Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT 1 T thang 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 24 - Tiết 50. KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7 I>MỤC TIÊU:  Kiểm tra lại quá trình học tập và vận dụng của học sinh trong chương II  Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải  Đánh giá mức độ học tập của hs để kịp thời khắc phục ở các chương tiếp theo II>CHUẨN BỊ: GV:Soạn đề theo nội dung trọng tâm của chương III HS : Học thuộc lý thuyết , xem lại các dạng bài tập đã giảiIII.Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên Chủ đề. Nhận biết. TNKQ 1.Thu Nhận thập biết số liệu được thống kn dấu kê, tần hiệu là số. gì. Số câu 1 Số 0,25 đ điểm 2,5% Tỉ lệ % Nắm được 2.Bản kn về g tần tần số các số,tìm giá trị được của số các dấu gt hiệu. khác nhau … Số câu 4 Số 1đ điểm 10%. Thông hiểu. Vận dụng. TL. Cấp Cấp độ độ cao thấp TNKQ TL. Cộng. TNKQ TL. 1 1đ 10% Tìm được tần số của các giá trị. TNKQ TL. 2 1,25 đ 12,5% Lập bảng ts,nx. Tính được tỉ lệ phần trăm. 3 0,75 đ 7,5%. 1 0,25 đ 2,5%. 1 2đ 20%. 9 4đ 40%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ % . 3.Biểu đồ. Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng. 1 1,5 đđ 15%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nắm 4.Trun được g bình đn số cộng, tbc mốt của dh.. Tìm mốt của dh.. Tìm được tbc từ bảng tần số.. Tính được tbc và tìm mốt của d.h. 1 0,25 đ 2,5%. 1 1,5đ 15%. Số câu 1 1 1 4 Số 0,25 đ 0,25 đ 2,5 đ 3,25 đ điểm 2,5% 2,5% 25% 32,5% Tỉ lệ % Tổng 7 4 4 1 16 số câu 2,5 đ 1đ 4đ 2,5 đ 10 đ T/số 25% 10% 40% 25% 100% điểm Tỉ lệ % I>TRẮC NGHIỆM(3điểm): Câu1: Tần số của mỗi giá trị là? A.Là lần xuất hiện của mỗi giá trị B. Là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị. C. Là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu D. Được dùng làm đại diện cho dấu hiệu. Câu2. Số trung bình cộng A. Không được dùng làm “ đại diện” cho dấu hiệu B. Được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu C. Không dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại D.Là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị. Câu3: Kết quả thống kê số từ dùng sai các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau: Giá trị (x). 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Tần số (n). 6 12 0 6 5 4 2 0 5 a.Dấu hiệu điều tra.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Điểm kiểm tra toán ( 1 tiết ) của học sinh lớp 7A B. Số học sinh của lớp 7A C. Kết quả thống kê lớp 7. D. Số từ dùng sai các bài văn của học sinh lớp 7 b. Số các giá trị là : A.36 B. 38 C. 40 D.30 c. Tổng các tần số là: A. 36 B. 40 C. 38 D.30 d. Số các giá trị khác nhau là: A. 8 B. 9 C. 10 D.12 e. Tần số của giá trị 8 là : A. 5 B. 4 C.6 D.40 f.Tần số của giá trị 0 là : A. 5 B. 6 C.12 D.40 g. Mốt của dấu hiệu là : A.12 B.8 C.1 D.6 k.Lớp có bao nhiêu học sinh sai nhiều lỗi nhất : A.12 B. 5 C. 4 D.8 h.Tỉ lệ phần trăm của các từ dùng sai của bài văn từ 6 lỗi trở lên chiếm: A. 7% B.40 % C. 17,5% D. 52,5% i. Trung bình cộng của dấu hiệu là: A.3,1 B.4 C. 12 D.6 II>TỰ LUẬN(7điểm): Câu 4 :Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 14 9 8 5 7 8 10 9 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 8 10 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng “tần số” và nhận xét. c. Tính số trung bình cộng.Tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Đáp án: Trắc nghiệm đúng mỗi câu 0,25đ. Số điểm:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu. 1. 2. 3. B B D. 4. 5. 6. 7. 8. 9. C B. B. A B. C. 1 0 B. 1 1 C. 1 2 A. Câu 4 a) Dấu hiệu là: Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh.. 3đ 1đ 1đ. b) Lập bảng “tần số”: Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30 * Nhận xét: Ai cũng làm được bài tập - Đa số các bạn làm xong bài tập từ 8 đến 9 phút. - Có 4 bạn làm nhanh nhất (trong 5’) - Có 3 bạn làm bài chậm nhất (trong 14’) c) X = 8,6 phút Mốt: 8 và 9 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng:. 1đ. 1,5 đ 1đ 1,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×