Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.36 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 31 LỊCH BÁO GIẢNG (Từ 08 - 4 - 2013 đến 12 - 4 - 2013). Thứ. Ngày. HAI. 08-4. BA. 09-4. TƯ. 10-4. NĂM 11-4. SÁU. 12-4. Tiết Môn học 1 Chào cờ 2 Tập đọc 3 Tập đọc 4 Toán 5 Tập viết 1 Thể dục 3 Toán 4 Chính tả 5 Kể chuyện 1 Tập đọc 3 Toán 4 TNXH 1 LTVC 2 Toán 3 Đạo đức 4 Thủ công 1 Thể dục 2 TLV 3 Toán 4 Chính tả 5 Sinh hoạt. Tên bài dạy Chiếc rễ đa tròn Chiếc rễ đa tròn Luyện tập Chữ hoa N (kiểu 2) Chuyền cầu – Trò chơi Ném bóng trúng … Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Nghe-viết) Việt Nam có Bác Chiếc rễ đa tròn Cây và hoa bên lăng Bác Luyện tập Mặt Trời Từ ngữ về Bác Hồ – Dấu chấm, dấu phẩy Luyện tập chung Bảo vệ loài vật có ích (tiết 2) Làm con bướm (tiết 1) Chuyền cầu – Trò chơi Ném bóng trúng … Đáp lời khen ngợi – Tả ngắn về Bác Hồ Tiền Việt Nam (Nghe-viết) Cây và hoa bên lăng Bác.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ Hai ngày 08 tháng 4 năm 2013 Tiết 1. Chào cờ đầu tuần --------------------------------------- --------------------------------------. Tiết 2+3 Môn. :. TẬP ĐỌC. Bài. :. Chiếc rễ đa tròn. A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc đúng các từ khó và dễ lẫn do ảnh hưởng của phát âm địa phương: ngoằn ngoèo, vườn, tần ngần, cuốn, vòng tròn, … - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý. Đọc rõ lời nhân vật trong bài. 2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu: - Hiểu các từ ngữ khó trong bài: thường lệ, tần ngần, chú cần vụ, thắc mắc. - Hiểu nội dung bài : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Tranh minh họa. + Bảng phụ viết sẵn nội dung cần luyện đọc. - Học sinh: + SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS đọc lại bài Cháu nhớ Bác Hồ và trả lời những câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TL Hoạt động của Học sinh 1’ - HS hát. 3’ - 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Luyện đọc: * GV đọc diễn cảm cả bài. * Hướng dẫn HS luyện đọc + Giải nghĩa từ: - Cho HS đọc nối tiếp từng câu - GV theo dõi, rút ra rừ khó và hướng dẫn học sinh luyện đọc.. 63’ 1’ - HS theo dõi. 62’ 32’ - Cả lớp chú ý theo dõi. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài + luyện phát âm từ khó..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của Giáo viên - GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn. + Hướng dẫn HS đọc đúng các câu dài: Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ/ và dài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất .// Nói rồi,/ Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn/ và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc,/ sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.// + Giúp HS tìm hiểu nghĩa một số từ khó trong bài: thường lệ, tần ngần, chú cần vụ, thắc mắc. - Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Cho HS đọc đồng thanh toàn bài.. TL. b. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: - Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ? (Y-TB). 14’. - Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa đó như thế nào ? ( Y-TB) - Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào? (TB-K) - Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ? (TB) - Hãy nói một câu: (K-G) + Về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi. + Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh. - Yêu cầu HS nêu nội dung bài. (K-G) c. Luyện đọc lại: - GV đọc lại bài - Hướng dẫn giọng đọc cho HS. - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét. - Tổ chức cho HS luyện đọc và thi đọc lại câu chuyện theo cách phân vai. - Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc hay và tuyên dương.. Hoạt động của Học sinh - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn đến hết bài. + HS luyện đọc câu khó.. + HS đọc từ chú giải cuối bài đọc.. - Đọc theo nhóm – Nhận xét. - Các nhóm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. - … Bác bảo chú cần vụ cuốn chiếc rễ lại rồi trồng cho nó mọc tiếp. - … Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc, sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất. - … Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có vòng lá tròn. - … Các bạn nhỏ vào thăm nhà Bác thích chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ chiếc rễ đa. - Thảo luận, tiếp nối nhau trình bày.. - HS nêu: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. 16’ - HS theo dõi. - Một vài HS đọc lại - Lớp nhận xét. - Các nhóm luyện đọc và thi đọc. - Cả lớp nhận xét, bình chọn..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của Giáo viên TL Hoạt động của Học sinh IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ -HS nêu - Cả lớp theo dõi. - Yêu cầu HS nêu nội dung của bài. - Nhận xét tiết học. - HS theo dõi. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………...………………………………..……………………. Tiết 4. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. TOÁN. Bài :. Luyện tập. A- MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Biết cách làm phép tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Biết tính chu vi hình tam giác. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGK, SGV; - Học sinh: + SGK, bảng con, phấn, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3HS làm lại BT2, BT3/156. Chấm 5VBT. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể. 4’ - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài 1/157: - Cho HS tự làm bài. - Lần lượt gọi HS(TB-Y) lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chữa bài.. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 10’ *1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài và chữa bài: 225 362 683 502 + + + + 634 425 204 256 859 787 887 758. * Bài 2/157: (cột 1, 3) - Gọi 4HS(TB) lên bảng làm bài - Cho cả lớp làm bảng con.. 7’. * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài, chữa bài: a) 245 217 b) 68. +. 61. 261 27 288.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của GV - Nhận xét, ghi điểm. * Bài 4/157: - Nêu câu hỏi hướng dẫn HS phân tích và tóm tắt đề toán. - Hướng dẫn HS cách giải. - Gọi 2HS lên bảng làm bài - Cho cả lớp làm bảng con.. TG 7’. - Nhận xét, ghi điểm. * Bài 5/157: - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp, làm bài. - Gọi 2HS lên chữa bài.. 7’. - Nhận xét, chữa bài và tuyên dương. IV. Củng cố - Dặn dò: - GV hệ thống lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới cho tiết học hôm sau.. Hoạt động của HS +. 3’. +. + 312 752 27 + 29 557 969 95 90 * 1HS đọc đề: - HS nêu dữ kiện và yêu cầu của bài toán. - Cả lớp theo dõi. - HS làm bài, chữa bài: Bài giải Con sư tử nặng là: 210 + 18 = 228 (kg) Đáp số: 228kg * 1HS nêu yêu cầu: - Thảo luận theo cặp, làm bài. - Cả lớp theo dõi, chữa bài. Bài giải: Chu vi hình tam giác ABC là : 300 + 200 + 400 = 900 (cm) Đáp số : 900cm. - HS theo dõi. - HS theo dõi. * Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 5 Môn : Bài :. --------------------------------------- --------------------------------------. TẬP VIẾT. Chữ hoa N (kiểu 2). A. MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng viết chữ: - Biết viết chữ hoa N kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ . - Biết viết ứng dụng cụm từ Người ta là hoa đất theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Mẫu chữ N hoa kiểu 2 đặt trong khung chữ. + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Người (dòng 1), Người ta là hoa đất (dòng 2) - Học sinh: + Vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’ - Cả lớp theo dõi. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa : * Đính chữ mẫu N hoa kiểu 2 yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét: + Cao mấy ô li? Rộng mấy ô li? + Cấu tạo gồm mấy nét ? Đó là những nét nào? - GV hướng dẫn cách viết: + Nét 1: giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2. + Nét 2: giống cách viết nét 3 chữ M kiểu 2. - GV viết chữ hoa N hoa kiểu 2 lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - Cho HS viết các chữ N hoa kiểu 2 vào bảng con (3 lượt) -Theo dõi uốn nắn.. 33’ 1’ -HS theo dõi 32’ 8’ - Cả lớp quan sát và nêu:. b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng. - Giảng nghĩa: ca ngợi con người - con người là đáng quý nhất, là tinh hoa của trái đất. - Yêu cầu HS nhận xét về chiều cao của các con chữ và cách đặt dấu thanh.. 7’. + Cao 5 ô li. Rộng 3 ô li. + Gồm 2 nét giống nét 1 và nét 3 của chữ M kiểu 2. - HS theo dõi.. - HS theo dõi. - Viết chữ N hoa kiểu 2 vào bảng con 3 lượt. - HS đọc: Người ta là hoa đất . - HS theo dõi. - HS trình bày: + Cao 2,5 li: N, g, l, h. + Cao 2 li: đ + Cao 1, 5 li: t + Cao 1 li: các chữ còn lại - HS theo dõi.. - Nhắc HS giữ khoảng cách giữa các chữ cái và cách đặt dấu thanh ở các chữ. - GV viết mẫu chữ Người trên dòng kẻ (tiếp theo chữ mẫu) - Cho HS viết chữ Người trên bảng con (3 lượt) - Nhận xét, uốn nắn. c. Hướng dẫn học sinh viết vào vở: - Nêu yêu cầu viết: + 1 dòng chữ cái N hoa kiểu 2 cỡ vừa; 1 dòng chữ cái N hoa kiểu 2 cỡ nhỏ. + 1 dòng chữ Người cỡ vừa, 1 dòng chữ Người cỡ nhỏ. + 3 lần cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ: Người. - HS quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con chữ Người 3 lượt. 17’ - HS theo dõi, ghi nhớ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của GV ta là hoa đất. - Cho HS tập viết vào vở - GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS. -Thu một số vở chấm tại lớp.. TG. Hoạt động của HS - HS viết bài. - 5-7HS nộp vở.. IV- Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhận xét về bài viết của HS. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà luyện viết và chuẩn bị - HS theo dõi. bài sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 1 Môn : Bài. :. Thứ Ba ngày 09 tháng 4 năm 2013 THỂ DỤC. Chuyền cầu Trò chơi Ném bóng trúng đích. I - MỤC TIÊU: - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn. - Làm quen với trò chơi Ném bóng trúng đích. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu. II - ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn. - Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi, 2-4 quả bóng cho trò chơi và mỗi HS 1 quả cầu. III - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung 1- Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai. - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên sân trường: 90-100m. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung. Mỗi động tác 2x 8 nhịp do cán sự lớp điều khiển.. TL 6 -10’. Phương pháp tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x GV.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2- Phần cơ bản: * Chuyền cầu theo nhóm 2 người: - Cho HS dàn đội hình như bài 60, sau đó quay mặt vào nhau thành từng đôi cách 23m, đôi nọ cách đôi kia tối thiểu 2m .. 18-22’ 1012’. * Trò chơi Ném bóng trúng đích: - GV nêu tên trò chơi , giải thích và làm mẫu 10-12’ cách chơi (theo cách ném bóng vào đích), chia tổ cho các em chơi ở cùng một địa điểm theo hiệu lệnh thống nhất hoặc ở bốn địa điểm khác nhau. Cần tổ chức hình thức tập luyện có kỉ luật, tuyệt đối an toàn không để học sinh chạy lung tung trên sân. x x x x x 3-Phần kết thúc: x x x x x - Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát. 4-6’ x x x x x - Một số động tác thả lỏng. - GV cùng cả lớp hệ thống lại nội dung bài. GV - GV nhận xét giờ học và giao BTVN. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 3 Môn : Bài :. --------------------------------------- --------------------------------------. TOÁN. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. - Biết giải bài toán về ít hơn. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGK, SGV; Bộ Toán biểu diễn. - Học sinh: + SGK, bảng con, phấn, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3HS làm lại BT2, BT4/157. Chấm 5 VBT.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của GV - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG. Hoạt động của HS. III. Dạy bài mới: 32’ 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 1’ - HS theo dõi. 2. Phát triển bài: 31’ a. Trừ các số có ba chữ số : 16’ - GV nêu nhiệm vụ tính: 635 - 214 = ? - HS theo dõi. - GV thể hiện bằng đồ dùng trực quan: - Cả lớp chú ý theo dõi và thực + Thể hiện số bị trừ: đính số ô vuông tương hành theo hướng dẫn của GV. ứng với số thứ nhất lên bảng (như SGK). + Thể hiện phép trừ: ta gạch bớt các đơn vị, chục, trăm (hướng dẫn cách bớt số đơn vị, chục và trăm như SGK). * Hướng dẫn HS đặt tính: - Cả lớp chú ý theo dõi và thực - Viết số thứ nhất: 635 hành theo hướng dẫn của GV. - Xuống dòng, viết dấu trừ ở giữa 2 dòng, xuống dòng. - Viết số thứ hai (214) dưới số thứ nhất sao cho chữ số hàng trăm dưới chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục dưới chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị dưới chữ số hàng đơn vị ( viết 2 dưới 6, 1 dưới 3, 4 dưới 5). - Kẻ vạch ngang dưới số thứ hai. * Hướng dẫn HS thực hiện phép tính: - Cả lớp chú ý theo dõi và thực - Trừ từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn hành theo hướng dẫn của GV. vị. + Trừ đơn vị: 5 - 4 = 1, viết 1. + Trừ chục: 3 - 1 = 2, viết 2. + Trừ trăm: 6 - 2 = 4, viết 4. * Hướng dẫn HS tổng kết thành quy tắc: - HS theo dõi, nhắc lại. - Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị. - Tính: Trừ từ phải sang trái - đợn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm. b. Thực hành: * Bài 1/158: (cột 1,2) - Cho HS tự làm bài. - Gọi HS(TB-Y) lên bảng chữa bài.. 15’ 5’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài và tiếp nối nhau chữa bài: _ 484 _ 586 _ 590 _ 693 - Nhận xét, chữa bài. 241 253 470 152 243 333 120 541 * Bài 2./158: (phép tính đầu và cuối) 3’ *1HS nêu yêu cầu: - Lần lượt gọi 2HS(TB-Y) lên bảng làm bài - HS làm bài, chữa bài: - Cho cả lớp làm bảng con. _ 548 _ 395 - Nhận xét, chữa bài. 312 23 236 372.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của GV * Bài 3/158: - Hướng dẫn mẫu theo như SGK. - Tổ chức cho HS làm bài theo hình thức Truyền điện. - Nhận xét, chữa bài và tuyên dương. * Bài 4/158: - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp, làm bài. - Gọi 2HS lên chữa bài. - Nhận xét, chữa bài và tuyên dương.. TG Hoạt động của HS 3’ * 1HS nêu yêu cầu: - Cả lớp theo dõi. - Tiếp nối nhau tính nhẩm và trình bày. 4’. * 1HS nêu yêu cầu: - Thảo luận theo cặp, làm bài. - Cả lớp theo dõi, chữa bài. Bài giải Đàn gà có : 183 - 121 = 62 (con) Đáp số : 62 con gà. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - Cả lớp theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………….................………………………………………………………. Tiết 4. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài. :. CHÍNH TẢ (Nghe-viết). Việt Nam có Bác. A. MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ thể lục bát Việt Nam có Bác. - Làm đúng bài tập phân biệt r/d/gi; thanh hỏi/ thanh ngã. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT2, BT3a. - Học sinh: + VBT, Vở chính tả. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết: chói chang, trập trùng, chân thật, học trò. - Nhận xét, sửa sai - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể. 3’ - 2HS lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài:. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của GV a. Hướng dẫn HS nghe - viết: - GV đọc bài viết. - Gọi HS đọc lại. - Hướng dẫn HS nắm nội dung bài và nhận xét chính tả: + Nội dung của bài thơ này là gì ?. TG 22’. Hoạt động của HS - HS lắng nghe. - 2HS đọc lại. + … ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam. + … Bác, Việt Nam, Trường Sơn; viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng …. + Tìm những tên riêng trong bài và cho biết các tên riêng đó được viết như thế nào ? - Yêu cầu HS tìm các từ khó viết, dễ lẫn trong bài và cho HS luyện viết - GV theo dõi, sửa sai. -Yêu cầu HS gấp SGK và đọc cho HS chép bài. - Cho HS đổi vở và chữa lỗi. - Thu một số bài chấm tại lớp.. - HS tìm, nêu và luyện viết từ khó vào bảng con. - HS chép bài vào vở. - HS thực hiện - 5-7HS nộp vở.. b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: * Bài 2: - Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài vào VBT. - Mời 2HS(TB-K) lên bảng làm bài và trình bày kết quả. - Nhận xét, chốt lời giải đúng và cho HS chữa bài.. 10’ 5’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài vào VBT. - 2HS lên bảng làm bài, nêu kết quả.. * Bài 3.b: - Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài vào VBT. - Mời 2HS(TB-K) lên bảng làm bài và trình bày kết quả. - Nhận xét, chốt lời giải đúng và cho HS chữa bài.. 5’. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’. -Theo dõi, chữa bài: bưởi; rào; đỏ; rau; những; gỗ; chẳng; giường * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài vào VBT. - 2HS lên bảng làm bài, nêu kết quả. -Theo dõi, chữa bài: Con cò bay lả bay la. Không uống nước lã. Anh trai em tập võ. Vỏ cây sung xù xì. - Cả lớp lắng nghe.. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…………. Tiết 5.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Môn : Bài. :. KỂ CHUYỆN. Chiếc rễ đa tròn. A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng nói: - Sắp xếp theo đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện(BT1, BT2). - Học sinh khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). 2. Rèn kĩ năng nghe: -Chăm chú nghe bạn kể chuyện và biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGK, SGV. Tranh minh họa. - Học sinh: + SGK. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS kể lại câu chuyện Ai ngoan sẽ được thưởng. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể. 3’ - 2HS lên bảng kể. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a- Sắp xếp lại các tranh theo đúng nội dung câu chuyện: - Đính tranh theo đúng trình tự ở SGK, hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu vắn tắt nội dung từng tranh.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 5’. - Yêu cầu HS suy nghĩ, sắp xếp lại từng tranh theo đúng diễn biến của câu chuyện. - Gọi HS phát biểu ý kiến. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.. - Quan sát, tiếp nối nhau trình bày: + Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa. + Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng lá tròn, xanh tốt của cây đa. + Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó. - HS thực hiện theo yêu cầu. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. b- Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện 15’ theo tranh: - Chia nhóm, yêu cầu HS dựa vào tranh tập - Tập kể chuyện trong nhóm..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của GV kể từng đoạn của câu chuyện trong nhóm. - Tổ chức cho HS thi kể từng đoạn của câu chuyện trước lớp - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn và tuyên dương nhóm, cá nhân kể hay.. TG. c- Kể toàn bộ câu chuyện : (K – G) - Gọi 3HS(K-G) đại diện cho 3 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn và tuyên dương.. 12’. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét lớp học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’. Hoạt động của HS - HS tiếp nối nhau thi kể từng đoạn của câu chuyện - Cả lớp theo dõi, nhận xét và tuyên dương. - Đại diện từng nhóm thi kể - Cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn. - Cả lớp lắng nghe.. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Thứ Tư ngày 10 tháng 4 năm 2013 Tiết 1 Môn : Bài. :. TẬP ĐỌC. Cây và hoa bên lăng Bác. A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ khó và dễ lẫn do ảnh hưởng của phát âm địa phương: uy nghi, tụ hội, tôn kính, khoẻ khoắn, non sông, gấm vóc, … - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài. 2- Rèn kĩ năng đọc –hiểu: - Hiểu nghĩa các từ khó: uy nghi, tụ hội, tam cấp. - Hiểu nội dung: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bá , thể hiện lòng tôn kính của toàn dân đối với Bác. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bảng phụ viết nội dung cần luyện đọc. + Tranh minh họa. - Học sinh: + SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định tổ chức:. TL Hoạt động của Học sinh 1’ - HS hát..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của Giáo viên II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS đọc lại bài Những quả đào và trả lời những câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TL 3’. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Luyện đọc: * GV đọc diễn cảm cả bài. *Hướng dẫn HS luyện đọc + Giải nghĩa từ: - Cho HS đọc nối tiếp từng câu - GV theo dõi, rút ra rừ khó và hướng dẫn học sinh luyện đọc. - GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn. + Hướng dẫn HS đọc đúng những câu văn dài. Trên bậc tam cấp,/ hoa dạ hương chưa đơm bông,/ nhưng hoa nhài trắng mịn,/ hoa mộc,/ hoa ngâu kết chùm/ đang tỏa hương ngào ngạt.// Cây và hoa của non sông gấm vóc/ đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng/ theo đoàn người vào lăng viếng Bác.// + Giúp HS tìm hiểu nghĩa một số từ khó trong bài: uy nghi, tụ hội, tam cấp. Giải nghĩa thêm: phô, vạn tuế, dầu nước, hoa ban, sứ đỏ, dạ hương. - Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Cho HS đọc đồng thanh toàn bài.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 15’ - Cả lớp chú ý theo dõi.. b. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: - Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng Bác ?(TB-Y) - Kể tên các loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?(TBY). 7’. - Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm con người đối với Bác ? (K) - Yêu cầu HS nêu nội dung bài. (K-G). Hoạt động của Học sinh - 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài + luyện phát âm từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn đến hết bài. + HS luyện đọc câu khó.. + HS đọc từ chú giải cuối bài đọc. Cả lớp theo dõi. - Đọc theo nhóm – Nhận xét. - Các nhóm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. - … vạn tuế; dầu nước; hoa ban. - … hoa ban; hoa đào Sơn La; hoa sứ đỏ Nam Bộ; hoa dạ hương; hoa nhài; hoa mộc; hoa ngâu. - … Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. - HS nêu: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bá , thể hiện lòng tôn.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động của Giáo viên. TL. c. Luyện đọc lại: - GV đọc lại bài - Hướng dẫn giọng đọc cho HS. - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét. - Tổ chức cho HS luyện đọc và thi đọc lại bài. - Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc hay và tuyên dương.. Hoạt động của Học sinh kính của toàn dân đối với Bác.. 10’ - HS theo dõi. - Một vài HS đọc lại - Lớp nhận xét. - Các nhóm luyện đọc và thi đọc. - Cả lớp nhận xét, bình chọn.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Yêu cầu HS nêu nội dung của bài. - HS nêu - Cả lớp theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………... ………………………………………………………………………………………… ……………….. ………………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………. ……………………. Tiết 3 Môn : Bài. :. --------------------------------------- --------------------------------------. TOÁN. Luyện tập. A- MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGK, SGV; - Học sinh: + SGK, bảng con, phấn, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3HS làm lại BT2, BT4/158. Chấm 5VBT. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể. 4’ - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động của GV III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài 1/159: - Cho HS tự làm bài. - Lần lượt gọi HS(TB-Y) lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chữa bài.. TG Hoạt động của HS 32’ - HS theo dõi. 1’ 31’ 12’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài và chữa bài: _ 682 _ 987 _ 599 _ 425 _ 676 351 255 148 203 215 331 732 451 222 461 5’. * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài, chữa bài: a) _ 986 b) _ 73 264 26 722 47. * Bài 3/159: (cột 1, 2,4) - Yêu cầu HS tự làm bài. - Lần lượt gọi HS(TB-Y) lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chữa bài.. 7’. * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài, chữa bài: ĐS: 121; 257; 661. * Bài 4/159: - Nêu câu hỏi hướng dẫn HS phân tích và tóm tắt đề toán. - Hướng dẫn HS cách giải. - Gọi 2HS lên bảng làm bài - Cho cả lớp làm bảng con.. 7’. * 1HS đọc đề: - HS nêu dữ kiện và yêu cầu của bài toán. - Cả lớp theo dõi. - HS làm bài, chữa bài: Bài giải: Số học sinh Trường tiểu học Hữu Nghị có là: 865 – 32 = 833 (học sinh) Đáp số: 833 học sinh. * Bài 2/159: (cột 1) - Gọi 2HS(TB) lên bảng làm bài - Cho cả lớp làm bảng con. - Nhận xét, ghi điểm.. - Nhận xét, ghi điểm.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - HS theo dõi. - GV hệ thống lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - HS theo dõi - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 4. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Bài :. Mặt Trời.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> A- MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có thể: - Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. - Hình dung (tưởng tượng) được điều gì xảy ra nếu Trái Đất không có Mặt Trời. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Hình vẽ trang 64, 65 - SGK. + Giấy vẽ, bút màu. - Học sinh: + SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Hãy kể tên một số loài cây sống vừa dưới nước, vừa sống trên cạn và nêu ích lợi của chúng ? - Kể tên một số loài vật sống dưới nước. Nêu ích lợi của các loài vật sống dưới nước. Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’ - 2HS trình bày.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hoạt động 1: Tìm hiểu về hình dạng và đặc điểm của Mặt Trời * Mục tiêu: HS biết khái quát về hình dạng, đặc điểm của Mặt Trời. * Cách tiến hành: * Tình huống xuất phát: - GV nêu vấn đề: Em biết gì về Mặt Trời ?. 28’ 1’ -HS theo dõi. 27’ 20’. * Nêu ý kiến ban đầu của HS: - GV yêu cầu HS mô tả bằng lời (hình vẽ) những hiểu biết ban đầu của mình vào vở thí nghiệm về hình dạng, đặc điểm của Mặt Trời. (cho HS làm việc theo nhóm). - GV yêu cầu HS trình bày quan điểm của các em về vấn đề trên. * Đề xuất các câu hỏi: - Từ việc ý kiến ban đầu của HS do các nhóm đề xuất, GV tập hợp thành các nhóm biểu tượng ban đầu rồi hướng dẫn HS so sánh sự giống nhau và khác nhau của các ý kiến ban đầu, sau đó giúp các em đề xuất các câu hỏi liên quan đến nội dung kiến. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. - Cả lớp theo dõi. - HS thực hiện trên vở thí nghiệm theo nhóm. - HS các nhóm tiếp nối nhau trình bày. - HS theo dõi và so sánh theo hướng dẫn của GV. - HS đề xuất các câu hỏi liên quan đến hình dạng và đặc điểm của Mặt Trời theo định hướng của GV..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> thức tìm hiểu về hình dạng và đặc điểm của Mặt Trời. - GV tập hợp các câu hỏi của các nhóm (chỉnh sửa và nhóm các câu hỏi phù hợp với nội dung tìm hiểu về hình dạng và đặc điểm của Mặt Trời).. - HS theo dõi.. * Đề xuất các thí nghiệm nghiên cứu: - GV tổ chức cho HS thảo luận, đề xuất thí nghiệm nghiên cứu để tìm hiểu về hình dạng và đặc điểm của Mặt Trời.. - HS thảo luận nhóm, đề xuất thí nghiệm nghiên cứu tìm hiểu về hình dạng và đặc điểm của Mặt Trời. - Cả lớp theo dõi.. - Từ những đề xuất của HS, GV tổng hợp và chọn cách phù hợp nhất để HS biết được hình dạng và đặc điểm của Mặt Trời (quan sát hình vẽ và nghiên cứu tài liệu). - GV cho HS quan sát các hình trong SGK để các em thấy được hình dạng và đặc điểm của Mặt Trời.. - HS quan sát.. * Kết luận kiến thức mới: - GV tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả sau khi tiến hành quan sát hình ở SGK. - GV hướng dẫn HS so sánh lại với biểu tượng ban đầu của HS ở bước 2 để khắc sâu kiến thức: + Ban đầu em nghĩ Mặt Trời có hình dạng và đặc điểm ntn ? + Sau khi quan sát, em rút ra được kết luận như thế nào? - GV nhận xét, bổ sung và kết luận: Mặt Trời giống như một “quả bóng lửa” khổng lồ, chiếu sáng và sưởi ấm cho Trái Đất. Mặt Trời ở rất xa Trái Đất. - Yêu cầu HS ghi lại hình dạng và đặc điểm của Mặt Trời vào vở thí nghiệm sau khi học.. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. - Cả lớp theo dõi và tiếp nối nhau trình bày.. - HS theo dõi, nhắc lại.. - HS thực hiện ở nhà.. - GV liên hệ thực tế : + Tại sao khi đi nắng các em phải đội nón hoặc che ô ? + Tại sao chúng ta không bao giờ được quan sát Mặt Trời trực tiếp bằng mắt ? - GV nhận xét, bổ sung. b. Hoạt động 2: Thảo luận: Tại sao chúng ta cần Mặt Trời ? * Mục tiêu: HS biết một cách khái quát về vai trò của. - HS liên hệ và trả lời: + … để khỏi bị nắng .. + … cho khỏi hỏng mắt. - Cả lớp theo dõi. 7’.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. * Cách tiến hành: - Nêu câu hỏi: Hãy nói về vai trò của Mặt Trời đối với mọi vật trên Trái Đất ? - GV ghi các ý kiến của HS lên bảng, cuối cùng chốt lại: người, động vật, thực vật đều cần đến Mặt Trời. - GV gợi ý cho HS tưởng tượng: Nếu không có Mặt Trời chiếu sáng và tỏa nhiệt thì Trái Đất của chúng ta sẽ ra sao ? - Nhận xét, bổ sung và kết luận. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. - Tiếp nối nhau trình bày. - Cả lớp theo dõi. - HS tưởng tượng và tiếp nối nhau trình bày: … Trái Đất sẽ chỉ có đêm tối, lạnh lẽo và không có sự sống: người, vật, cây cỏ sẽ chết. 3’ - Cả lớp lắng nghe. - HS theo dõi.. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Thứ Năm ngày 11 tháng 4 năm 2013 Tiết 1 Môn : Bài. :. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Từ ngữ về Bác Hồ Dấu chấm, dấu phẩy. A. MỤC TIÊU: 1. Nêu được một từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác (BT1); biết đặt câu với từ tìm được ở bài tập 1 (BT2). 2. Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to viết nội dung BT1, BT3. - Học sinh: + VBT C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS làm lại BT1, BT3 ở tiết LTVC trước. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’ - 2HS làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của GV III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài tập 1: - Yêu cầu HS đọc kĩ đoạn văn viết về cách sống của Bác Hồ (có để trống 5 chỗ ứng với 5 từ ngữ đã cho) và suy nghĩ chọn từ ngữ thích hợp để điền đúng vào từng chỗ trống. - Cho cả lớp làm bài vào VBT - Đính bảng phiếu khổ to đã chuẩn bị, mời 3HS lên bảng làm bài và trình bày kết quả. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. *Bài tập 2: - GV gợi ý cho HS cách làm bài. - Cho HS trao đổi theo nhóm và làm bài. - Mời 3 nhóm HS thi làm bài tiếp sức và trình bày kết quả. - GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. * Bài tập 3: - Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ làm bài vào VBT - Đính bảng phiếu khổ to đã chuẩn bị, mời 3HS lên bảng làm bài và trình bày kết quả. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.. TG Hoạt động của HS 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 10’ * 1HS đọc yêu cầu. - HS thực hiện theo yêu cầu.. - Cả lớp làm bài vào VBT - 3HS lên bảng làm bài và trình bày kết quả. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: đạm bạc; tinh khiết; nhà sàn; râm bụt; tự tay. 12’ *1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - Thảo luận, làm bài theo nhóm. - Mỗi nhóm 3HS thi làm bài tiếp sức - Cả lớp theo dõi, nhận xét và tuyên dương. 10’ * 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào VBT - 3HS lên bảng làm bài và trình bày kết quả. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: Một hôm , …. đồng ý . … Đến thềm chùa , …... IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống nội dung bài học. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài - HS theo dõi. cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….……………………………………… --------------------------------------- --------------------------------------. Tiết 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Môn : Bài :. TOÁN. Luyện tập chung. A. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGK, SGV. - Học sinh: + SGK, bảng con, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3HS làm lại BT2, BT4/159. Chấm 5VBT. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể. 4’ - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài 1/160: (phép tính 1,3,4) - Cho HS tự làm bài. - Lần lượt gọi HS(TB-Y) lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chữa bài.. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 8’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài và chữa bài: + 35 + 57 + 83 28 26 7 63 83 90. * Bài 2/160: (phép tính 1,2,3) - Gọi 3HS(TB-Y) lên bảng làm bài - Cho cả lớp làm bảng con.. 8’. * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài, chữa bài: _ 75 _ 63 _ 81 9 17 34 66 46 47. * Bài 3/160: (cột 1, 2) - Tổ chức cho HS làm bài theo hình thức Truyền điện. - Nhận xét, chữa bài và tuyên dương.. 5’. * 1HS nêu yêu cầu: - Tiếp nối nhau tính nhẩm và trình bày. ĐS: 1000; 700; 1000; 800.. * Bài 4/160: (cột 1, 2) - Gọi 4HS(TB-Y) lên bảng làm bài - Cho cả lớp làm bảng con.. 10’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài, chữa bài: a) 351 427 b) _ 876 _ 999 + + 216 142 231 542 567 569 645 457 3’. - Nhận xét, ghi điểm.. - Nhận xét, ghi điểm. IV. Củng cố - Dặn dò: - GV hệ thống lại nội dung bài học..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động của GV - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới cho tiết học hôm sau.. TG. Hoạt động của HS - HS theo dõi. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………….................……………………………………………. Tiết 3. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài :. ĐẠO ĐỨC. Bảo vệ loài vật có ích (tiết 2). A. MỤC TIÊU: Như tiết 1. B. CHUẨN BỊ: Như tiết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS I- Ổn định tổ chức: 1’ - Hát tập thể. II- Kiểm tra bài cũ: 3’ - Em biết những con vật có ích nào ? Hãy kể - 2HS trình bày. những ích lợi của chúng ? - Cần làm gì để bảo vệ loài vật có ích ? - Cả lớp theo dõi, nhận xét. Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (BT3VBT) * Mục tiêu: Giúp HS biết lựa chọn cách ứng xử đúng với loài vật. * Cách tiến hành: - GV nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu các nhóm thảo luận nhóm, lựa chọn cách ứng xử đúng. - Gọi đại diện các nhóm trình bày.. - GV nhận xét, bổ sung và kết luận: Em nên. 28’ 1’ - HS theo dõi. 27’ 9’. - Cả lớp theo dõi. - Thảo luận theo nhóm, thống nhất kết quả và cử đại diện trình bày. - Các nhóm nhận xét, bổ sung lẫn nhau - Cả lớp theo dõi, nhận xét và tuyên dương. - Cả lớp theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoạt động của GV khuyên ngăn các bạn và nếu các bạn không nghe thì mách người lớn để bảo vệ loài vật có ích.. TG. b. Hoạt động 2: Chơi đóng vai (BT4-VBT) * Mục tiêu: Giúp HS biết cách ứng xử phù hợp, biết tham gia bảo vệ loài vật có ích. * Cách tiến hành: - GV nêu tình huống. - Yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm cách ứng xử phù hợp và phân công đóng vai. - Tổ chức cho các nhóm lên đóng vai trước lớp. - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét và tuyên dương. - GV kết luận: Trong tình huống đó An cần khuyên ngăn bạn không nên trèo cây phá tổ chim, vì : nguy hiểm, dễ bị ngã, có thể bị thương; chim non sống xa mẹ, dễ bị chết.. 9’. c. Hoạt động 3: Tự liên hệ (BT6-VBT) * Mục tiêu: Giúp HS biết chia sẻ kinh nghiệm bảo vệ loài vật có ích. * Cách tiến hành: - GV nêu yêu cầu: Em đã biết bảo vệ loài vật có ích chưa ? Hãy kể một vài việc làm cụ thể ? - Yêu cầu HS tự liên hệ bản thân và trình bày. - GV nhận xét, khen những HS biết bảo vệ loài vật có ích và nhắc nhở HS trong lớp học tập các bạn . * Kết luận chung: Hầu hết các loài vật có ích cho con người. Vì thế cần phải bảo vệ loài vật để con người sống và phát triển trong môi trường trong lành.. 9’. Hoạt động của HS. - Cả lớp theo dõi. - Thảo luận theo nhóm, thống nhất kết quả và cử đại diện đóng vai. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS lắng nghe.. - Cả lớp theo dõi. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. - Cả lớp lắng nghe.. IV- Củng cố –Dặn dò : 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - Cả lớp lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(24)</span> ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….................………....... Tiết 4. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài:. THỦ CÔNG. Làm con bướm (tiết 1). A. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách làm con bướm bằng giấy. - Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối đều, phẳng. B.CHUẨN BỊ : - Giáo viên: + Con bướm mẫu gấp bằng giấy + Tranh quy trình. + Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ, .... - Học sinh: + Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ, .... C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. TG Hoạt động của Học sinh 1’ - Hát tập thể. 3’ - HS theo dõi.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hoạt động 1: Hdẫn HS quan sát, nhận xét. - GV giới thiệu mẫu vòng đeo tay và yêu cầu HS nhận xét về: + Con bướm được làm bằng gì ?. + Con bướm có những bộ phận nào ? - GV gỡ 2 cánh bướm trở về tờ giấy hình vuông và yêu cầu HS nhận xét về cách gấp cánh bướm. - GV nhận xét, kết luận về cách gấp con bướm.. 28’ 1’ - HS theo dõi. 7’. b. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu * Hướng dẫn HS làm con bướm theo các bước: Bước 1 : Cắt giấy. Bước 2 : Gấp cánh bướm. Bước 3 : Buộc thân bướm. Bước 4 : Làm râu bướm.. 20’. - HS quan sát vật mẫu và tiếp nối nhau nêu nhận xét. + ... làm bằng giấy. + ... cánh bướm, thân bướm, râu bướm, .... - HS theo dõi và nêu nhận xét. - Cả lớp theo dõi.. - Cả lớp chú ý theo dõi và ghi nhớ thao tác của GV..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoạt động của Giáo viên - Gọi một vài HS nhắc lại các bước.. TG. - Gọi một vài HS thực hiện lại các bước làm con bướm. - Tổ chức cho HS thực hành làm con bướm trên giấy nháp - Theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS. IV. Củng cố – Dặn dò : - Nhắc lại một số nội dung cần nhớ. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của Học sinh - 2- 3 HS nhắc lại các bước làm con bướm. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS thực hành làm làm con bướm trên giấy nháp.. 3’ - HS lắng nghe.. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…………. Thứ Sáu ngày 06 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 Môn : Bài :. THỂ DỤC. Chuyền cầu Trò chơi Ném bóng trúng đích. I - MỤC TIÊU: - Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác. - Tiếp tục học trò chơi Ném bóng trúng đích. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II - ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn. - Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi, 2-4 quả bóng cho trò chơi và mỗi HS 1 quả cầu. III - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung 1-Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai. - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên sân trường: 90-100m.. TL 6 -10’. Phương pháp tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x GV.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung. Mỗi động tác 2x 8 nhịp do cán sự lớp điều khiển. 2- Phần cơ bản: * Chuyền cầu theo nhóm 2 người: - Đội hình tập như bài 60, chú ý giãn cách để HS có đủ chỗ đón, chuyền cầu và đảm bảo an toàn. * Trò chơi Ném bóng trúng đích: - GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và yêu cầu kỉ luật trật tự khi chơi, nhắc lại cách chơi để đảm bảo an toàn.. 18-22’ 10-12’. 10-12’. 3-Phần kết thúc: 4-6’ x x x x x - Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát. x x x x x - Một số động tác thả lỏng. x x x x x - GV cùng cả lớp hệ thống lại nội dung bài. GV - GV nhận xét giờ học và giao BTVN. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………..................……………………..………………………………. Tiết 2 Môn : Bài :. --------------------------------------- --------------------------------------. TẬP LÀM VĂN. Đáp lời khen ngợi Tả ngắn về Bác Hồ. A. MỤC TIÊU: - Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1). - Quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2). - Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3). B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Ảnh Bác Hồ. - Học sinh: + VBT C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức:. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS II. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Gọi 2HS kể lại câu chuyện Qua suối và - 2HS lên bảng trình bày. trả lời: Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì - Cả lớp theo dõi, nhận xét. về Bác Hồ? - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung. III. Dạy bài mới: 33’ 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 1’ - HS theo dõi. 2. Phát triển bài: 32’ * Bài tập 1: 15’ * 1HS nêu yêu cầu. - Gọi 1HS đọc các tình huống trong bài và - 1HS đọc - Cả lớp theo dõi. giải thích: bài tập yêu cầu em nói lời đáp lại trong những trường hợp em được khen. - GV mời 1 cặp HS thực hành đóng vai - 1 cặp HS đóng vai - Cả lớp (làm mẫu) - GV nhắc các em nói lời đáp theo dõi, nhận xét. kèm thái độ phù hợp - vui vẻ, phấn khởi, nhưng khiêm tốn; tránh tỏ ra kiêu căng, hợm hĩnh. - Tổ chức cho từng cặp HS thực hành nói - HS thực hành theo cặp và tiếp lời khen và lời đáp lại theo các tình huống nối nhau trình bày trước lớp - Cả a, b, c. - - GV cùng cả lớp nhận xét bình lớp theo dõi, nhận xét và tuyên chọn cá nhân, nhóm thực hành đóng vai hay dương. nhất, tự nhiên nhất. * Bài tập 2: - GV yêu cầu HS ngắm kĩ ảnh Bác Hồ được treo trên bảng lớp, trao đổi trong nhóm để trả lời các câu hỏi. - Tổ chức cho các nhóm thi trả lời liền một lúc 3 câu hỏi trong SGK. - GV và HS cùng bình chọn nhóm trả lời đúng và hay nhất .. 7’. * 1HS nêu yêu cầu. - Các nhóm thảo luận, làm bài trong nhóm.. * Bài tập 3: - GV nhắc HS: viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) về ảnh Bác dựa vào những câu hỏi ở bài tập 2; trong một đoạn văn, các câu phải gắn kết nhau, không đứng riêng rẽ, tách bạch như khi trả lời từng câu hỏi. - Cho HS làm bài vào VBT. - Gọi một số HS trình bày bài viết - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét. GV ghi điểm một số bài viết tốt.. 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS theo dõi.. IV. Củng cố - Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học.. 3’. - Đại diện các nhóm thi trình bày trước lớp - Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn.. - HS làm bài vào VBT. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. - Cả lớp theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài - HS theo dõi. sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 3. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài. TOÁN. Tiền Việt Nam. A/ MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết các tờ giấy bạc : 20 000 đồng, 50 000 đồng và 100 000 đồng. - Bước đầu biết đổi tiền. - Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. B/ CHUẨN BỊ: - Giáo viên : + Các tờ giấy bạc :20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng và các loại giấy bạc khác đã học. - Học sinh : + Kẻ bảng BT3, BT4. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên I. Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS làm lại BT1, BT3/157. Chấm 5 VBT -Nhận xét, ghi điểm – Nhận xét chung.. TL Hoạt động của học sinh 1’ - Hát tập thể. 4’ - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Giới thiệu các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000 đồng: - GV cho HS quan sát kĩ cả 2 mặt của từng tờ giấy bạc nói trên và nhận xét về màu sắc, chữ và số trên từng tờ giấy bạc. - GV y/c HS nêu đặc điểm của từng tờ giấy bạc. - GV nhận xét, bổ sung và kết luận.. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’. b.Luyện tập: * Bài 1/157: - Cho HS tự làm bài.. 19’ 5’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài, trình bày:. 12’ - HS quan sát và tiếp nối nhau nêu nhận xét. - Tiếp nối nhau trình bày. - HS theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động của giáo viên - Gọi HS(Y-TB) trình bày và nêu cách tính. - Nhận xét, chữa bài.. TL. Hoạt động của học sinh a)50 000 đồng d)14 500 đồng b)90 000đồng e)50 700 đồng c)90 000 đồng. * 1HS đọc đề bài . - Làm bài theo cặp, trình bày. ĐS: 10 000 đồng. * Bài 2/157: - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài rồi trình bày. - Nhận xét, chữa bài và tuyên dương.. 4’. * Bài 3/157: - Cho HS tự làm bài và lần lượt gọi HS(TBY) trình bày. - Nhận xét, chữa bài.. 5’. * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài, trình bày: ĐS: 2 400 đồng; 3 600 đồng; 4 800 đồng.. * Bài 4/157 (dòng 1, 2) - GV tổ chức thành trò chơi theo nhóm đôi(có người bán, người mua.) - Cho các nhóm lên thực hiện trước lớp. - GV cùng cả lớp theo dõi và nhận xét.. 5’. * 1HS nêu yêu cầu: - HS chơi trong nhóm đôi. - Cả lớp theo dõi và nhận xét .. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS xem trước bài: Luyện tập. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………...............…………………………. Tiết 4. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. CHÍNH TẢ (Nghe-viết). Bài :. Cây và hoa bên lăng Bác. A. MỤC TIÊU: 1. Nghe –viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Cây và hoa bên lăng Bác. 2. Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn: r/d/gi, thanh hỏi/thanh ngã. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2b. - Học sinh: + Vở chính tả, VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ:. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoạt động của GV - Yêu cầu HS viết: 3 tiếng bắt đầu bằng r/d/gi, 3 tiếng mang thanh hỏi/thanh ngã. - Nhận xét, sửa sai - Nhận xét chung.. TG. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng viết . - Cả lớp viết bảng con.. III. Dạy bài mới: 33’ 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 1’ - HS theo dõi. 2. Phát triển bài: 32’ a. Hướng dẫn HS nghe-viết: 22’ - GV đọc bài chính tả. - Cả lớp theo dõi. - Gọi HS đọc lại. - 2HS đọc bài chính tả. - Hướng dẫn HS nắm nội dung và nhận xét chính tả: + Nội dung của bài viết là gì ? + ... tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp miền đất nước được trồng sau lăng Bác … + Tìm những tên riêng trong bài và cho + … Sơn La, Nam Bộ; viết hoa biết những tên riêng đó được viết như thế chữ cái đầu mỗi tiếng … nào ? - Yêu cầu HS đọc thầm lại bài, tìm nêu các - HS tìm, nêu và luyện viết trên từ khó viết, dễ lẫn và cho HS luyện viết. bảng con. - Yêu cầu HS gấp SGK - GV đọc cho HS chép bài - Yêu cầu HS đổi vở và chữa lỗi.. - HS chép bài vào vở. - Đổi chéo và soát lỗi, chấm bằng bút chì - 5-7HS nộp vở.. - Thu một số vở chấm tại lớp. b. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: * Bài tập 2.b: - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ và làm bài vào VBT. - GV đính bảng phụ - Gọi 2HS lên bảng làm bài và trình bày kết quả. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Cho HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.. 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS suy nghĩ, làm bài vào VBT. - 2HS làm bài trên bảng phụ và trình bày kết quả - Cả lớp theo dõi, chữa bài: cỏ - gõ - chổi. IV.Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV nhận xét sơ bộ bài viết của HS. - HS lắng nghe. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….................……………………….
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 5. --------------------------------------- --------------------------------------. Sinh hoạt. TUẦN 31. A/ MỤC TIÊU: - HS thấy được những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và cách khắc phục những nhược điểm. - Xếp loại thi đua giữa các Sao và cá nhân. - Đề ra phương hướng, nhiệm vụ tuần tới. B/ CHUẨN BỊ: - Lớp trưởng và các Sao trưởng tổng kết thi đua trong tuần. - GV chuẩn bị các nhận xét về những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và các biện pháp khắc phục. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên I. Ổn định tổ chức: II. Sinh hoạt lớp: 1. Tổng kết thi đua giữa các Sao: - GV cho các Sao trưởng và lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần qua. 2. GV nhận xét, bổ sung: a. Nề nếp: - Đa số các em thực hiện tốt nề nếp của lớp học. - Một số em chưa đúng tác phong: ................. ......................................................................... b. Vệ sinh: - Phần lớn các em giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường sạch sẽ. - Còn một số em chưa tự giác tham gia giữ vệ sinh chung: ............................................... ......................................................................... c. Học tập: - Đa số các em học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Một số em còn ham chơi, lười học: ............. ......................................................................... d. Các hoạt động khác: - Tham gia lao động dọn vệ sinh: thực hiện tốt. * Tuyên dương: .............................................. ....................................................................... 3. Phương hướng thi đua tuần 32: - Khắc phục tồn tại của tuần 31. .................................................................... TL Hoạt động của học sinh 1’ - Hát tập thể 34’ 10’ - Các Sao trưởng đọc bảng theo dõi trong tuần. Cả lớp đóng góp ý kiến. - Lớp trưởng đọc, nhận xét - HS theo dõi. 10’ - HS cả lớp chú ý theo dõi và nêu ý kiến về nhận xét của GV.. * Cả lớp tuyên dương. 5’ - HS theo dõi và thực hiện trong tuần 32..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hoạt động của giáo viên ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ...... TL. Hoạt động của học sinh. 10’ 4. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS sinh hoạt văn nghệ với các bài múa hát tập thể.. - Lớp phó văn thể mĩ lên điều khiển..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2009 Âm nhạc: ÔN BÀI HÁT “BẮC KIM THANG” A- Mục tiêu: - Tập biểu diễn bài hát. - Học hát lời mới. B- Đồ dùng dạy - học : - Nhạc cụ quen dùng, băng nhạc, máy nghe. - Vài động tác phụ hoạ theo bài hát. - Chép lời ca mới vào bảng phụ. C- Các hoạt động dạy học : GV TG HS I- Ổn định: 1’ - Lớp hát. - Kiểm tra tư thế ngồi của học sinh , cho lớp hát . 4’ II-Kiểm tra bài cũ: + Học sinh thực hiện theo yêu - GVgọi học sinh hát bài : Bắc kim thang. cầu của giáo viên . - GV nhận xét và ghi điểm cho học sinh . 27’ III- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi tên bài học lên bảng. 2- Phát triển bài: 2.1) Hoạt động 1: Ôn tập bài hát “Bắc kim - Hát theo HD. thang” - Tổ chức cho HS hát đồng thanh; hát theo dãy bàn; tổ; nhóm … - Tổ chức cho HS biểu diễn bài hát. 2.2) Hoạt động 2: Dạy hát lời mới theo điệu - Lắng nghe. Bắc kim thang: - Đọc lời ca. - Hát mẫu hoặc cho HS nghe băng. - Hát theo hướng dẫn. - Tổ chức cho HS đọc lời ca. - Thực hiện theo yêu cầu. - Dạy hát từng câu. - Tập hát + Vỗ tay theo phách; theo nhịp. 3’ - Tập biểu diễn bài hát. 3- Củng cố , dặn dò : - Cho HS hát lại toàn bài hát 1, 2 lần. - Nhận xét tiết học và dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài học tiết sau. * Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Toán: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố lại kiến thức đã học, biết chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân. II. Các hoạt động dạy học: GV TG HS A. Ổn định tổ chức: 1’ - HS hát. B. Giảng bài mới 30’ 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: 1) Viết và đọc các số sau: a) 7 trăm 5 chục 3 đơn vị. a) 753 (bảy trăm năm mươi ba) b) 2 trăm 0 chục 8 đơn vị. b) 208 (hai trăm linh tám) 2) Với ba chữ số 0, 1, 4. Hãy lập các số - 104; 140; 401; 410; có ba chữ số khác nhau. 3) Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: a) 236 a) 236 = 200 + 30 + 6 b) 405 b) 405 = 400 + 5 c) 777 c) 777 = 700 + 70 + 7 4) Viết các số liền sau các số sau: a) 99 a) 100 b) 399 b) 400 c) 999 c) 1000 - GV chấm vở, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: 4’ - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét lớp học. * Rút kinh nghiệm. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Toán: ÔN TẬP( 2 TIẾT) I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố lại kiến thức đã học, biết chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân. II. Các hoạt động dạy học: GV TG HS A. Ổn định tổ chức: 1’ - HS hát..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> B. Giảng bài mới 65’ 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: 1) Đúng ghi Đ, sai ghi S: - HS làm bài vào vở. a) 385 + 0 = 0 a) S b) 385 – 0 = 0 b) S c) 385 – 385 = 0 c) Đ 2) Viết số hoặc dấu thích hợp vào chỗ trống: a) 325 + 163 = 163 + 325 a) 325 + 163 = 163 + …… b) 567 - 67 = 500 b) 567 - …… = 500 c) 426 + 0 = 426 c) 426 + …… = 426 3) Điền giơ hoặc phút vào chỗ chấm a) Mỗi ngày Hồng học đàn 1 giờ. thích hợp: b) Cả lớp làm bài kiểm tra trong 35 a) Mỗi ngày Hồng học đàn 1 … phút. b) Cả lớp làm bài kiểm tra trong 35 … c) Em xem tivi trong khoảng 2 giờ. c) Em xem tivi trong khoảng 2 …… d) Bảo dùng cơm trong khoảng 30 phút d) Bảo dùng cơm trong khoảng 30 - Các số có hai chữ số có tổng hai chữ …… số bằng 15 là: 69, 96, 87, 78. 4) Tìm một số có hai chữ số mà tổng Trong 4 số này chỉ có số 96 là số có hai chữ số bằng 15 và chữ số hàng hai chữ số mà chữ số hàng chục hơn chục hơn chữ số hàng đơn vị là 3. chữ số hàng đơn vị là 3 vì: 9 – 6 = 3 Vậy số có hai chữ số cần tìm là 96.. 5) Đặt lời bài toán và giải bài toán theo tóm tắt đề sau: Lần đầu bán : 46kg gạo Lần sau bán kém lần đầu : 19kg gạo Cả hai lần bán : …… kg gạo? 4’. - Một cửa hàng lần đầu bán được 46kg gạo, lần sau bán kém lần đầu 19kg gạo. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? Giải: Số gạo lần sau cửa hàng bán được là: 46 – 19 = 27(kg) Số gạo cả hai lần cửa hàng bán được là: 46 + 27 = 73(kg) Đáp số: 73ki lô gam. - GV chấm vở, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét lớp học. * Rút kinh nghiệm. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tiếng việt: I. Mục tiêu: II. Các hoạt động dạy học: GV A. Ổn định tổ chức: B. Giảng bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Dựa vào nội dung bài tập đọc “Ai ngoan sẽ được thưởng” trả lời các câu hỏi sau: 1) Bác Hồ đến thăm ai? 2) Bác đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng?. ÔN TẬP( 2 TIẾT) TG 2’ - Lớp hát. 65’. - HS làm bài vào vở. - Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng. - Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa. - Các cháu chơi có vui không? Các cháu ăn có no không? Các cô có mắng phạt các cháu không? - Bác rất quan tâm đến các bạn thiếu nhi. - Vì Tộ thấy mình chưa ngoan.. 3) Bác Hồ hỏi các em HS những gì? 4) Những câu hỏi của Bác cho thấy điều gì? 5) Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo Bác chia? 6) Điền âm nào thích hợp vào những chỗ chấm sau đây: Ơn trời mưa nắng phải thì …ơi thì bừa cạn, …ơi thì cày sâu Công lênh chẳng quản bao lâu. Ngày …ay …ước bạc, ngày sau cơm vàng. Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu 7) Trong câu “Bạn Lan đang đọc bài” từ nào là từ chỉ hoạt động? 8) Đặt một câu theo mẫu: Ai(cái gì, con gì) thế nào? 9) Có các từ “bé – đi - học”. Hãy ghép các từ đó thành những câu có nghĩa.. HS. Ơn trời mưa nắng phải thì Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu Công lênh chẳng quản bao lâu. Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng. Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu - Từ chỉ hoạt động là từ: đọc - Voi kéo gỗ rất khoẻ. 3’. - Bé đi học. - Đi học bé. - Bé học đi. - Học đi bé.. - GV chấm vở, nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò: - GV chốt lại nội dung bài học. - Nhận xét lớp học. * Rút kinh nghiệm. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Hoạt động ngoại khoá: TRÒ CHƠI “SÓNG BIỂN” I. Mục tiêu: - Giúp HS biết xếp hàng theo từng sao. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Sóng biển” II. Các hoạt động dạy học:(30’) - Tổ chức cho HS xếp hàng theo từng sao. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Sóng biển” - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi và nêu quy luật chơi - Cho HS chơi thử. - Tổ chức cho HS chơi thật. - Tổ chức trò chơi nhanh, chậm tuỳ ý - Lớp trưởng điều khiển cho cả lớp chơi. * Củng cố - Dặn dò:(5’) - Cho HS múa lại bài “Em là nắmg sớm” - Cho HS thực hiện lại động tác nghiêm nghỉ 3, 4 lần. - Cho HS thực hiện lại trò chơi 1, 2 lần. - Nhận xét lớp học. ------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(38)</span>