Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.28 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>MÔN: ĐỊA LÝ 6</b>
<b>Chủ đề (nội </b>
<b>dung, </b>
<b>chương)/Mức </b>
<b>độ nhận thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>cấp độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cấp độ cao</b>
Địa
hình(Khống
sản)
- Biết được sự
phân loại
khống sản
theo cơng
dụng
15% TSĐ =
1,5 điểm
15% TSĐ =
1,5 điểm;
Lớp vỏ khí.
-Biết được
các tầng của
lớp vỏ khí,
đặc điểm của
mỗi tầng.
- Biết được vì
sao khơng khí
cố độ ẩm.
- Hiểu được sự khác nhau về
nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí.
- Hiểu được quá trình tạo thành
mây mưa trên trái đất.
- Hiểu được sự khác nhau giữa
thời tiết và khí hậu.
50% TSĐ =
5,0 điểm
50%TSĐ =
2,5 điểm;
50% TSĐ = 2,5 đ ...%TSĐ = ...% TSĐ
=...điểm;
Lớp nước - Hiểu được các khái niệm:
Sông, hệ thống sông,lưu vực
sông, hồ.
- Các hình thức vận động của
nước biển và đại dương, nguyên
nhân
25% TSĐ =
2,5 điểm
100% TSĐ = 2,5 điểm; ...% TSĐ
=...điểm;
...% TSĐ
=...điểm;
Lớp đất - Biết được
các thành
phần chính
của đất, nhân
tố hình thành
đất
10% TSĐ = 1
điểm
100% TSĐ
=1 điểm;
số câu 05
5điểm=50%
TSĐ;
5điểm=50% TSĐ điểm=....%
<b>PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II </b>
<b>TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b> Môn: Địa ; Khối : 6 </b>
<b>MÃ ĐỀ :01 Thời gian làm bài</b><i><b>: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>
<i><b>(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài.)</b></i>
<i><b>Câu 1 (1,5 điểm). </b></i>
Em hãy: Trình bày sự phân loại khống sản theo cơng dụng?
<i><b>Câu 2 (2,5điểm)</b></i>
Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Trình bày đặc điểm của tầng đối lưu?
<i><b>Câu 3 (2,5 điểm)</b></i>
Trình bày đặc điểm của các khối khí trên bề mặt trái đất? Dựa vào đâu để phân
chia các khối khí?
<i><b>Câu 4 (2,5 điểm)</b></i>
Sơng và hồ khác nhau như thế nào? Nêu giá trị kinh tế của sông?
<i><b>Câu 5:(1,0 điểm)</b></i>
Đất gồm những thành phần nào? Chất mùn có vai trị như thế nào trong lớp thổ
nhưỡng?
<b>PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II </b>
<b>TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b> Môn: Địa ; Khối : 6 </b>
<b>MÃ ĐỀ :02 Thời gian làm bài</b><i><b>: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)</b></i>
<i><b>(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài.)</b></i>
<i><b>Câu 1 (1,5 điểm). </b></i>
Em hãy: Trình bày sự phân loại khống sản theo cơng dụng?
<i><b>Câu 2 (2,5điểm)</b></i>
Phân biệt thời tiết và khí hậu? Nêu tên các đới khí hậu trên trái đất? Việt Nam
<i><b>Câu 3 (2,5 điểm)</b></i>
Trình bày đặc điểm của các khối khí trên bề mặt trái đất? Dựa vào đâu để phân
chia các khối khí?
<i><b>Câu 4 (2,5 điểm)</b></i>
Thế nào gọi là: Sóng, thủy triều? Ngun nhân hình thành sóng và thủy triều.
<i><b>Câu 5:(1,0 điểm)</b></i>
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
1,5đ
- Dựa vào tính chất và cơng dụng có 3 loại khống sản:
+ Năng lượng.
+ Kim loại.
+ Phi kim loại
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
2,5đ
- Lớp vỏ khí được chia làm 3 tầng:
+ Tầng đối lưu.
+Tầng bình lưu.
+ Tầng cao khí quyển.
- Vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu:
+ Dày từ 0- 16km.
+ 90% không khí tập trung sát đất.
+ Khơng khí ln chuyển động theo chiều thẳng đứng, nhiệt
độ giảm dần theo độ cao.
+ Nơi xảy ra cá hiện tượng khí tượng....
0,5đ
0,5đ
0,5đ
02,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
2,5đ
- Các khối khí:
+ Khối khí nóng: Hình thành ở vùng có vĩ độ thấp, nhiệt độ
tương đối cao.
+ Khối khí lạnh: Hình thành ở vùng có vĩ độ cao, nhiệt độ
tương đối thấp.
+ Khối khí đại dương: Hình thành trên biển và đại dương, có
độ ẩm lớn.
+ Khối khí lục địa: hình thành trên đất liền, có tính chất tương
đối khơ.
- Để phân chia ra các khối khí, người ta căn cứ vào nhiệt độ và
bề mặt tiếp xúc của các khối khí
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
2,5đ
- Sơng và hồ khác nhau:
+ Sơng là dịng chảy thường xun tương đối ổn định trên bề
+ Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trên đất liền.
- Giá trị kinh tế của sông:
+ Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt.
+ Bồi đắp phù sa cho đồng bằng.
+ cung cấp nguồn thủy hải sản.
+ cung cấp khống sản, phát triển thủy điện, giao thơng, du
lịch
0,75đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
1,0đ
- Đất gồm hai thành phần: Khoáng và hữu cơ.
- Vai trò của chất mùn: cung cấp những chất cần thiết cho thực
vật tồn tại trên bề mặt đất
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
1,5đ
- Dựa vào tính chất và cơng dụng có 3 loại khống sản:
+ Năng lượng.
+ Kim loại.
+ Phi kim loi
0,5
0,5
0,5
Câu 2
2,5đ - Phõn bit thi tit v khí hậu:<sub>+ Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một </sub>
địa phương trong thời gian ngắn.
+ Khí hậu là sự lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương
trong thời gian dài và trở thành quy luật.
- Trên trái đất có 5 đới khí hậu:
+ 1 đới khí hậu nhiệt đới.
+ 2 đới khí hậu ơn đới.
+ 2 đới khí hậu hàn đới.
- Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới
0,75đ
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
2,5đ
- Các khối khí:
+ Khối khí nóng: Hình thành ở vùng có vĩ độ thấp, nhiệt độ
tương đối cao.
+ Khối khí lạnh: Hình thành ở vùng có vĩ độ cao, nhiệt độ
tương đối thấp.
+ Khối khí đại dương: Hình thành trên biển và đại dương, có
độ ẩm lớn.
+ Khối khí lục địa: hình thành trên đất liền, có tính chất tương
đối khơ.
- Để phân chia ra các khối khí, người ta căn cứ vào nhiệt độ và
bề mặt tiếp xúc của các khối khí
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2,5đ
- Sóng là sự chuyển động tại chỗ của các hạt nước biển
- Nguyên nhân do gió.
- Thủy triều là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên có lúc hạ
xuống theo chu kì.
- Nguyên nhân: Do sức hút của mặt trăng và mặt trời
0,75đ
0,5đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
Câu 5
1,0đ
- Đất gồm hai thành phần: Khống và hữu cơ.
- Vai trị của chất mùn: cung cấp những chất cần thiết cho thực
vật tồn tại trên bề mặt đất