Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

THI KI II TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Huân Lớp: 7A Họ và tên học sinh: .......................................... Mức độ Chuẩn. Biết. Năm Học : 2012 - 2013 Môn : TOÁN 7 - Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ). Hiểu. TN. TL. 1 Thống kê mô tả. ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 7. Vận dụng thấp. TN. TL. TN. Nhận biết các khái niệm về số liệu thống kê, biết bảng tần số. Nắm được công thức tính số trung bình cộng. Số câu. Câu 1 a,b. Câu 1 c. Điểm. 1,25 đ. 0,75 đ. 2. Biểu thức đại số. Số câu. Biết các khái niệm đơn thức, đa thức,bậc của đơn thức, đa thức Câu 2,4. TL. Vận dụng cao TN. TL. 2đ. Biết thu gọn đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến, tích của đơn thức, cộng, trừ đơn thức. Biết cách rút gọn và sắp xếp đa thức.. Thực hiện cộng, trừ đa thức và tính giá trị của bt. Câu 1,3,5, 6,. Câu 2 a. Câu 2 b,c. Điểm. 0,5 đ. 1đ. 0,5 đ. 1,5 đ. 3. Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Nhận biết một tam giác là tam giác vuông, đều, cân.. Hiểu t/c đường trrung tuyến.. Hiểu đường trung tuyến, định lí Py-ta-go. Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác. Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác suy ra các cạnh, góc, tam giác bằng nhau.. Số câu. Câu 7, II 1,25 đ. Câu 8. Câu 3a. Câu 3b. 3c. 0,25 đ. 0.5 đ. 1đ. 1đ. Điểm. Hình gt,kl. vẽ,. Tổng. 3,5 đ. 4,5đ. 0,5 đ Tổng. 3,5 điểm. 3 điểm. 2,5 điểm. I. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) I. ( 2 đ )chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng : A . 8x3y2z2 ; B. -8x3y3z2 ; C. -8x3y3z Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y3 là: 1 1 2 3 x y A. – 3x3y2 B. - 3 (xy)5 C. 2 Câu 3: Tổng của ba đơn thức xy3; 5xy3 ; - 7xy3 bằng: A. xy3. B. - xy3. C.2xy3. 1,0 điểm. D. -6x2y2z. D. -2x2y2 D.-13xy3. 10 đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: Bậc của đa thức: x4 + x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là : A. 4 B. 3 C. 5 3 2 3 2 Câu 5: Thu gọn đa thức : x -2x +2x +3x -6 ta được đa thức : A. - 3x3 - 2x2 - 6; B . x3 + x2 - 6 ; C. 3x3 + x2-6: 2 Câu 6. Đa thức x – 3x có nghiệm là :. D. 0 D. 3x3 - 5x2 – 6.. 1 A.2 B.3 và 0 C. -3 D. - 3 Câu 7: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây,bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A.2cm,5cm,4cm B.11cm,7cm,18cm C.15cm,13cm,6cm D.9cm,6cm,12cm. Câu 8: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? GI 1 AI 2 GA 2 AI 1     A. AI 2 B. GI 3 C. AI 3 D. GI 3 II(1 đ) Các câu sau đúng hay sai?Em hãy đánh dấ x vào ô trống câu trả lời mà em chọn. Caâu Đúng 1. Tam giaùc caân laø tam giaùc coù hai caïnh baèng nhau . 2. Tam giaùc vuoâng coù moät goùc baèng 450 laø tam giaùc vuoâng caân . 3.Tam giác có một góc 600 là tam giác đều. 4.Nếu tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giaùc caân. Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm ) Bài 1 . ( 2,0 điểm) Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau : 3 6 8 8. 6 8 7 8. 8 9 9 7. 4 6 7 6. 8 10 8 9. 10 9 6 7. 6 9 6 10. 7 8 7 5. 6 4 5 8. Sai. 9 8 10 9. a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? b. Lập bảng tần số . c. Tính số trung bình cộng . Bài 2 ( 2,0 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1 a>. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến . b>. Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) c>. Tính P(-1) ; Q(2) . Bài 3: ( 3điểm) Cho  ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. a/ Tính BC. b/ Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 3cm. Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao cho AC = AI. Chứng minh DI = DC. c/ Chứng minh  BDC =  BDI.. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phần I . Tr ắc Nghiệm ( 3,0 điểm) . I. Câu 1 2 Đáp án B C Điểm 0,25 0,25 II. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4. 3 B 0,25. 4 C 0,25. 5 C 0,25. 6 B 0,25. 7 B 0,25. Đ Đ S Đ. 8 C 0,25. 0.25 0.25 0.25 0.25. Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm) . Câu 1. Nội dung a.. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán học kì của mỗi học sinh lớp 7A Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8. b.. Bảng tần số. Điể m 0,25 0,25 0,75. c.. 2. 4. Điểm. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Số HS đạt được. 1. 2. 2. 8. 6. 10. 7. 4. X. N = 40. 3.1  4.2  5.2  6.8  7.6  8.10  9.7  10.4 40 294  7,35 40. 0,5 0,25. a. Rút gọn và sắp xếp P(x) = x3 + x2 + x + 2 Q(x) = x3 – x2 – x + 1 b. P(x) + Q(x) = 2x3 + 3 ; P(x) - Q(x) = 2x2 + 2x + 1 c. P( -1 ) = ( -1 )3 + (-1)2 + ( -1 ) + 2 = 1 Q( 2 ) = 23 – 22 – 2 + 1 = 3 B Bài 3: ( 3điểm) Vẽ hình ghi GT, KL đúng D a/ Xét tam giác ABC vuông tại A 2 2 2 Ta có: BC = AB + AC A I BC2 = 81 + 144 = 225 Suy ra BC = 15 (cm) b/ Xét hai tam giác vuông DAI và DAC có DA: Cạnh chung AI = AC (gt) Vậy  DAI =  DAC (c-g-c) Suy ra DI = DC 0   c/ Ta có: BDI  IDA 180   BDC  CDA 1800     Mà IDA  CDA ( vì  DAI =  DAC ) .Suy ra BDI BDC. 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0.5 0.25 C. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Xét hai tam giác BDI và BDC ta có: BD: Cạnh chung   BDI BDC (cmt) DI = DC( Vì  DAI =  DAC ) Vậy  BDI =  BDC. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×