 – 4.(-2) = 12. hay không ta là thế nào. và tính giá trị BT + B2: Tại x = a, biểu thức có * Vậy x = -2; x = 0; x = 2 là các nghiệm của H(x). giá trị bằng 0 => x = a là nghiệm của đa - Yêu cầu HS làm ?1 theo thức nhóm 6 (7 p) - HS làm việc theo nhóm báo - GV gọi HS báo cáo, GV cáo và cùng nhận xét đánh giá và chuẩn hóa KT - HS lắng nghe 5. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phút ) - Nắm vững cách tìm nghiệm của đa thức một biến. - Làm bài tập: 54, 55 (SGK – 48) - Hướng dẫn bài: 55 (SGK - 48) a) Tìm giá trị của y sao cho Q(y) = 3y +6 = 0 b) Chứng tỏ không tìm đước giá trị của y để đa thức Q(y) = y4 + 2 = 0. Ngày soạn:. Ngày giảng: Tiết 63. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức 2. Kĩ năng: - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không) - Biết một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm... hoặc không có nghiệm, số nghiệm của đa thức không vượt quá bậc của nó. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ trò chơi toán học - HS: MTBT III/ Phương pháp dạy hoc: - Phương pháp phân tích - Phương pháp dạy học tích cực IV/ Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: 3. Hoạt động 1: Ví dụ ( 15 phút ) - Mục tiêu: HS nhận biết được các giá trị của biến cho trước đâu là nghiệm của đa thức một biến cho trước - Đồ dùng: MTCT. - Tiến hành: 2. Ví dụ - GV gọi HS đọc yêu cầu ? 2 - Hướng dẫn:. - HS lên bảng thực hiện, yêu. ? Làm thế nào để biết được. + B1: Thay x = a vào biểu. cầu ? 2. ?2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> trong các số đã cho, số nào là nghiệm của đa thức. æö 1 ÷ æö 1÷ æ 1ö ÷ ç ç Pç ; P ; P ÷ ÷ ÷ ç ç ç ÷ ÷ ÷ ç ç ç è ø è ø è ø 4 2 4 ? Tính - Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm 4 (10 phut) - Gọi HS báo cáo, GV đánh giá. ? Có cách nào khác để tìm nghiệm của đa thức P(x) không.. thức và tính giá trị BT æö 1÷ 1 1 ç a) P = 2. + =1 ÷ ç + B2: Tại x = a, biểu thức có ÷ ç è4 ø 4 2 giá trị bằng 0 1÷ 1 => x = a là nghiệm của đa P æö ç ÷ ç ÷= 1 2 ç thức è2 ø - HS làm ? 2 theo nhóm 6 - HS báo cáo, nhận xét và cùng đánh giá - Cho P(x) = 0 rồi tìm x.. 1 =0 2 1 1 2x = - Þ x = 2 4 2x +. - GV chuấn hóa KT. æ 1÷ ö Pç - ÷ =0 ç ç è 4÷ ø. -. 1 4 là nghiệm. Kết luận: x = của đa thức P(x). b) Q(3) = 0; Q(1) = - 4; Q(-1) = 0. Vậy x = 3, x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x).. 4. Hoạt động 2: Luyện tập ( 28 phút ) - Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã hcọ về nghiệm của đa thức một biến để làm bài tập - Đồ dùng: Bảng phụ trò chơi toán học - Tiến hành: - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu bài 54. 3. Luyện tập bài 54 + B1: Thay x =a vào biểu thức Bài 54 ( SGK - 48 ) ? Nêu cách làm bài tập 54 và tính giá trị BT 1 x= + B2: Tại x = a, biểu thức có 10 không phải là a) giá trị bằng 0 => x = a là nghiệm của đa nghiệm của P(x). b) x = 1 và x = 3 là các thức nghiệm của đa thức Q(x) - Yêu cầu HS làm 54 theo - HS làm việc theo nhóm 6, nhóm 6 (10 phut) báo cáo và cùng nhận xét, - GV tổ chức trò chơi toán học đánh giá. - Luật chơi: Có hai đội chơi, mỗi đội có 5 HS, chỉ có một - Hai đội nghe và theo dõi luật but dạ chuyền tay nhau lên chơi. viết trên bảng phụ - Tiến hành chơi. - HS 1, 2, 3, 4, 5 lần lượt làm * Đề bài: * Kết quả: các câu 1) Cho đa thức - Mỗi y đung được 2 điểm. P(x) = x2 – x. Trong các số Toàn bài được 10 điểm. Thời sau : -2; -1; 0; 1; gian tối đa là 3 phut. Nếu có đội làm song trước thì dừng Hãy tìm một nghiệm của P(x) lại và tính điểm. 5. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phút ) - Nắm vững cách tìm nghiệm của đa thức một biến. - Làm các câu hỏi trong phần ôn tập chương IV - BTVN: Bài 58, 59 (SGK - 49) - Hướng dẫn bài 58 a) Thay giá trị x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức: 2xy(5x2y + 3x – z) => Tính b) Thay giá trị x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức: xy2 + y2z3 + z3x4 => Tính.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn:. Ngày giảng: Tiết 64. ÔN TẬP CHƯƠNG IV. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. - Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi bài tập, thước kẻ, phấn màu - HS: MTCT III/ Phương pháp dạy học: - Phương pháp phân tích - Phương pháp thảo luận nhóm III/ Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: 3. Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức ( 20phút ) - Mục tiêu: HS tái hiện lại các kiến thức về khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức - Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập. - Tiến hành:. ? Biểu thức đại số là gì. ? Lấy ví dụ về biểu thức đại số. ? Muốn tính giá trị biểu thức làm thế nào. ? Thế nào là đơn thức. ? Hãy viết các đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau. ? Bậc của đơn thức là gì ? Tìm bậc của đơn thức: x; 3;. I. Ôn tập khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - HS đứng tại chỗ trả lời 1. Biểu thức đại số - Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, dấu ngoặc còn có các chữ (đại diện cho các số). - HS lấy ví dụ về biểu thức đại - Ví dụ: số. + 4x; 2(x+y): x2 + 2xy … + B1: Thay giá trị biến vào biểu thức + B2: Thực hiện tính - Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến - HS lấy ví dụ. 2. Đơn thức - Khái niệm (SGK - 30) - Ví dụ: 3xy; -2x2y..... - Bậc của đơn thức có hệ số - Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức. cả các biến có trong đơn thức. + x là đơn thức bậc 1; 3 là đơn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0 ? Nhân hai đơn thức đồng dạng làm thế nào - Yêu cầu HS AD (Bảng phụ) Tính: a) -3x2y . 2xy3. 1 3 x y.( 2)x 3y 5 b) 4 ? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Muốn cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào - Yêu cầu HS AD tính ( Treo bảng phụ ) a) 25xy2 + 55xy2 – 65xy2. thức bậc 0; Số 0 được coi là đơn thức không có bậc. - Nhân hệ số với nhau và phần biến với nhau * Áp dụng : Tính: - HS thực hiện tính a) -3x2y . 2xy3 = -6x3y4. 1 3 1 x y.( 2)x3y 5  x 6 y 6 2 b) 4 - Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. - Cộng hay trừ phần hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến - HS áp dụng tính. - Hai đơn thức đồng dạng: - Khái niệm (SGK - 33). * Áp dụng tính: a) 25xy2 + 55xy2 – 65xy2 = 15xy2. 3 1 1 b) xyz 2  xyz 2  xyz 2 4 2 4 2 xyz. 3 1 1 b) xyz 2  xyz 2  xyz 2 4 2 4. 4. Hoạt động 2: Luyện tập ( 23phút ) - Mục tiêu: HS vân dụng lại các kiến thức vừa ôn để làm các bài tập có liên quan - Đồ dùng: Bảng phụ bài 59. - Tiến hành:. - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 58 ? Bài tập 58 cho biết gì? Yêu cầu gì. ? Muốn tính giá trị biểu thức ta làm thế nào. - GV yêu cầu 2HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở. - GV nhận xét. - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 59 ? Bài toán yêu cầu gì. - HS đọc yêu cầu bài tập 58 - Tính giá trị biểu thức. - Thay giá trị của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính - 2 HS lên bảng thực hiện - HS lắng nghe và ghi vở. - HS đọc yêu cầu bài tập 59. - Điền đơn thức thích hợp vào ô trống ? Điền đơn thức thích hợp vào - HS điền vào bảng phụ. ô trống - HS nhận xét. - GV gọi HS nhận xét. - HS lắng nghe. - GV chốt lại. - HS đọc yêu cầu bài tập 61 - GV gọi HS đọc yêu cầu bài. II. Bài tập Dạng1. Tính giá trị biểu thức Bài 58 ( SGK - 49 ) a) Thay x = 1; y = -1; z= -2 vào biểu thức: 2.1.(- 1) é 5.1 .(- 1) + 3.1 - (- 2)ù. ë. 2. û. = -2.[ -5+3+2] =0. b) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức: 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = 1.1 +1.(-8) + (-8).1 =1–8–8 = -15. Dạng2. Thu gọn đơn thức, tính tích đơn thức Bài 59 ( SGK - 49 ) Điền đơn thức thích hợp vào ô trống. (1): 75x4y3z2 (2): 125x5y2z2 (3): -5x3y2z2. (4) : -. 5 2 4 2 x yz 2. Bài 61 ( SGK - 50 ): Tính tích.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tập 61 - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện. các đơn thức sau rồi tìm hệ số bậc của đơn thức tìm được. - HS hoạt động nhóm. - GV gọi đại diện các nhóm báo cáo. - Đại diện các hóm báo cáo. - GV nhận xét đánh giá kết quả hoạt động của các nhóm.. - HS lắng nghe và ghi vở.. - GV chốt lại nội dung bài học. a) 1 3 -1 xy .( - 2x 2 yz 2 ) = x 3 y 4z 2 4 2 - Đơn thức bậc 9 có hệ số là 1 2 b) (-2x2yz).(-3xy3z) = 6x3y4z2 Đơn thức bậc 9 có hệ số là 6.. - HS lắng nghe. 5. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phút ) - Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. - Làm bài tập: 62, 63, 65 SGK (50, 51). Tiết sau tiếp tục ôn tập. - Hướng dẫn bài : Hướng dẫn bài 65 (SGK - 51) Thay các giá trị của biến vào đa thức rồi thực hiện phép tính: a) A(x) = 2x - 6 -3 0 3 A(-3) = -6 – 6 = -12 A(0) = 0 – 6 = -6 A(3) = 6 – 6 = 0. Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức A(x) = 2x - 6 Ngày soạn:. Ngày giảng: Tiết 65. ÔN TẬP CHƯƠNG IV. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập quy tắc cộng, trừ các đơn thức dồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm củ đa thức. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học II/ Đồ dùng dạy học: - GV: bảng phhụ ghi bài tập, phấn màu - HS: MTBT III/ Phương pháp dạy học: - Phương pháp phân tích IV/ Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Khới động mở bài: * Kiểm tra bài cũ ( 5phút ) ? Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ? Phát biểu quy tắc cộng hay trừ đơn thức đồng dạng. 3. Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết ( 8phút ) - Mục tiêu: HS tái hiện lại các kiến thức về đa thức, bậc của đa thức, cách tìm nghiệm của đa thức một biên - Đồ dùng:. - Tiến hành: I/ Lý thuyết.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Đa thức - Đa thức là một tổng những đơn thức - Bậc của đa thức là bậc hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. ? Đa thức là gì. - Đa thức là một tổng những đơn thức ? Bậc của đa thức là gì. - Bậc của đa thức là bậc hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. - Áp dụng tìm bậc của đa thức - Đa thức trên có bậc bằng 4. sau: -2x4 + 3x2 -2x + 1 ? Hãy viết một đa thức bậc 5 -x5 + 3x4 -7x2 + 10 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn ? Khi nào x = a gọi là nghiệm x = a là nghiệm của đa thức của đa thức P(x) P(x) khi P(0) = 0 4. Hoạt động 2: Luyện tập ( 30phút ) - Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức vừa ôn vào làm các bài tập - Đồ dùng: Bảng phụ bài 62, bảng phụ bài 65. - Tiến hành: - GV yêu cầu HS đọc nội dung yêu cầu bài tập 62 (bảng phụ) ? Sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến ( lưu y vừa thu gọn vừa sắp xếp). - HS đọc yêu cầu bài tập 62 - HS lên bảng sắp xếp, HS khác làm vào vở. II/ Luyện tập Bài 62 ( SGK - 50 ) a) Sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến 1. P(x) = x5 -2x2 +7x4-9x3+x2 - 4 1. x = x5 +7x4 -9x3- x2 - 4 x Q(x) = 5x4 –x5 +x2-2x3+3x21. ? Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) ( cộng theo cột dọc). - 2HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở.. 1. 4 = –x5+5x4 -2x3+4x2- 4. b) 5 4 3 2 1 P(x) = x + 7x - 9x - x - x 4 5. 4. 3. Q(x) = - x + 5x - 2x + 4x. 2. -. 1 4. 1 4 3 2 1 P(x) + Q(x)=12x -11x -3x - x 4 4 1 5 4 3 2 P(x)= x +7x - 9x - x - x 4 5. 4. 3. Q(x)= -x +5x - 2x +4x. ? Tại sao x = 0 là nghiệm của đa thức P(x). ? Tại sao x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x). 2. -. 1. 4 1 5 4 3 2 1 P(x)-Q(x) = 2x +2x -7x -5x - x+ 4 4. + x = a đa thức P(x) = 0 (hay c) P(a) = 0). 5 4 3 2 Vì P(0) =0 => x = 0 là nghiệm Vì P(0) = 0 + 7.0 - 9.0 - 0 1 của đa thức. 1 4 .0 =0 => x = 0 là nghiệm của đa - Vì Q(0) = - 4 thức..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét và đánh giá. - HS nhận xét. - HS lắng nghe.. - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 63 ? Sắp xếp đa thức theo chiều giảm dần của biến ? Muốn tính giá trị của đa thức ta làm thế nào. - HS đọc yêu cầu bài tập 63. ? Tính M(1) và M(-1) ? Có nhận xét gì về x4 ? Tương tự có nhận xét gì về 2x2 ? Từ đó em có nhận xét gì về M(x) - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 65 ? Trong các số bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức ? Giải thích tại sao. - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 64 ? Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y phải có điều kiện gì. ? Tại x = -1 và y =1, giá trị phần biến là bao nhiêu.. Vì Q(0) =- 05 + 5.04 - 2.03 + 1 1 4.02 - 4 = - 4. => x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x). Bài 63 ( SGK - 50 ) - HS sắp xếp đa thức a) Sắp xếp các hạng tử của đa - Thay giá trị biến vào đa thức thức: M(x) = x4 +2x2 +1 Thực hiện tính b) M(1) = 14 +2.12 +1 =4 - 2 HS lên bảng thực hiện, HS M(-1) = (-1)4 +2(-1)2 +1 khác làm vào vở =4 4 ³ - Có x 0 với mọi x. 2 ³ c) Có x4 ³ 0 với mọi x. 2x 2 với mọi x. 2x2 ³ 0 với mọi x. => x4 +2x2 +1> 0 với mọi x - Vậy đa thức M(x) không có => x4 +2x2 +1 ³ 1 với mọi x nghiệm. Vậy đa thức M(x) không có - HS quan sát và đọc nội dung nghiệm. yêu cầu. + Cách 1: 2x – 6 = 0 Bài 65 ( SGK - 51 ) 2x = 6 x = 3 là nghiệm của A(x) x=3 Tương tự: + Cách 2: Tính: 1 A(-3) = -12 b) x = 6 A(0) = -6 c) x = 1 hoặc x = 2 A(3) = 0 - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - HS đọc yêu cầu bài tập 64. - Các đơn thức đồng dạng với Bài 64 ( SGK - 50 ) x2y phải có hệ số khác 0 và phần biến là x2y 2 x2y; 3 x2y; 4 x2y; 5 x2y; 6 - Giá trị phần biến tại x =-1 và 2 x y; 7 x2y; 8 x2y; 9 x2y y =1 là: (-1)2.1 = 1 - Vì giá trị của phần biến bằng ? Để giá trị của các đơn thức đó là các số tự nhiên nhỏ hơn 1 nên giá trị của đơn thức đung bằng giá trị của hệ số, vì 10 thì các hệ số phải như thế vậy hệ số của các đơn thức nào. này là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 - 1 HS đứng tại chỗ viết - Gọi 1 HS đứng tại chỗ viết - GV chốt lại nội dung bài học - HS lắng nghe 5. Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 2phút ) - Ôn tập các câu hổi lí thuyết, các kiến thức cơ bản của chương. - Xem lại các dạng bài tập đã chữa - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×