Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.01 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng THPT Ng« Sü Liªn N¨m häc 2012 - 2013 Hä vµ tªn:......................................................... Líp:..................................................................... SBD:..................................................................... Phßng thi:......................................................... Đề thi thử đại học lần 1 M«n : ho¸ häc 12 - khèi a,b Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề Mã đề: 186. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; S = 32; O = 16; H = 1; N = 14; Na = 23; K = 39; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137; Cu = 64; K=39; Ag = 108; Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; F (Z = 9); Cl(Z = 17); Li (Z = 7); O (Z = 8), Co(Z = 27); Ni(Z= 28); Fe(Z= 26); Cr(Z= 24); Nội dung đề: 186 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40) 01. Một kim loai M có số khối là 54, tổng số hạt (p,n,e) trong ion M2+ là 78. nguyên tố M là: A. Fe B. Co C. Mn D. Cr 02. Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, Tổng số nguyên tố mà nguyên tử của chúng có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là A. 10 B. 7 C. 8 D. 9 03. Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 (0,5 mol) và một muối nitrat X thu được 40 gam chất rắn . Khối lượng phân tử của X là: A. 85 B. 170 C. 80 D. 101 04. Thực hiên các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 05. Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,04 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 19,008 B. 15,552 C. 16,404 D. 12,960 06. Hỗn hợp M gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam M vào 250ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu 6,9 gam rắn N và dung dịch P chứa 2 muối. Thêm NaOH loãng, dư vào P, lấy kết tủa thu được nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn E. Thành phần % theo khối lượng các kim loại trong M là: A. %Mg = 17,55 ; %Fe = 82,45. B. %Mg = 70; %Fe = 30%, C. %Mg = 17,65; %Fe = 82,35. D. %Mg = 18,65.%Fe = 81,35. 07. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, anilin, muối clorua của axit amino axetic, o-xilen. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 08. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H 2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là A. CH3COOH, H% = 72%. B. CH2=CHCOOH, H%= 78%. C. CH3COOH, H% = 68%. D. CH2=CHCOOH, H% = 72%. 09. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là: A. 2, 4, 6. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 4, 5, 6. 2+ 2+ 2+ 3+ 10. Cho các phản ứng: Fe + Cu Fe + Cu (1) ; 2Fe + Cl2 2Fe + 2Cl (2); 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+ (3). Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá: A. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+ C. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+ D. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+ 11. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 1,0 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,6 12. Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Al(NO 3)3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất duy nhất là Al2O3. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 18,144 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 198,09 gam B. 255,60 gam C. 204,48 gam D. 187,44 gam 13. Để hòa tan vừa đủ 9,6 gam hỗn hợp gồm một kim loại R thuộc PNC nhóm II (nhóm IIA) và oxit tương ứng của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. R là: A. Ca B. Be. C. Mg. D. Sr. 14. Dung dịch X chứa a mol NaAlO 2 . Cho 100ml HCl 1M tác dụng với dung dịch X thu được m gam kết tủa. Cho 300ml HCl 1M tác dụng với dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,25 15. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98g hỗn hợp B gồm magiê và nhôm tạo ra 42,34g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % khối lượng của magiê và nhôm trong hỗn hợp B là A. 77,74% và 22,26%. B. 48% và 52%. C. 43,15% v à 56,85%. D. 75% v à 25%. 16. Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin, 40% tristearin về khối lượng. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam mỡ trên bằng NaOH thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là? A. 1209 B. 1326 C. 1304,27 D. 1335 17. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit. 18. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O. Biết 0,1 mol X tác dụng được tối đa 0,14 mol AgNO 3 trong NH3. Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là A. 0,02 B. 0,01 C. 0,04 D. 0,03 19. Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C 2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ X ở trên vào bình đựng dung dịch brôm trong dung môi CCl 4 thì khối lượng brom tối đa đã phản ứng là A. 40 B. 64 C. 80 D. 96 20. Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất. ở đktc). Giá trị của V là: A. 10,08 B. 4,48 C. 8,96 D. 6,72 21. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). D. Đá vôi (CaCO3). 22. Clo tác dụng được với tất cả các chất ở dãy nào sau đây: A. H2, H2O, NaBr, Na. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, Cu, H2O, O2. D. H2O, Fe, N2, Al. 23. Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X và khí NO thoát ra. Thêm dư bột Cu và axit sunfuric loãng vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là: A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4. B. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4. C. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4. D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4. 24. Hỗn hợp X gồm propan, etilenglicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etilenglicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m là A. 47,477 B. 45,704 C. 43,931 D. 42,158 25. Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc (to cao, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ? A. 3. B. 4 C. 2 D. 5 26. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 27. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). 28. Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 29. Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin: A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ B. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2 D. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím 30. Cho 4,41g aminoaxit X tác dụng với dd NaOH dư cho 5,73g muối. M ặt khác, cũng lượng X như trên tác dụng với dd HCl dư thu được 5,505g muối.CTCT của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH C. NH2-CH2CH2CH(NH2)COOH D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH 31. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, tripanmitin, triolein, axit stearic, metyl fomat. Biết 20 gam X tác dụng đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20 gam X thu đượcV lít CO 2 (đktc) và 12,6 gam H2O. V có giá trị là A. 22,4 B. 16,80 C. 17,92 D. 14,56 32. Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 43 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 26,23%. B. 47,06%. C. 65,57%. D. 39,34% 33. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Fe3+, I-, Cl-, K+ B. Ag+, Fe2+, NO3-, SO42C. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3D. Ba2+, Na+, HSO4-, OH34. Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol FeCl 3 0,15 mol CuCl2 đên khi phản ứng hoàn toàn thu được 12.4 gam kim loại. Giá trị của m là: A. 9,6 B. 7 C. 6,6 D. 6,9 35. Cho các phát biểu sau: (1) Tổng hợp tơ nilon 6,6 bằng phản ứng đồng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin. (2) Tổng hợp poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic. (3) Tổng hợp nhựa rezit bằng cách đun nóng nhựa rezol ở 1500C (4) Liên kết CO-NH được gọi là liên kết peptit (5) Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, điện cực trơ, trên catot xảy ra sự ôxi hoá nước. (6) Đimetyl amin phản ứng được với phenyl amoniclorua. (7) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học (8) Fructozơ không có chức andehit nên có thể phân biệt với Glucozơ bằng phản ứng tráng gương . (9) Các chất: but-2-in, Xiclobutan, đivinyl, Metylxiclopropan, vinylaxetilen có tất cả 4 chất sau khi tác dụng H 2 có thể tạo ra Butan. (10) Muối đi natri của axit Glutamic là thành phần chính của bột ngọt (Mì chính). Số phát biểu không chính xác là? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 36. Crackinh V lit Butan với hiệu suất phản ứng a% thu được hỗn hợp các sản phẩm A. Trộn A với H 2 theo tỉ lệ thể tích VA: VH2 = 3:1 thu được hỗn hợp X. Dẫn X qua xúc tác Ni nung nóng (H= 100%) thu được hỗn hợp Y không làm nhạt màu nước Brôm. Sau phản ứng thể tích hỗn hợp Y giảm 25% so với thể tích hỗn hợp X. Giá trị a là A. 75 B. 25 C. 50 D. 80 37. Trong bốn polime cho dưới đây, theo nguồn gốc, polime cùng loại polime với tơ capron là A. tơ nilon- 6,6 B. xenlulozơ trinitrat C. cao su thiên nhiên. D. tơ tằm 38. Đun 2,72 gam hỗn hợp gồm 2 ancol với với H 2SO4 đặc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Trộn 2 anken này với 24,64 lít không khí (đktc)thành một hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó trong bình kín. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn lại 15,009 lít (đo ở 27 0C và 1,6974 atm, biết trong không khí O2 chiếm 20% thể tích còn lại là N2). CTPT của 2 ancol là A. C2H5OH và C3H7OH B. C5H11OH và C4H9OH.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C2H5OH 39. Sục khí H2S vào các dung dịch sau: FeCl2, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, ZnCl2. Có bao nhiêu trường hợp có kết tủa tạo ra ? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 40. Cho các chất sau: Glucozơ, xiclopropan, tinh bột, triolein, anilin, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, cumen, phenol, glixerol, axit linoleic. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. II. PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) 41. Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Khối lượng phân tử của Y là: A. 400. B. 152. C. 278 D. 242. 42. Cho andehit A mạch hở có công thức phân tử CxHy(CHO)z . Cho 0,15 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 64,8 gam Ag. Cho 0,125 mol A phản ứng với H 2 dư (Ni, t0) thì thể tích H2 phản ứng là 8,4 lít(đktc). Mối liên hệ x,y là A. 2x-y-2=0 B. 2x-y-4=0 C. 2x-y+2=0 D. 2x-y+4=0 43. Có các cặp dung dịch sau: (1) Glucozơ và glixerol; (2) Glucozơ và anđehit axetic; (3) Saccarozơ và mantozơ; (4) Mantozơ và fructozơ. Chỉ dùng Cu(OH)2/OH - có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu cặp chất trên ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 44. X là 1 tetrapeptit chỉ cấu tạo từ amino axit no A, mạch hở có 1 nhóm - COOH; 1 nhóm -NH 2. Trong A có %N = 15,73% (về khối lượng). Thuỷ phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58g tripeptit; 25,6g đipeptit và 92,56g A. Giá trị của m là A. 149,00 g B. 161,00 g C. 143,45 g D. 159,00 g 45. Số đồng phân của C3H5Cl3 là a và trong số các đồng phân của C3H5Cl3 có thể có b đồng phân khi thuỷ phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm phản ứng được cả với Na và dung dịch AgNO 3/NH3 tạo ra Ag Vậy a, b lần lượt là A. 3 ; 3 B. 5 ;2 C. 4 ;1 D. 6 ;4 46. Cấu hình electron của 29Cu là: A. [Ar]4s23d9 B. [Ar]4s13d10 C. [Ar]3d104s1 D. [Ar]3d94s2 47. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-COOH và 42,86%. B. HOOC-COOH và 60,00%. C. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. D. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. 48. Khử 4,06 gam 1 oxit kim loại bằng CO dư. Cho sản phẩm khí hấp thụ vào nước vôi trong dư thu được 7 gam kết tủa, lượng kim loại tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,176 lit H 2 (đktc). Công thức của oxit trên là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cr2O3 49. Dãy các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. Zn, Mg, Fe(NO3)2 B. MgO, Na, Ba. C. CuO, Al, Mg. D. Zn, Cu, Fe. 50. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/7 B. 3/14 C. 1/7 D. 3/7. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) 51. Một phản ứng ở 100C diễn ra mất thời gian 34 phút 8 giây. Nếu tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì chỉ mất thời gian 17 phút 4 giây. Để phản ứng trên thực hiện xong trong 32 giây thì phải thực hiện ở nhiệt độ là A. 800C B. 500C C. 700C D. 600C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 52. Đồng trùng hợp 2,3-đimetyl buta-1,3-đien với acrilonitrin(vinyl xianua) theo tỉ lệ tương ứng x:y thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này trong ôxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x:y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu A. x:y 2:3 B. x:y 1:3 C. x:y 3:5 D. x:y 3:2 53. Ngâm một lá Zn trong 200 gam dung dịch CuSO 4 16%. Phản ứng xong thấy khối lượng lá Zn giảm 0,5%. Khối lượng lá Zn trước khi tham gia phản ứng là A. 40 gam. B. 13 gam. C. 60 gam. D. 6,5 gam. 54. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, (C 6 H5 ) 2 NH và NH 3 ? A. (C 6 H 5 ) 2 NH < NH 3 < (CH 3 ) 2 NH < C 6 H5 NH 2 < CH 3 NH 2 . B. C 6 H5 NH 2 < (C 6 H 5 ) 2 NH < NH 3 < (CH 3 ) 2 NH < CH 3 NH 2 . C. (C 6 H 5 ) 2 NH < NH 3 < C 6 H5 NH 2 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH. D. (C 6 H 5 ) 2 NH < C 6 H5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH. 55. Hỗn hợp M gồm ancol no đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C. Tổng số mol 2 chất là 0,25 (số mol Y lớn hơn số mol X). Nếu đốt hoàn toàn M thì thu được 16,8 lit CO2(đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá với hiệu suất H= 80% thì khối lượng este thu được là A. 13,68 gam B. 11,14 gam C. 18,24 gam D. 9,12 gam 56. Đốt m gam hỗn hợp 2 andehit CH 2=CH-CHO và CH2(CHO)2 thu được 8,96 lit CO2 và 2,7 gam H2O. Trộn m gam hỗn hợp trên với H2 rồi nung nóng (xt: Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua 200 ml dd nước Brôm 1M, sau phản ứng thu được dung dịch nước brôm có nồng độ 0,25M. Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,25 mol D. 0,35 mol 57. Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A. 68,4%. B. 31,6%. C. 9,12% D. 13,68%. 58. Cho các phản ứng: X + HCl → B + H2 ; B + NaOH vừa đủ → C + …… C + KOH → dung dịch A + .... Dung dịch A + HCl vừa đủ → C + ….... X là kim loại : A. Zn B. Al C. Fe D. Zn hoặc Al 59. Cho X là hợp chất thơm; a mol X tác dụng vừa hết với a lit NaOH 2M. mặt khác nếu cho a mol X tác dụng với Na dư thu được 11,2 a lit H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-C6H3(COOH)2 B. OH-C6H4-OH C. HO-C6H4-COOH D. OH-C6H4-COOCH3 60. Nung 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO3)2 trong một bình kín không có ôxi đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X . Cho X hấp thụ hết vào 2 lít nước thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A. 0,523 B. 1,3 C. 0,664 D. 1,0. Trêng THPT Ng« Sü Liªn N¨m häc 2012 - 2013 Hä vµ tªn:......................................................... Líp:..................................................................... SBD:..................................................................... Phßng thi:......................................................... Đề thi thử đại học lần 1 M«n : ho¸ häc 12 - khèi a,b Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề Mã đề: 268.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; S = 32; O = 16; H = 1; N = 14; Na = 23; K = 39; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137; Cu = 64; K=39; Ag = 108; Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; F (Z = 9); Cl(Z = 17); Li (Z = 7); O (Z = 8), Co(Z = 27); Ni(Z= 28); Fe(Z= 26); Cr(Z= 24); Nội dung đề: 268 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40) 01. Một kim loai M có số khối là 54, tổng số hạt (p,n,e) trong ion M2+ là 78. nguyên tố M là: A. Fe B. Cr C. Co D. Mn 02. Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 03. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Ag+, Fe2+, NO3-, SO42B. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO32+ + C. Ba , Na , HSO4 , OH D. Fe3+, I-, Cl-, K+ 04. Cho các phát biểu sau: (1) Tổng hợp tơ nilon 6,6 bằng phản ứng đồng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin. (2) Tổng hợp poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic. (3) Tổng hợp nhựa rezit bằng cách đun nóng nhựa rezol ở 1500C (4) Liên kết CO-NH được gọi là liên kết peptit (5) Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, điện cực trơ, trên catot xảy ra sự ôxi hoá nước. (6) Đimetyl amin phản ứng được với phenyl amoniclorua. (7) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học (8) Fructozơ không có chức andehit nên có thể phân biệt với Glucozơ bằng phản ứng tráng gương . (9) Các chất: but-2-in, Xiclobutan, đivinyl, Metylxiclopropan, vinylaxetilen có tất cả 4 chất sau khi tác dụng H 2 có thể tạo ra Butan. (10) Muối đi natri của axit Glutamic là thành phần chính của bột ngọt (Mì chính). Số phát biểu không chính xác là? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 05. Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin, 40% tristearin về khối lượng. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam mỡ trên bằng NaOH thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là? A. 1335 B. 1304,27 C. 1209 D. 1326 06. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H 2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là A. CH3COOH, H% = 68%. B. CH2=CHCOOH, H% = 72%. C. CH2=CHCOOH, H%= 78%. D. CH3COOH, H% = 72%. 07. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98g hỗn hợp B gồm magiê và nhôm tạo ra 42,34g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % khối lượng của magiê và nhôm trong hỗn hợp B là A. 43,15% v à 56,85%. B. 75% v à 25%. C. 48% và 52%. D. 77,74% và 22,26%. 08. Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, Tổng số nguyên tố mà nguyên tử của chúng có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 09. Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol FeCl 3 0,15 mol CuCl2 đên khi phản ứng hoàn toàn thu được 12.4 gam kim loại. Giá trị của m là: A. 6,9 B. 6,6 C. 7 D. 9,6 10. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 11. Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Al(NO 3)3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất duy nhất là Al2O3. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 18,144 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 187,44 gam B. 204,48 gam C. 198,09 gam D. 255,60 gam 12. Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất. ở đktc). Giá trị của V là: A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 13. Dung dịch X chứa a mol NaAlO 2 . Cho 100ml HCl 1M tác dụng với dung dịch X thu được m gam kết tủa. Cho 300ml HCl 1M tác dụng với dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,15 B. 0,1 C. 0,25 D. 0,2 14. Thực hiên các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 15. Trong bốn polime cho dưới đây, theo nguồn gốc, polime cùng loại polime với tơ capron là A. tơ nilon- 6,6 B. cao su thiên nhiên. C. xenlulozơ trinitrat D. tơ tằm 16. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O. Biết 0,1 mol X tác dụng được tối đa 0,14 mol AgNO 3 trong NH3. Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là A. 0,02 B. 0,01 C. 0,03 D. 0,04 17. Để hòa tan vừa đủ 9,6 gam hỗn hợp gồm một kim loại R thuộc PNC nhóm II (nhóm IIA) và oxit tương ứng của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. R là: A. Be. B. Mg. C. Ca D. Sr. 18. Hỗn hợp X gồm propan, etilenglicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etilenglicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m là A. 45,704 B. 47,477 C. 43,931 D. 42,158 19. Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 (0,5 mol) và một muối nitrat X thu được 40 gam chất rắn . Khối lượng phân tử của X là: A. 170 B. 85 C. 80 D. 101 20. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit. 21. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là: A. 4, 5, 6. B. 2, 4, 6. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 5. 2+ 2+ 2+ 3+ 22. Cho các phản ứng: Fe + Cu Fe + Cu (1) ; 2Fe + Cl2 2Fe + 2Cl (2); 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+ (3). Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá: A. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ B. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+ 2+ 2+ 3+ C. Cl2 > Cu > Fe > Fe D. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+ 23. Đun 2,72 gam hỗn hợp gồm 2 ancol với với H 2SO4 đặc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Trộn 2 anken này với 24,64 lít không khí (đktc)thành một hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó trong bình kín. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn lại 15,009 lít (đo ở 27 0C và 1,6974 atm, biết trong không khí O2 chiếm 20% thể tích còn lại là N2). CTPT của 2 ancol là A. C5H11OH và C4H9OH B. C3H7OH và C4H9OH C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C3H7OH 24. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,6 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,0 25. Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C 2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ X ở trên vào bình đựng dung dịch brôm trong dung môi CCl 4 thì khối lượng brom tối đa đã phản ứng là A. 40 B. 96 C. 64 D. 80 26. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). B. Đá vôi (CaCO3). C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). 27. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). 28. Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,04 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 19,008 B. 15,552 C. 16,404 D. 12,960 29. Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X và khí NO thoát ra. Thêm dư bột Cu và axit sunfuric loãng vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là: A. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4. B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4. C. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4. D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4. 30. Clo tác dụng được với tất cả các chất ở dãy nào sau đây: A. H2, H2O, NaBr, Na. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, Cu, H2O, O2. D. H2O, Fe, N2, Al. 31. Cho 4,41g aminoaxit X tác dụng với dd NaOH dư cho 5,73g muối. Mặt khác, cũng lượng X như trên tác dụng với dd HCl dư thu được 5,505g muối.CTCT của X là: A. NH2-CH2CH2CH(NH2)COOH B. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH 32. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, anilin, muối clorua của axit amino axetic, o-xilen. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 33. Sục khí H2S vào các dung dịch sau: FeCl2, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, ZnCl2. Có bao nhiêu trường hợp có kết tủa tạo ra ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 34. Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc (to cao, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ? A. 3. B. 5 C. 4 D. 2 35. Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin: A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ B. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2 D. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím 36. Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 43 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 26,23%. B. 47,06%. C. 65,57%. D. 39,34% 37. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, tripanmitin, triolein, axit stearic, metyl fomat. Biết 20 gam X tác dụng đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20 gam X thu đượcV lít CO 2 (đktc) và 12,6 gam H2O. V có giá trị là A. 16,80 B. 14,56 C. 17,92 D. 22,4. 38. Hỗn hợp M gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam M vào 250ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu 6,9 gam rắn N và dung dịch P chứa 2 muối. Thêm NaOH loãng, dư vào P, lấy kết tủa thu được nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn E. Thành phần % theo khối lượng các kim loại trong M là: A. %Mg = 17,65; %Fe = 82,35. B. %Mg = 18,65.%Fe = 81,35. C. %Mg = 17,55 ; %Fe = 82,45. D. %Mg = 70; %Fe = 30%, 39. Crackinh V lit Butan với hiệu suất phản ứng a% thu được hỗn hợp các sản phẩm A. Trộn A với H 2 theo tỉ lệ thể tích VA: VH2 = 3:1 thu được hỗn hợp X. Dẫn X qua xúc tác Ni nung nóng (H= 100%) thu được hỗn hợp Y không làm nhạt màu nước Brôm. Sau phản ứng thể tích hỗn hợp Y giảm 25% so với thể tích hỗn hợp X. Giá trị a là A. 50 B. 75 C. 80 D. 25.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 40. Cho các chất sau: Glucozơ, xiclopropan, tinh bột, triolein, anilin, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, cumen, phenol, glixerol, axit linoleic. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. II. PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) 41. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 1/7 B. 3/7 C. 4/7 D. 3/14 42. Dãy các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. Zn, Cu, Fe. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Mg, Fe(NO3)2 D. CuO, Al, Mg. 43. Khử 4,06 gam 1 oxit kim loại bằng CO dư. Cho sản phẩm khí hấp thụ vào nước vôi trong dư thu được 7 gam kết tủa, lượng kim loại tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,176 lit H 2 (đktc). Công thức của oxit trên là: A. FeO B. Fe2O3 C. Cr2O3 D. Fe3O4 44. Cấu hình electron của 29Cu là: A. [Ar]4s23d9 B. [Ar]3d94s2 C. [Ar]3d104s1 D. [Ar]4s13d10 45. Cho andehit A mạch hở có công thức phân tử CxHy(CHO)z . Cho 0,15 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 64,8 gam Ag. Cho 0,125 mol A phản ứng với H 2 dư (Ni, t0) thì thể tích H2 phản ứng là 8,4 lít(đktc). Mối liên hệ x,y là A. 2x-y-2=0 B. 2x-y-4=0 C. 2x-y+2=0 D. 2x-y+4=0 46. Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Khối lượng phân tử của Y là: A. 400. B. 242. C. 278. D. 152. 47. Có các cặp dung dịch sau: (1) Glucozơ và glixerol; (2) Glucozơ và anđehit axetic; (3) Saccarozơ và mantozơ; (4) Mantozơ và fructozơ. Chỉ dùng Cu(OH)2/OH - có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu cặp chất trên ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 48. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. B. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. C. HOOC-COOH và 42,86%. D. HOOC-COOH và 60,00%. 49. Số đồng phân của C3H5Cl3 là a và trong số các đồng phân của C3H5Cl3 có thể có b đồng phân khi thuỷ phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm phản ứng được cả với Na và dung dịch AgNO 3/NH3 tạo ra Ag Vậy a, b lần lượt là A. 5 ;2 B. 4 ;1 C. 3 ; 3 D. 6 ;4 50. X là 1 tetrapeptit chỉ cấu tạo từ amino axit no A, mạch hở có 1 nhóm - COOH; 1 nhóm -NH 2. Trong A có %N = 15,73% (về khối lượng). Thuỷ phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58g tripeptit; 25,6g đipeptit và 92,56g A. Giá trị của m là A. 143,45 g B. 149,00 g C. 159,00 g D. 161,00 g B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) 51. Hỗn hợp M gồm ancol no đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C. Tổng số mol 2 chất là 0,25 (số mol Y lớn hơn số mol X). Nếu đốt hoàn toàn M thì thu được 16,8 lit CO2(đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá với hiệu suất H= 80% thì khối lượng este thu được là A. 9,12 gam B. 11,14 gam C. 18,24 gam D. 13,68 gam 52. Cho X là hợp chất thơm; a mol X tác dụng vừa hết với a lit NaOH 2M. mặt khác nếu cho a mol X tác dụng với Na dư thu được 11,2 a lit H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-C6H3(COOH)2 B. OH-C6H4-COOCH3 C. OH-C6H4-OH D. HO-C6H4-COOH.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 53. Nung 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO3)2 trong một bình kín không có ôxi đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X . Cho X hấp thụ hết vào 2 lít nước thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A. 0,664 B. 0,523 C. 1,0 D. 1,3 54. Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A. 9,12% B. 13,68%. C. 68,4%. D. 31,6%. 55. Đồng trùng hợp 2,3-đimetyl buta-1,3-đien với acrilonitrin(vinyl xianua) theo tỉ lệ tương ứng x:y thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này trong ôxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x:y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu A. x:y 3:2 B. x:y 1:3 C. x:y 2:3 D. x:y 3:5 56. Ngâm một lá Zn trong 200 gam dung dịch CuSO 4 16%. Phản ứng xong thấy khối lượng lá Zn giảm 0,5%. Khối lượng lá Zn trước khi tham gia phản ứng là A. 13 gam. B. 60 gam. C. 6,5 gam. D. 40 gam. 57. Cho các phản ứng: X + HCl → B + H2 ; B + NaOH vừa đủ → C + …… C + KOH → dung dịch A + .... Dung dịch A + HCl vừa đủ → C + ….... X là kim loại : A. Zn B. Zn hoặc Al C. Al D. Fe 0 58. Một phản ứng ở 10 C diễn ra mất thời gian 34 phút 8 giây. Nếu tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì chỉ mất thời gian 17 phút 4 giây. Để phản ứng trên thực hiện xong trong 32 giây thì phải thực hiện ở nhiệt độ là A. 500C B. 700C C. 600C D. 800C 59. Đốt m gam hỗn hợp 2 andehit CH 2=CH-CHO và CH2(CHO)2 thu được 8,96 lit CO2 và 2,7 gam H2O. Trộn m gam hỗn hợp trên với H2 rồi nung nóng (xt: Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua 200 ml dd nước Brôm 1M, sau phản ứng thu được dung dịch nước brôm có nồng độ 0,25M. Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng A. 0,35 mol B. 0,3 mol C. 0,25 mol D. 0,5 mol 60. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, (C 6 H5 ) 2 NH và NH 3 ? A. (C 6 H 5 ) 2 NH < C 6 H5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH. B. (C 6 H5 ) 2 NH < NH 3 < (CH 3 ) 2 NH < C 6 H 5 NH 2 < CH 3 NH 2 . C. (C 6 H 5 ) 2 NH < NH 3 < C 6 H5 NH 2 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH. D. C 6 H 5 NH 2 < (C 6 H5 ) 2 NH < NH 3 < (CH 3 ) 2 NH < CH 3 NH 2 .. Trêng THPT Ng« Sü Liªn N¨m häc 2012 - 2013 Hä vµ tªn:......................................................... Líp:..................................................................... SBD:..................................................................... Phßng thi:......................................................... Đề thi thử đại học lần 1 M«n : ho¸ häc 12 - khèi a,b Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề Mã đề: 357. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; S = 32; O = 16; H = 1; N = 14; Na = 23; K = 39; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137; Cu = 64; K=39; Ag = 108; Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; F (Z = 9); Cl(Z = 17); Li (Z = 7); O (Z = 8), Co(Z = 27); Ni(Z= 28); Fe(Z= 26); Cr(Z= 24); Nội dung đề: 357 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 01. Một kim loai M có số khối là 54, tổng số hạt (p,n,e) trong ion M2+ là 78. nguyên tố M là: A. Co B. Fe C. Cr D. Mn 02. Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Al(NO 3)3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất duy nhất là Al2O3. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 18,144 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 187,44 gam B. 255,60 gam C. 198,09 gam D. 204,48 gam 03. Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin, 40% tristearin về khối lượng. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam mỡ trên bằng NaOH thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là? A. 1335 B. 1304,27 C. 1209 D. 1326 04. Đun 2,72 gam hỗn hợp gồm 2 ancol với với H 2SO4 đặc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Trộn 2 anken này với 24,64 lít không khí (đktc)thành một hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó trong bình kín. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn lại 15,009 lít (đo ở 27 0C và 1,6974 atm, biết trong không khí O2 chiếm 20% thể tích còn lại là N2). CTPT của 2 ancol là A. C5H11OH và C4H9OH B. C2H5OH và C3H7OH C. CH3OH và C2H5OH D. C3H7OH và C4H9OH 05. Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, Tổng số nguyên tố mà nguyên tử của chúng có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là A. 8 B. 9 C. 7 D. 10 06. Cho các phát biểu sau: (1) Tổng hợp tơ nilon 6,6 bằng phản ứng đồng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin. (2) Tổng hợp poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic. (3) Tổng hợp nhựa rezit bằng cách đun nóng nhựa rezol ở 1500C (4) Liên kết CO-NH được gọi là liên kết peptit (5) Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, điện cực trơ, trên catot xảy ra sự ôxi hoá nước. (6) Đimetyl amin phản ứng được với phenyl amoniclorua. (7) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học (8) Fructozơ không có chức andehit nên có thể phân biệt với Glucozơ bằng phản ứng tráng gương . (9) Các chất: but-2-in, Xiclobutan, đivinyl, Metylxiclopropan, vinylaxetilen có tất cả 4 chất sau khi tác dụng H 2 có thể tạo ra Butan. (10) Muối đi natri của axit Glutamic là thành phần chính của bột ngọt (Mì chính). Số phát biểu không chính xác là? A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 07. Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất. ở đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 B. 10,08 C. 4,48 D. 8,96 08. Dung dịch X chứa a mol NaAlO 2 . Cho 100ml HCl 1M tác dụng với dung dịch X thu được m gam kết tủa. Cho 300ml HCl 1M tác dụng với dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,15 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,1 09. Trong bốn polime cho dưới đây, theo nguồn gốc, polime cùng loại polime với tơ capron là A. tơ nilon- 6,6 B. xenlulozơ trinitrat C. cao su thiên nhiên. D. tơ tằm 10. Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 43 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 47,06%. B. 39,34% C. 65,57%. D. 26,23%. 11. Hỗn hợp X gồm propan, etilenglicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etilenglicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m là A. 47,477 B. 45,704 C. 43,931 D. 42,158 12. Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C 2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ X ở trên vào bình đựng dung dịch brôm trong dung môi CCl 4 thì khối lượng brom tối đa đã phản ứng là A. 40 B. 96 C. 64 D. 80 13. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4), (6). 14. Cho các phản ứng: Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu (1) ; 2Fe2+ + Cl2 2Fe3+ + 2Cl (2); 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+ (3). Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá: A. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+ B. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+ C. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ D. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+ 15. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Đá vôi (CaCO3). B. Vôi sống (CaO). C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). 16. Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 17. Clo tác dụng được với tất cả các chất ở dãy nào sau đây: A. H2, H2O, NaBr, Na. B. H2, Cu, H2O, O2. C. H2, Na, O2, Cu. D. H2O, Fe, N2, Al. 18. Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc (to cao, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ? A. 5 B. 3. C. 2 D. 4 19. Sục khí H2S vào các dung dịch sau: FeCl2, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, ZnCl2. Có bao nhiêu trường hợp có kết tủa tạo ra ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 20. Thực hiên các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 21. Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin: A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ B. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2 D. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím 22. Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol FeCl 3 0,15 mol CuCl2 đên khi phản ứng hoàn toàn thu được 12.4 gam kim loại. Giá trị của m là: A. 9,6 B. 7 C. 6,6 D. 6,9 23. Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X và khí NO thoát ra. Thêm dư bột Cu và axit sunfuric loãng vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là: A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4. B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4. C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4. D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4. 24. Để hòa tan vừa đủ 9,6 gam hỗn hợp gồm một kim loại R thuộc PNC nhóm II (nhóm IIA) và oxit tương ứng của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. R là: A. Mg. B. Be. C. Ca D. Sr. 25. Crackinh V lit Butan với hiệu suất phản ứng a% thu được hỗn hợp các sản phẩm A. Trộn A với H 2 theo tỉ lệ thể tích VA: VH2 = 3:1 thu được hỗn hợp X. Dẫn X qua xúc tác Ni nung nóng (H= 100%) thu được hỗn hợp Y không làm nhạt màu nước Brôm. Sau phản ứng thể tích hỗn hợp Y giảm 25% so với thể tích hỗn hợp X. Giá trị a là A. 75 B. 25 C. 50 D. 80 26. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là: A. 4, 5, 6. B. 2, 4, 6. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 5..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 27. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98g hỗn hợp B gồm magiê và nhôm tạo ra 42,34g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % khối lượng của magiê và nhôm trong hỗn hợp B là A. 48% và 52%. B. 75% v à 25%. C. 77,74% và 22,26%. D. 43,15% v à 56,85%. 28. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H 2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là A. CH3COOH, H% = 68%. B. CH2=CHCOOH, H% = 72%. C. CH3COOH, H% = 72%. D. CH2=CHCOOH, H%= 78%. 29. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O. Biết 0,1 mol X tác dụng được tối đa 0,14 mol AgNO 3 trong NH3. Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là A. 0,03 B. 0,01 C. 0,04 D. 0,02 30. Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,04 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 19,008 B. 15,552 C. 16,404 D. 12,960 31. Cho 4,41g aminoaxit X tác dụng với dd NaOH dư cho 5,73g muối. M ặt khác, cũng lượng X như trên tác dụng với dd HCl dư thu được 5,505g muối.CTCT của X là: A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH D. NH2-CH2CH2CH(NH2)COOH 32. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit. B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. 33. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, anilin, muối clorua của axit amino axetic, o-xilen. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 34. Hỗn hợp M gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam M vào 250ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu 6,9 gam rắn N và dung dịch P chứa 2 muối. Thêm NaOH loãng, dư vào P, lấy kết tủa thu được nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn E. Thành phần % theo khối lượng các kim loại trong M là: A. %Mg = 18,65.%Fe = 81,35. B. %Mg = 70; %Fe = 30%, C. %Mg = 17,65; %Fe = 82,35. D. %Mg = 17,55 ; %Fe = 82,45. 35. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Ba2+, Na+, HSO4-, OHB. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3+ 2+ 2C. Ag , Fe , NO3 , SO4 D. Fe3+, I-, Cl-, K+ 36. Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 (0,5 mol) và một muối nitrat X thu được 40 gam chất rắn . Khối lượng phân tử của X là: A. 80 B. 170 C. 101 D. 85 37. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, tripanmitin, triolein, axit stearic, metyl fomat. Biết 20 gam X tác dụng đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20 gam X thu đượcV lít CO 2 (đktc) và 12,6 gam H2O. V có giá trị là A. 17,92 B. 16,80 C. 22,4 D. 14,56 38. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,4 B. 1,2 C. 1,6 D. 1,0 39. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 5 B. 7 C. 6 D. 4.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 40. Cho các chất sau: Glucozơ, xiclopropan, tinh bột, triolein, anilin, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, cumen, phenol, glixerol, axit linoleic. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. II. PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) 41. Có các cặp dung dịch sau: (1) Glucozơ và glixerol; (2) Glucozơ và anđehit axetic; (3) Saccarozơ và mantozơ; (4) Mantozơ và fructozơ. Chỉ dùng Cu(OH)2/OH - có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu cặp chất trên ? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 42. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/7 B. 4/7 C. 1/7 D. 3/14 43. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-COOH và 60,00%. B. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. C. HOOC-COOH và 42,86%. D. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. 44. Dãy các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. CuO, Al, Mg. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Mg, Fe(NO3)2 D. Zn, Cu, Fe. 45. Số đồng phân của C3H5Cl3 là a và trong số các đồng phân của C3H5Cl3 có thể có b đồng phân khi thuỷ phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm phản ứng được cả với Na và dung dịch AgNO 3/NH3 tạo ra Ag Vậy a, b lần lượt là A. 3 ; 3 B. 4 ;1 C. 6 ;4 D. 5 ;2 46. Cho andehit A mạch hở có công thức phân tử CxHy(CHO)z . Cho 0,15 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 64,8 gam Ag. Cho 0,125 mol A phản ứng với H 2 dư (Ni, t0) thì thể tích H2 phản ứng là 8,4 lít(đktc). Mối liên hệ x,y là A. 2x-y-2=0 B. 2x-y+2=0 C. 2x-y+4=0 D. 2x-y-4=0 47. Cấu hình electron của 29Cu là: A. [Ar]3d104s1 B. [Ar]4s13d10 C. [Ar]3d94s2 D. [Ar]4s23d9 48. Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Khối lượng phân tử của Y là: A. 400. B. 278. C. 242. D. 152. 49. Khử 4,06 gam 1 oxit kim loại bằng CO dư. Cho sản phẩm khí hấp thụ vào nước vôi trong dư thu được 7 gam kết tủa, lượng kim loại tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,176 lit H 2 (đktc). Công thức của oxit trên là: A. Cr2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3 50. X là 1 tetrapeptit chỉ cấu tạo từ amino axit no A, mạch hở có 1 nhóm - COOH; 1 nhóm -NH 2. Trong A có %N = 15,73% (về khối lượng). Thuỷ phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58g tripeptit; 25,6g đipeptit và 92,56g A. Giá trị của m là A. 159,00 g B. 143,45 g C. 161,00 g D. 149,00 g B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) 51. Một phản ứng ở 100C diễn ra mất thời gian 34 phút 8 giây. Nếu tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì chỉ mất thời gian 17 phút 4 giây. Để phản ứng trên thực hiện xong trong 32 giây thì phải thực hiện ở nhiệt độ là A. 700C B. 600C C. 800C D. 500C 52. Đồng trùng hợp 2,3-đimetyl buta-1,3-đien với acrilonitrin(vinyl xianua) theo tỉ lệ tương ứng x:y thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này trong ôxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x:y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu A. x:y 3:2 B. x:y 2:3 C. x:y 3:5 D. x:y 1:3.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 53. Đốt m gam hỗn hợp 2 andehit CH 2=CH-CHO và CH2(CHO)2 thu được 8,96 lit CO2 và 2,7 gam H2O. Trộn m gam hỗn hợp trên với H2 rồi nung nóng (xt: Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua 200 ml dd nước Brôm 1M, sau phản ứng thu được dung dịch nước brôm có nồng độ 0,25M. Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng A. 0,35 mol B. 0,5 mol C. 0,25 mol D. 0,3 mol 54. Hỗn hợp M gồm ancol no đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C. Tổng số mol 2 chất là 0,25 (số mol Y lớn hơn số mol X). Nếu đốt hoàn toàn M thì thu được 16,8 lit CO2(đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá với hiệu suất H= 80% thì khối lượng este thu được là A. 18,24 gam B. 13,68 gam C. 9,12 gam D. 11,14 gam 55. Ngâm một lá Zn trong 200 gam dung dịch CuSO 4 16%. Phản ứng xong thấy khối lượng lá Zn giảm 0,5%. Khối lượng lá Zn trước khi tham gia phản ứng là A. 40 gam. B. 13 gam. C. 60 gam. D. 6,5 gam. 56. Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A. 13,68%. B. 68,4%. C. 31,6%. D. 9,12% 57. Cho các phản ứng: X + HCl → B + H2 ; B + NaOH vừa đủ → C + …… C + KOH → dung dịch A + .... Dung dịch A + HCl vừa đủ → C + ….... X là kim loại : A. Zn B. Al C. Zn hoặc Al D. Fe 58. Cho X là hợp chất thơm; a mol X tác dụng vừa hết với a lit NaOH 2M. mặt khác nếu cho a mol X tác dụng với Na dư thu được 11,2 a lit H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-C6H3(COOH)2 B. HO-C6H4-COOH C. OH-C6H4-COOCH3 D. OH-C6H4-OH 59. Nung 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO3)2 trong một bình kín không có ôxi đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X . Cho X hấp thụ hết vào 2 lít nước thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A. 1,3 B. 0,523 C. 1,0 D. 0,664 60. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, (C 6 H5 ) 2 NH và NH 3 ? A. C 6 H 5 NH 2 < (C 6 H5 ) 2 NH < NH 3 < (CH 3 ) 2 NH < CH 3 NH 2 . B. (C 6 H5 ) 2 NH < NH 3 < C 6 H 5 NH 2 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH. C. (C 6 H 5 ) 2 NH < C 6 H5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH. D. (C 6 H 5 ) 2 NH < NH 3 < (CH 3 ) 2 NH < C 6 H5 NH 2 < CH 3 NH 2 .. Trêng THPT Ng« Sü Liªn N¨m häc 2012 - 2013 Hä vµ tªn:......................................................... Líp:..................................................................... SBD:..................................................................... Phßng thi:......................................................... Đề thi thử đại học lần 1 M«n : ho¸ häc 12 - khèi a,b Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề Mã đề: 486. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; S = 32; O = 16; H = 1; N = 14; Na = 23; K = 39; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137; Cu = 64; K=39; Ag = 108; Al = 27; Fe = 56; Cr = 52; F (Z = 9); Cl(Z = 17); Li (Z = 7); O (Z = 8), Co(Z = 27); Ni(Z= 28); Fe(Z= 26); Cr(Z= 24); Nội dung đề: 486 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40) 01. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Ag+, Fe2+, NO3-, SO42B. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO32+ + C. Ba , Na , HSO4 , OH D. Fe3+, I-, Cl-, K+.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 02. Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc (to cao, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ? A. 4 B. 3. C. 5 D. 2 03. Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,04 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 15,552 B. 19,008 C. 12,960 D. 16,404 04. Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C 2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ X ở trên vào bình đựng dung dịch brôm trong dung môi CCl 4 thì khối lượng brom tối đa đã phản ứng là A. 40 B. 80 C. 64 D. 96 05. Crackinh V lit Butan với hiệu suất phản ứng a% thu được hỗn hợp các sản phẩm A. Trộn A với H 2 theo tỉ lệ thể tích VA: VH2 = 3:1 thu được hỗn hợp X. Dẫn X qua xúc tác Ni nung nóng (H= 100%) thu được hỗn hợp Y không làm nhạt màu nước Brôm. Sau phản ứng thể tích hỗn hợp Y giảm 25% so với thể tích hỗn hợp X. Giá trị a là A. 50 B. 80 C. 75 D. 25 06. Clo tác dụng được với tất cả các chất ở dãy nào sau đây: A. H2, H2O, NaBr, Na. B. H2O, Fe, N2, Al. C. H2, Na, O2, Cu. D. H2, Cu, H2O, O2. 07. Sục khí H2S vào các dung dịch sau: FeCl2, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, ZnCl2. Có bao nhiêu trường hợp có kết tủa tạo ra ? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 08. Để hòa tan vừa đủ 9,6 gam hỗn hợp gồm một kim loại R thuộc PNC nhóm II (nhóm IIA) và oxit tương ứng của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. R là: A. Sr. B. Mg. C. Ca D. Be. 09. Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, Tổng số nguyên tố mà nguyên tử của chúng có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 10. Hỗn hợp M gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam M vào 250ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu 6,9 gam rắn N và dung dịch P chứa 2 muối. Thêm NaOH loãng, dư vào P, lấy kết tủa thu được nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn E. Thành phần % theo khối lượng các kim loại trong M là: A. %Mg = 17,65; %Fe = 82,35. B. %Mg = 18,65.%Fe = 81,35. C. %Mg = 17,55 ; %Fe = 82,45. D. %Mg = 70; %Fe = 30%, 11. Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 (0,5 mol) và một muối nitrat X thu được 40 gam chất rắn . Khối lượng phân tử của X là: A. 80 B. 85 C. 101 D. 170 12. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit. 13. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 14. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là: A. 1, 2, 3. B. 2, 4, 6. C. 1, 3, 5. D. 4, 5, 6. 15. Đun 2,72 gam hỗn hợp gồm 2 ancol với với H 2SO4 đặc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Trộn 2 anken này với 24,64 lít không khí (đktc)thành một hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó trong bình kín. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn lại 15,009 lít (đo ở 27 0C và 1,6974 atm, biết trong không khí O2 chiếm 20% thể tích còn lại là N2). CTPT của 2 ancol là.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. C2H5OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C5H11OH và C4H9OH 2+ 2+ 16. Cho các phản ứng: Fe + Cu Fe + Cu (1) ; 2Fe2+ + Cl2 2Fe3+ + 2Cl (2); 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+ (3). Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá: A. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+ B. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ 3+ 2+ 2+ C. Fe > Cl2 > Cu > Fe D. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+ 17. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O. Biết 0,1 mol X tác dụng được tối đa 0,14 mol AgNO 3 trong NH3. Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là A. 0,03 B. 0,04 C. 0,01 D. 0,02 18. Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Al(NO 3)3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất duy nhất là Al2O3. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 18,144 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 187,44 gam B. 255,60 gam C. 198,09 gam D. 204,48 gam 19. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). 20. Trong bốn polime cho dưới đây, theo nguồn gốc, polime cùng loại polime với tơ capron là A. xenlulozơ trinitrat B. tơ nilon- 6,6 C. tơ tằm D. cao su thiên nhiên. 21. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,4 B. 1,2 C. 1,6 D. 1,0 22. Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol FeCl 3 0,15 mol CuCl2 đên khi phản ứng hoàn toàn thu được 12.4 gam kim loại. Giá trị của m là: A. 6,6 B. 6,9 C. 9,6 D. 7 23. Cho các phát biểu sau: (1) Tổng hợp tơ nilon 6,6 bằng phản ứng đồng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin. (2) Tổng hợp poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic. (3) Tổng hợp nhựa rezit bằng cách đun nóng nhựa rezol ở 1500C (4) Liên kết CO-NH được gọi là liên kết peptit (5) Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, điện cực trơ, trên catot xảy ra sự ôxi hoá nước. (6) Đimetyl amin phản ứng được với phenyl amoniclorua. (7) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học (8) Fructozơ không có chức andehit nên có thể phân biệt với Glucozơ bằng phản ứng tráng gương . (9) Các chất: but-2-in, Xiclobutan, đivinyl, Metylxiclopropan, vinylaxetilen có tất cả 4 chất sau khi tác dụng H 2 có thể tạo ra Butan. (10) Muối đi natri của axit Glutamic là thành phần chính của bột ngọt (Mì chính). Số phát biểu không chính xác là? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 24. Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X và khí NO thoát ra. Thêm dư bột Cu và axit sunfuric loãng vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là: A. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4. B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4. C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4. D. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4. 25. Dung dịch X chứa a mol NaAlO 2 . Cho 100ml HCl 1M tác dụng với dung dịch X thu được m gam kết tủa. Cho 300ml HCl 1M tác dụng với dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,15 B. 0,25 C. 0,1 D. 0,2 26. Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất. ở đktc). Giá trị của V là:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. 10,08 B. 6,72 C. 4,48 D. 8,96 27. Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin: A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ B. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số chẵn C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2 D. Các amin đều có tính bazơ nên đều làm xanh quỳ tím 28. Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 29. Thực hiên các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 30. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, anilin, muối clorua của axit amino axetic, o-xilen. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 31. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H 2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là A. CH2=CHCOOH, H%= 78%. B. CH3COOH, H% = 72%. C. CH2=CHCOOH, H% = 72%. D. CH3COOH, H% = 68%. 32. Cho 4,41g aminoaxit X tác dụng với dd NaOH dư cho 5,73g muối. M ặt khác, cũng lượng X như trên tác dụng với dd HCl dư thu được 5,505g muối.CTCT của X là: A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. NH2-CH2CH2CH(NH2)COOH D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH 33. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). 34. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, tripanmitin, triolein, axit stearic, metyl fomat. Biết 20 gam X tác dụng đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20 gam X thu đượcV lít CO 2 (đktc) và 12,6 gam H2O. V có giá trị là s A. 17,92 B. 14,56 C. 16,80 D. 22,4 35. Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin, 40% tristearin về khối lượng. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam mỡ trên bằng NaOH thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là? A. 1209 B. 1304,27 C. 1326 D. 1335 36. Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 43 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 47,06%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 39,34% 2+ 37. Một kim loai M có số khối là 54, tổng số hạt (p,n,e) trong ion M là 78. nguyên tố M là: A. Cr B. Co C. Fe D. Mn 38. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98g hỗn hợp B gồm magiê và nhôm tạo ra 42,34g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % khối lượng của magiê và nhôm trong hỗn hợp B là A. 77,74% và 22,26%. B. 43,15% v à 56,85%. C. 75% v à 25%. D. 48% và 52%. 39. Hỗn hợp X gồm propan, etilenglicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etilenglicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m là A. 43,931 B. 47,477 C. 45,704 D. 42,158 40. Cho các chất sau: Glucozơ, xiclopropan, tinh bột, triolein, anilin, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, cumen, phenol, glixerol, axit linoleic. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Có 6 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> D. Có 4 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. II. PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) 41. X là 1 tetrapeptit chỉ cấu tạo từ amino axit no A, mạch hở có 1 nhóm - COOH; 1 nhóm -NH 2. Trong A có %N = 15,73% (về khối lượng). Thuỷ phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58g tripeptit; 25,6g đipeptit và 92,56g A. Giá trị của m là A. 143,45 g B. 159,00 g C. 149,00 g D. 161,00 g 42. Số đồng phân của C3H5Cl3 là a và trong số các đồng phân của C3H5Cl3 có thể có b đồng phân khi thuỷ phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm phản ứng được cả với Na và dung dịch AgNO 3/NH3 tạo ra Ag Vậy a, b lần lượt là A. 5 ;2 B. 4 ;1 C. 3 ; 3 D. 6 ;4 43. Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Khối lượng phân tử của Y là: A. 242. B. 400. C. 152. D. 278. 44. Cấu hình electron của 29Cu là: A. [Ar]3d104s1 B. [Ar]4s13d10 C. [Ar]3d94s2 D. [Ar]4s23d9 45. Cho andehit A mạch hở có công thức phân tử CxHy(CHO)z . Cho 0,15 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 64,8 gam Ag. Cho 0,125 mol A phản ứng với H 2 dư (Ni, t0) thì thể tích H2 phản ứng là 8,4 lít(đktc). Mối liên hệ x,y là A. 2x-y-2=0 B. 2x-y+4=0 C. 2x-y-4=0 D. 2x-y+2=0 46. Khử 4,06 gam 1 oxit kim loại bằng CO dư. Cho sản phẩm khí hấp thụ vào nước vôi trong dư thu được 7 gam kết tủa, lượng kim loại tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,176 lit H 2 (đktc). Công thức của oxit trên là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Cr2O3 D. FeO 47. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14 B. 3/7 C. 4/7 D. 1/7 48. Dãy các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Mg, Fe(NO3)2 C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Cu, Fe. 49. Có các cặp dung dịch sau: (1) Glucozơ và glixerol; (2) Glucozơ và anđehit axetic; (3) Saccarozơ và mantozơ; (4) Mantozơ và fructozơ. Chỉ dùng Cu(OH)2/OH - có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu cặp chất trên ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 50. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. C. HOOC-COOH và 42,86%. D. HOOC-COOH và 60,00%. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) 51. Một phản ứng ở 100C diễn ra mất thời gian 34 phút 8 giây. Nếu tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì chỉ mất thời gian 17 phút 4 giây. Để phản ứng trên thực hiện xong trong 32 giây thì phải thực hiện ở nhiệt độ là A. 500C B. 700C C. 800C D. 600C 52. Cho X là hợp chất thơm; a mol X tác dụng vừa hết với a lit NaOH 2M. mặt khác nếu cho a mol X tác dụng với Na dư thu được 11,2 a lit H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. OH-C6H4-COOCH3 B. HO-CH2-C6H3(COOH)2 C. OH-C6H4-OH D. HO-C6H4-COOH 53. Đồng trùng hợp 2,3-đimetyl buta-1,3-đien với acrilonitrin(vinyl xianua) theo tỉ lệ tương ứng x:y thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này trong ôxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x:y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu A. x:y 3:2 B. x:y 3:5 C. x:y 2:3 D. x:y 1:3 54. Nung 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO3)2 trong một bình kín không có ôxi đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X . Cho X hấp thụ hết vào 2 lít nước thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A. 0,523 B. 1,0 C. 0,664 D. 1,3.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 55. Đốt m gam hỗn hợp 2 andehit CH 2=CH-CHO và CH2(CHO)2 thu được 8,96 lit CO2 và 2,7 gam H2O. Trộn m gam hỗn hợp trên với H2 rồi nung nóng (xt: Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua 200 ml dd nước Brôm 1M, sau phản ứng thu được dung dịch nước brôm có nồng độ 0,25M. Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,5 mol D. 0,35 mol 56. Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A. 13,68%. B. 68,4%. C. 9,12% D. 31,6%. 57. Ngâm một lá Zn trong 200 gam dung dịch CuSO 4 16%. Phản ứng xong thấy khối lượng lá Zn giảm 0,5%. Khối lượng lá Zn trước khi tham gia phản ứng là A. 6,5 gam. B. 13 gam. C. 60 gam. D. 40 gam. 58. Hỗn hợp M gồm ancol no đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C. Tổng số mol 2 chất là 0,25 (số mol Y lớn hơn số mol X). Nếu đốt hoàn toàn M thì thu được 16,8 lit CO2(đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá với hiệu suất H= 80% thì khối lượng este thu được là A. 11,14 gam B. 13,68 gam C. 9,12 gam D. 18,24 gam 59. Cho các phản ứng: X + HCl → B + H2 ; B + NaOH vừa đủ → C + …… C + KOH → dung dịch A + .... Dung dịch A + HCl vừa đủ → C + ….... X là kim loại : A. Al B. Zn C. Fe D. Zn hoặc Al 60. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: CH 3 NH 2 , C 6 H 5 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, (C 6 H5 ) 2 NH và NH 3 ? A. (C 6 H 5 ) 2 NH < C 6 H5 NH 2 < NH 3 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH. B. (C 6 H5 ) 2 NH < NH 3 < C 6 H 5 NH 2 < CH 3 NH 2 < (CH 3 ) 2 NH. C. C 6 H 5 NH 2 < (C 6 H5 ) 2 NH < NH 3 < (CH 3 ) 2 NH < CH 3 NH 2 . D. (C 6 H 5 ) 2 NH < NH 3 < (CH 3 ) 2 NH < C 6 H5 NH 2 < CH 3 NH 2 ..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> TN100 tổng hợp đáp án 4 đề 1. Đáp án đề: 186 01. { - - 02. - - } 03. - - } 04. - - - ~ 05. { - - 06. - - } 07. { - - 08. - - - ~ 09. - - } 10. { - - -. 11. 12. { 13. { 14. 15. { 16. 17. { 18. { 19. 20. -. | | -. } } }. -. 21. 22. { 23. 24. 25. { 26. { 27. { 28. 29. { 30. -. | |. } -. ~ ~ -. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. { 38. { 39. 40. -. | | | -. } } } -. ~ ~. 41. - - } 42. { - - 43. - - } -. 44. - - } 45. - | - 46. - - } -. 47. { - - 48. { - - 49. { - - -. 50. - - - ~. 51. - - } 52. - | - 53. { - - -. 54. - - - ~ 55. - - - ~ 56. - - - ~. 57. - - } 58. - - - ~ 59. - - - ~. 60. - - } -. 11. 12. { 13. { 14. 15. { 16. { 17. 18. { 19. 20. -. 21. 22. { 23. 24. 25. 26. 27. { 28. { 29. 30. {. 31. 32. 33. { 34. { 35. { 36. 37. { 38. { 39. { 40. {. 2. Đáp án đề: 268 01. { - - 02. - | - 03. - | - 04. - - } 05. - | - 06. - | - 07. - - - ~ 08. - - } 09. - | - 10. - - } -. -. } } } }. ~ -. -. } } } -. ~ ~ ~ -. | | -. -. ~ -. 41. - | - 42. - - } 43. - - - ~. 44. - - } 45. { - - 46. - - } -. 47. - | - 48. - - } 49. { - - -. 50. { - - -. 51. { - - 52. - | - 53. { - - -. 54. { - - 55. - | - 56. - - - ~. 57. - | - 58. - | - 59. { - - -. 60. { - - -. 11. - | - 12. - - } 13. { - - -. 21. { - - 22. - - } 23. - - - ~. 31. - - } 32. - - - ~ 33. { - - -. 3. Đáp án đề: 357 01. - | - 02. - - } 03. - | - -.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 04. 05. { 06. { 07. 08. { 09. { 10. {. | -. -. ~ -. 14. 15. 16. { 17. { 18. 19. 20. -. | | |. } -. ~ -. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. {. | -. } } } } -. ~ -. 34. 35. 36. { 37. 38. { 39. 40. {. | | -. } } -. -. 41. - - - ~ 42. { - - 43. - - } -. 44. - - } 45. - - - ~ 46. { - - -. 47. { - - 48. - | - 49. - | - -. 50. - | - -. 51. { - - 52. - - - ~ 53. { - - -. 54. - - } 55. { - - 56. - - - ~. 57. - - } 58. - - } 59. - - - ~. 60. - - } -. 11. { 12. { 13. 14. { 15. { 16. 17. 18. 19. { 20. -. 21. { 22. { 23. { 24. { 25. { 26. 27. { 28. { 29. 30. -. 31. 32. { 33. 34. 35. 36. { 37. 38. { 39. 40. {. 4. Đáp án đề:486 01. - | - 02. - | - 03. - | - 04. - - } 05. { - - 06. { - - 07. - - - ~ 08. - - } 09. - - } 10. { - - -. | |. } } -. ~ -. |. -. ~ ~ -. | -. } } } } -. ~ -. 41. { - - 42. { - - 43. - - - ~. 44. { - - 45. { - - 46. - | - -. 47. - | - 48. - | - 49. - - } -. 50. - - } -. 51. - | - 52. { - - 53. - - - ~. 54. - - } 55. - - - ~ 56. - - } -. 57. - - - ~ 58. - - } 59. - - - ~. 60. { - - -.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>