Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.41 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Thái Bình Tổ Toán - Tin MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA HKI - TIN HỌC 7 Tiết 35 – Tuần 18 – HKI – Năm học 2011 - 2012 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức: Trắc nghiệm khách quan Cấp độ. Nhận biết. Tên Chủ đề. Thông hiểu. TNKQ. Vận dụng. TNKQ. TNKQ. (nội dung, chương…) 1.Khái niệm - Biết các cách khởi động bảng tính Excel. điện tử. - Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử : hàng, cột, địa chỉ của ô tính - Biết cách thức chọn ô, cột, hàng, khối, biết di chuyển đến ô tính khác, nhận biết được ô tính đang được chọn, biết chỉnh sửa dữ liệu trong ô tính.. Cộng. - Hiểu bảng tính điện tử và vai trò của bảng tính diện tử trong cuộc sống và học tập - Hiểu vai trò của thanh công thức - Phân biệt được dữ liệu số và dữ liệu kí tự. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 6 15%. 15%. 2. Làm việc với bảng tính điện tử. - Biết các chức năng chủ yếu của phần mềm bảng tính - Biết nhập dữ liệu, sử dụng lệnh sao chép dữ liệu, biết sao chép và di chuyển dữ liệu. - Biết các thao tác chèn, xoá cột, hàng mở tệp bảng tính, đóng tệp, tạo tệp mới, sửa tệp cũ, ghi tệp - Biết in một vùng, một trang bảng tính. 4 1 10%. - Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô tính khi sao chép công thức sang ô tính khác, phân biệt được giữa sao chép công thức với di chuyển công thức.. - Vận dụng các kiến thức định dạng, định dạng được một trang bảng tính: hàng, cột, ô - Biết sửa cấu trúc trang bảng tính: chèn, xoá hàng, cột, ô. 2. 2. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 6. - Sử dụng các kiến thức về bảng tính điện tử để trả lời các các câu hỏi liên quan đến đời sống.. 4. 1.5. 16. 1.5. 1 40%. 10%. 8. 0.5 5%. 4. 0.5 5%. 3. Tính toán - Biết cách sử dụng lệnh - Hiểu cách thực hiện - Vận dụng các hàm có. 2,0 20%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> trong bảng tính.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. copy công thức - Biết hai cách nhập hàm. 2. mốt số phép tính toán thông dụng - Hiểu một số hàm có sẵn để thực hiện phép tính - Hiểu cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. - Hiểu và sử dụng được địa chỉ khối làm tham số của hàm. sẵn viết được công thức tính khi diễn đạt phép tính bằng lời cũng như bằng hình ảnh. 8. 6. 0.5. 16. 2. 1.5. 5%. 20%. 15%. 12. 16. 12. 40%. 3.0 30%. 3.0 30%. 4.0. 4,0 40% 40 10 100%. Khánh Bình, ngày 28 tháng 9 năm 2011 Nhóm Tin 7..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>