Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KIEM TRA CHAT LUONG HUU CO 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 – PHẦN HỮU CƠ 1 Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C 5 H12 là:. A. 3 đồng phân.. B. 2 đồng phân.. C. 5 đồng phân.. D. 4. đồng phân. 2. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 82,76%. Công thức phân tử của Y là A. C 2H 6. B. C 3H8. C. C4H10. D. C 5H 12. 3. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. biến đổi không theo quy luật. 4. 2-metylbutan tạo được số gốc ankyl (gốc hóa trị I) là: A. Hai gốc. B. Ba gốc. C. Bốn gốc. D. Năm gốc. 5. Trong phân tử ankan X, phần trăm khối lượng cacbon gấp 4 lần phần trăm khối lượng hiđro. Công thức phân tử của X là A. C2H 6. B. C 3H8. C. C 4H10. D. C 5H 12. 6. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp gồm pentan (nhiệt độ sôi bằng 36 0C) và octan (nhiệt độ sôi bằng 126 0C) có thể dùng phương pháp A. kết tinh lại. B. chưng cất thường. C. chưng cất dưới áp suất thấp. D. chiết. 7. Cracking một ankan A, người ta thu được hỗn hợp sản phẩm gồm : metan, etan, propan, etilen, propilen và butien. A là A. propan B. butan C. pentan D. hexan 8. Một xicloankan có tỉ khối hơi so với nitơ là 3. Brom hoá A tạo một sản phẩm duy nhất chứa 49%Br về khối lượng. A có tên gọi : A. 1,3,5-trimetylxiclopropan B. xiclopentan C. xiclohexan D. 1,3-dimetylxiclobutan 9. Thể tích của m gam O 2 gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hidrocabon A ở cùng điều kiện. Diclo hoá A thu được 2 sản phẩm là đồng phân. Tên gọi của A là : A. neo-pentan B. Isobutan C. Propan D. isopentan 10. Cho xicloankan A phản ứng với brom thu được chất B. Kết quả phân tích định lượng B cho thấy B chứa 22,22% C, 3,70% H và 74,08% Br. Tỉ khối hơi của B so với không khí bằng 7,4483. Tên gọi của A là : A. xiclopropan B. xiclobutan C. metylxiclopropan D. đimetylxiclopropan. 11. Monoclo hoá các hidrocacbon dưới đây, trường hợp nào tạo được nhiều sản phẩm là đồng phân nhất ? A. n-pentan B. i-pentan C. neo-heptan D. etylxiclopentan o 12. Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (t s = 36 C), hexan (t s = 69oC), heptan (t s = 98oC), octan (t s =126 oC), nonan (t s =151oC). Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào dưới đây? A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước. B. Chưng cất phân đoạn. C. Chưng cất áp suất thấp. D. Chưng cất thường. 13. Trong số các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Đồng phân mạch không nhánh. B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất. C. Đồng phân isoankan. D. Đồng phân tert−ankan. 14. Cho các chất sau A. CH 3 – CH2 – CH 2 – CH3 (X) B. CH3 – CH 2 – CH2 – CH 2 – CH2 – CH 3 (Y) C. CH3 – CH(CH 3 ) – CH2 – CH 3 (Z) D. CH3 – CH 2 – C(CH 3 ) 3 (T) Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. Y, Z, T, X. D. T, Y, Z, X. 15. Cho isopentan tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có ánh sáng khuếch tán. Sản phẩm monoclo nào dễ hình thành nhất là A. CH 3CHClCH(CH3 ) 2. B. CH3CH 2CCl(CH 3) 2. C. (CH3) 2CHCH 2CH 2Cl. D. CH3CH(CH 3)CH 2Cl. 16. Cho các chất. CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3. (I) CH3. CH3 - CH2 - CH - CH3 CH3. CH3 - C - CH3. (II) Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là A. I < II < III.. B. III < II < I.. CH3. C. II < I < III.. (III) D. II < III< I.. 17. Hiđrocacbon X có 83,33% khối lượng cacbon. Khi cho X tác dụng với Cl2 ta chỉ thu được một dẫn xuất monoclo (chứa 1 nguyên tử clo) duy nhất. Công thức cấu tạo của X là chất nào dưới đây?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CH 3 H3 C. A.. C CH 3. H3 C. CH 3. B.. CH 3. CH 3. C. C. CH 3. CH 3. CH 3. C. CH4 D. CH3−CH 3 18. Khi đốt cháy metan trong khí Cl 2 sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ. Sản phẩm phản ứng là A. CH 3Cl và HCl. B. CH2Cl2 và HCl. C. Cacbon và HCl. D. CCl4 và HCl. 19. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng, nếu ta thu được nCO2 > n H 2O thì công thức phân tử tương đương của dãy là A. C n H 2n, n ≥ 2 B. CnH 2n+2, n ≥1 C. C nH2n−2, n≥ 2 D. C nH 2n−4, n≥ 4 (giá trị n nguyên) 20. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào dưới đây? A. Nung natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH + CaO). B. Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ. C. Tổng hợp từ C và H 2. D. Crackinh butan. 21. Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hóa (có chiếu sáng) thì N cho 2 hợp chất, M chỉ cho một hợp chất duy nhất. Tên của M và N là A. metylxiclopentan và đimetylxiclobutan. B. xiclohexan và metylxiclopentan. C. xiclohexan và xiclopropylisopropan. D. xiclohexan và trimetylxiclopropan. 22. Ankan X tác dụng với Cl2 (askt) tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% khối lượng. X có công thức phân tử là chất nào dưới đây? A. CH 4 B. C2H 6 C. C 3H8 D. C 4H10 23. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là A. 18,52%; 81,48% B. 45%; 55% C. 28,13%; 71,87% D. 25%; 75% 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp hai ankan thu được 9,45g H 2O.. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 37,5 gam B. 52,5 gam C. 15,0 gam D. 35,7 gam 25. Hỗn hợp X gồm hai ankan liên tiếp có tỉ khối so với hiđro bằng 24,8. Công thức phân tử của hai ankan là A. CH 4 ; C 2H 6. C. C3H8 và C 4H 10.. B. C 2H 6; C 3 H 8. D. C 4H 10; C 5H 12.. 26. Brom hoá ankan X thu được hỗn hợp các dẫn xuất brom của X, trong dẫn xuất monobrom chứa 65,04% brom về khối lượng. Công t hức phân tử của X là A. C 2 H 6 B. C3H 8 C. C 4H10 D. C5H 12 27. Khi thực hiện phản ứng thế monoclo với iso-butan thì số lượng sản phẩm hữu cơ có thể tạo thành là: A. 1 sản phẩm B. 4 sản phẩm C. 3 sản phẩm D. 2 sản phẩm 28. Khi phân huỷ hoàn toàn một ankan X trong điều kiện không có không khí thu được khí hiđro và muội than, thấy thể tích khí thu được gấp 4 lần thể tích ankan X (đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là: A. CH4. B. C 2H 6. C. C3H8. D. C 4H10. 29. Metylxiclohexan tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo? A. Hai. B. Bốn. C. Sáu. D. Năm. 30. Xicloankan X có phân tử khối nhỏ nhất có đồng phân hình học. Công thức phân tử của X là: A. C 4H8. B. C5H 10. C. C 5H8. D. C 6H 12. 31. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít xicloankan X (đktc) thu được 17,60 gam CO2 . X tác dụng được với brom trong dung dịch. X là: A. xiclobutan. B. xiclopentan. C. xiclopropan. D. metylxiclopropan. 32. Ứng với công thức phân tử C 5H 10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xicloankan tác dụng được với hiđro? A. Ba chất. B. Hai chất. C. Bốn chất. D. Năm chất...

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×