Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.67 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trờng THCS Chi Lăng Nam</i>
<i>Họ và tên:</i> kiĨm tra 15 phót
<i>Líp:………</i> môn: tin học
<i>Điểm</i> <i>Lời thầy phê</i>
<b> bi</b>
<i><b>Phn I. Trỏc nghim: Khoanh tròn vào đáp án đúng.</b></i>
<b>Câu1. Các nút lệnh </b> <b> nằm trên thanh nào?</b>
A. Thanh tiêu đề B. Thanh công thức C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ
<b>Câu 2. Văn bản có thể trình bày theo hớng.</b>
<b>A.Nằm dọc</b> <b>B. Nằm ngang</b> <b>C. Cả A và B đúng</b> <b>D. Cả A và B sai</b>
<b>Câu 3. Trong hộp thoại Page setup.</b>
<b>A. Chọn Portrait để đặt trang theo chiều ngang</b> <b>C. Chọn Portrait để đặt lại lề trang.</b>
<b>B. Chọn Landscape đểt đặt trang nằm đứng</b> <b>D. Tất cả sai.</b>
<b>Câu 4. Muốn đặt lề trái của trang thì trong hộp thoại Page setup chọn ô.</b>
<b>A. Top</b> <b>B. Left</b> <b>C. Right</b> <b>D. Bottom.</b>
<b>Câu 5. Khi in văn bản thì có thể chọn in.</b>
<b>A. 1 trang</b> <b>B. 2 trang</b> <b>C. Nhiều trang</b> <b>D. Tất cả đều đúng</b>
<b>Câu 6. Trớc khi in văn bản thì.</b>
<b>A. Có thể xem trớc khi in.</b> <b>C. Chỉ xem đợc một trang</b>
<b>B. Khơng thể xem trớc khi in.</b> <b>D. Có thể xem đợc một hay nhiều trang.</b>
<b>Câu 7: Muốn kiểm tra nội dung trớc khi in em chọn: </b>
<i><b>A. Nháy vào nút lệnh Print Preview </b></i> C. Chọn File Print
B, Chọn File Page Set up Page Print Preview D. Câu a và b đúng
<b>Câu 8.Câu nào đúng trong các câu sau:</b>
Muốn Sắp xếp tồn bộ trang tính theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trớc hết ta phải:
A. Chọn một ơ trong cột đó
B. Chän cét thø tù
C. Chọn hàng tiêu đề của trang tính.
D. cả 3 phơng án trên đều sai.
<b>Câu 9: Khi muốn thay đổi màu chữ, câu nào sau đây là đúng :</b>
A. Nh¸y vào nút Font B. Nháy vào nút Font Colors
C. Nháy vào nút Fill Colors D. Nháy vào nút Font Size
<b>Câu 10: Để sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần ta chọn lệnh:</b>
A. Chn Data <b> Sort, chn Descending</b>
B. Chọn Data <b> Filter, chọn Auto Filter</b>
C. Chọn Data <b> Sort, chọn Ascending</b>
D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 11: Khi muốn kẻ đờng biên cho ơ tính, câu nào sau đây là đúng :</b>
A. Nháy vào nút Fill Colors B. Nháy vào nút Border
C. Nháy vào nút Font Colors D. Nháy vào nút Font Size
<b>Câu 12: Để gộp nhiều ô thành một ô ta thực hiện nh thế nào ?</b>
D. Chọn các ô cần gộp sau đố nháy chuột vào biểu tợng
<b>Câu 13: Nút lệnh nào trong các nút lệnh sau dùng để thay đổi phông chữ?</b>
A. Nút lệnh C. Nút lệnh
B. Nót lƯnh D. Nót lƯnh
<i><b>Phần II. Hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng </b></i>
<i><b>(Formatting) của Excel.</b></i>
1 2 3 4 5 6 7
<b>Đáp án</b>
<b>I/ Trắc nghiệm (6,5 đ ): Mỗi câu đúng 0,5đ</b>
C©u 1: a C©u 2: c C©u 3: d C©u 4: b C©u 5: d C©u 6: d
C©u 7: d C©u 8: a C©u 9: b C©u 10: c C©u 11: b C©u 12: a Câu 13: a
<b>II/Nhận biết (3,5đ)</b> <i> ( Đúng mỗi ý 0,5đ) </i>
1-Định dạng font chữ 5- Gộp nhiều ô thành 1 ô
2- Định dạng cỡ chữ 6- Sắp xếp dữ liệu