Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dinh luat bao toan co nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I) Rơi tự do Bài toán : Từ độ cao h người ta thả một vật rơi tự do, bỏ qua mọi ma sát, lấy g=10m/s2 Hảy tìm: a) Vận tốc của vật trước khi chạm đất b) Tìm vận tốc của vật khi ở độ cao h H   . Cơ năng được bảo toàn Chọn mốc thế năng tại C Cơ năng của vật tại H. D. 1 .m. 2 Wh = 2 v 0 + m.g.ZH. h1. mặt đất. = m.g.h a) Cơ năng của vật tại C. W. C. 1 2  .m.v c  m.g.Z c 2 1 2 .m.v c =2. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại H và C 1 2 .m.v c  m.g.h= 2. WH = WC  b) Cơ năng của vật tại D:. W. D. 2.g.h =. v. 2 c. . vc = 2.g.h. 1 1 2 2  .m.v D  m.g .Z D .m.v D  m.g .h1 2 =2. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại H và D WH=WD   VD =. 1 1 2 2 .m.v D  m.g .h1 .v D  2.g .h1 m.g.h= 2  2.g.h= 2 2.g.h  2.g.h1. II) Bài toán ném thẳng đứng Bài toán: Từ mặt đất người ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu là v0 .Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=10m/s2. A) Hãy tính độ cao cực đại mà đạt được D hMAX B) Vận tốc của vật tại độ cao h1  . Cơ năng của vật được bảo toàn Chọn mốc thế năng tại C. M C. . Cơ năng của vật tại C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 2 .m.v c  m.g. z c  WC 2. a). 1 2 .m.v c =2. Cơ năng của vật tại D WD=m.g.hMAX Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại C và D 1 2 .m.v c  2 =m.g.hMAX . v. WC=WD b) Cơ năng của vật tại M là;. 2 c. v. 2 c. =2.m.g.hMAX  hMAX= 2.g. 1 1 2 2 .m.v M  m.g . z N .m.v M  m.g .h1 WM = 2 = 2. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại M và C 1 1 2 2 .m.v c .m.v M  m.g .h1 2 =2. v. 2. h1  vM = III) Bài toán chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát Bài toán: Một vật thả trượt trên mặt phẳng nghiêng có độ dài là l0 có góc  không ma sát, lấy g=10m/s2 a) Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng b) Vận tốc của vật tại vị trí khi chuyển động được quãng đường S dọc theo mặt phẳng nghiêng. Cơ năng được bảo toàn  Chọn mốc thế năng tại C D l  Cơ năng của vật tại D h  c.  2.g.. 1 2 .m.v D  m.g .z D WD = 2 =m.g.l.sin . C. a) Cơ năng của vật tại C 1 1 2 2 .m.v c  m.g. z C .m.v c WC= 2 =2. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại C và D 1 2 .m.v c WC=WD  2 =m.g.l.sin  . b) Cơ năng của vật tại M. v. 2 c. =2.g.l.sin   vc= 2.g.l.sin . 1 1 2 2 .m.v M  m.g .z M .m.v M  m.g .sin  .(l  s ) WM = 2 =2. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại D và M 1 2 2 .m.v M  m.g .sin  .(l  s ) v 2   m.g.l.sin =  g.l.sin = M  2.g.sin  .(l  s) g .l.sin   2.g .sin  .(l  s).  vM = IV) Vật trượt lên mặt phẳng nghiên từ dưới lên Bài toán: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc vo thì bắt đầu trượt trên mặt phẳng nghiêng không ma sát lấy g=10m/s2 cho  a) Hãy tìm độ cao cực đại so với mặt đất.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   . b) Hãy tính vận tốc của vật khi ở độ cao h1 so với mặt đất Cơ năng được bảo toàn Chọn mốc thế năng ở C Cơ năng của vật tại C D. 1 2 .m.v o  m.g .z C WC = 2. 1 2 .m.v o =2. h. a) Cơ năng của vật tại D. C. 1 1 2 2 .m.v D  m.g . z D .m.v D  m.g.h MAX m.g . h MAX WD= 2 =2 =. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại C và D 2. 1 vo 2 .m.v o m.g . h MAX hMAX= 2.g WC=WD  2 =. b) Cơ năng của vật tại M. 1 1 2 2 .m.v M  m.g .z M .m.v M  m.g .h1 WM= 2 =2. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại M và C WC=WM 1 1 2 2 .m.v o .m.v M  m.g .h1 2 =2 vo=. v. 2 M.  2.g.h1. V) Chuyển động ném ngang Bài toán: Tứ độ cao h so với mặt đất người ta ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu vo bỏ qua mọi ma sát lấy g=10m/s2 a) Tìm vận tốc của vật tại điểm ngay trước khi chạm đất b) Hãy tìm công suất của trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng m vo H. C a) Cách 1: Cơ năng của vật được bảo toàn  Chọn mốc thế năng tại H  Cơ năng của vật tại H  1 1 2 2 .m.v H  m.g. z H .m.v H  m.g .h WH= 2 = 2 . Cơ năng của vật tại C. 1 1 2 2 .m.v C  m.g . z C .m.v C WH= 2 = 2. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng tại H và C WH=WC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 1 2 2 .m.v H  m.g .h .m.v C 2 =2 vC=. v. 2 o.  2.g.h. Cách 2:Áp dụng định lí động năng 1 1 2 2 .m.v c  .m.v o P.h 2 WđC-WđH=AP  2  vC=. v. 2 o.  2.g.h. b) Công suất của trọng lực. A. P. PP= t =. m.g.h 2.h g. VI) Con lắc đơn Bài toán: Cho con lắc đơn có chiều dài l, một đầu gắn cố định đầu kia treo một vật có khối lượng m kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc. . o. rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát.. a). Hãy tính vận tốc của m khi sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc . b). đứng Cơ năng của vật được bảo toàn Chọn mốc thế năng ở O Cơ năng của vật tại A.   . WA = Với. Hãy tính vận tốc của vật khi sợi dây trùng với phương thẳng. z. I l. 1 2 .m.v A  m.g . z A 2 m.g .z A. A. HO IO  HI. A. H. =l-l.cos  =l.(1-cos  0 ). M. O. Vậy WA=m.g.l.(1-cos  0 ) Cơ năng của vật tại M là: 1 2 .m.v M  m.g .z M WM= 2. Với. z. M. =l(1-cos  ). 1 2 .m.v M  m.g .l (1  cos ) WM= 2. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại M và A 1 2 2 .m.v M  m.g .l.(1  cos ) m.g.l.(1-sin  )= 2  2.g.l.(1-cos  )= v M  2.g.l.(1  cos ). v. 2 M. 2.g.h[1  cos   (  1  cos )]. vM =. 2.g .l.  cos   cos 0 .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c). + Tại O =>  =0o o. +vo= =. 2.g.l.(cos0  cos 0 2.g .l.(1  cos 0).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×