Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.92 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhận biết. Cấp. Thông hiểu. độ TNKQ Chủ đề 1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. TNKQ. TL. Nắm được 4 hệ thức. Tính độ dài đoạn thẳng. 1. 1. 0,5 5% Nắm được định nghĩa, tính chất. 3 0,5 2,5 5% 25% So sánh cách tỷ số lượng giác. 1. 2 0.5 5%. 0.5 5%. TNK Q. 5 3.5 35% Tính được giá trị Dượng góc của biểu thức nhọn lượng giác 1 1,5 15%. 5 1 10%. 4.0 40%. Giải tam giác vuông. 1,0 10%. 4 1,0 10%. 1 1,0 10%. Cộng. TL. 2. 1 1,5 15%. TL. 1,0 10%. 1. 3. TNKQ. 1. Nắm được hệ thức. 1. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. 5 0.5 5%. 3 3.5 35%. 2.5 25% 1. 2,5 25%. §Ò kiÓm tra ch¬ng I HÌNH HỌC 9. 14 1 10%. 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I . Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Em hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau C©u 1: Δ ABC có Â=900, đờng cao AH, HB =1, HC =3. Độ dài AB là : A. 1 ; B.2 ; C.3 ; D.4 . o o C©u 2: Cho α =25 , β = 65 ta cã: A. sin α = sin β ; B. sin α = cos β ; C. tan α = tan β ; D. cot α = cot β . C©u 3: Δ ABC cã ¢=900 vµ tgB= 1 th× gi¸ trÞ cña cotgC lµ: 3. A.3. ;. C. - 1. B. -3 ;. D. 1 .. ;. 3. 3. C©u 4: Cho α =27 , β =32 ta cã: A. sin β < sin α ; B. cos α < cos β C. cot α < cot β ; D. tan α <tan β . Câu 5:Trong các khảng định sau ,khẳng định nào đúng: A. cos 24o < cos 38o <cos 67o ; B . cos 67o < cos38o < cos24o; C . cos 67o > cos 38o > cos 24o ; D . cos38o < cos24o < cos67o. o. C©u 6:. Δ ABC. o. cã ¢=900, AC= 1 BC , th× sin B b»ng :. A. 2 ;. 2. B. -2 ;. C. 1. D.- 1 .. ;. 2. 2. II . PhÇn tù luËn: (7,0 ®iÓm) Bµi 1: T×m x, y, z trong h×nh vÏ sau:. Bµi 2: a) Rót gän biểu thøc A = sin250.cos650 + cos250.sin650 – ( tan 150 – cot750) A. b) Dùng gãc biÕt cot = 1 2 x = 5; BC = 7.(Kết quả làm tròn đến độ, về Bµi 3: Gi¶i tam gi¸c vu«ng ABC biÕt (A= 900) ; AB z y cạnh làm tròn đến ba chữ số thập phân) 4 B 5 tỷ số lượng giác của góc C Bài 4 Cho Δ ABC cã ¢=900 . Biết sin B̂ =0,8. Viết các H. §¸p ¸n: I . Tr¾c nghiÖm : (3,0 ®iÓm) 1B; 2B; 3D; 4D; 5B; 6C.. I . Tù luËn: (7,0 ®iÓm) C©u 1: (1,5®) y2= 4.5 => y = 2 √ 5. C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x2 = 4( 4+5) => x = 6 z2= 5(4+ 5) => z = 3 √ 5 Bµi 2: (2,0®) 2. 0. 2. o. 0. 0. A = sin 25 + cos 25 - ( tan 15 - tan 15 ) = 1 b) Vễ hình đỳng, nêu cách dựng, chứng minh đúng Bµi 3:( 1,5®) AC =. √ BC2 − AB2 = √ 72 − 52=√ 24 ;. sin C = AB = 5 => C BC. 7. 53o. 0 => góc B 37. Bài 4 ( 2đ) Tinh cos B = 0,6 . Sin C = cos B = 0,6.. tan B = 1,33. cos C = sin B = 0,8.. cot B= 0,75 tan C = cot B = 0,75.. cot C= tan B = 1,33.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>