Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.44 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 NẬM XÂY
Họ tên học sinh:………... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
KHỐI LỚP: 2
A. Đọc thành tiếng (5 điểm)
( GVKS lựa chon bài đọc trong học kỳ I cho HS đọc để đánh giá )
<i>Học sinh đọc to rõ ràng, không ngọng, tốc độ 40 tiếng/phút, ngắt nghỉ đúng dấu chấm, dấu phẩy.</i>
<i>Bước đầu biết thể hiện tình cảm khi đọc: 5 điểm. Tùy theo mức độ đọc mà giáo viên cho điểm phù hợp.</i>
B. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Bài đọc: <b>Giúp bà</b>
Hôm nay bà đau lưng, không dậy được như mọi ngày. Em trở dậy mới hiểu mọi
việc còn nguyên. Em làm dần từng việc: quét nhà, cho gà, lợn ăn. Mặt trời vừa lên
cao, nắng bắt đầu chói chang, em phơi quần áo, rải rơm ra sân phơi. Xong việc ngồi
sân, em vào nhóm bếp, nấu cháo cho bà. Mùi rơm cháy thơm thơm. Em thấy trong
lòng rộn ràng một niềm vui.
<b>Câu 1</b>. Khoanh vào đáp án đúng (3 điểm)
<b>a) Hơm nay bà chưa dậy được vì sao?</b>
A. Vì bà mệt. B. Vì bà bị ốm. C. Vì bà đau lưng.
<b>b) Bạn nhỏ trong bài đã làm những gì giúp bà?</b>
A. quét nhà, cho gà, lợn ăn. B. quét nhà, cho gà, lợn ăn, phơi rơm, nấu cơm.
C. quét nhà, phơi rơm, nấu cháo. D. quét nhà, cho gà, lợn ăn, phơi rơm, nấu cháo.
<b>c) Câu "Em vào nhóm bếp, nấu cháo cho bà." thuộc mẫu câu nào?</b>
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
<b>Câu 2</b>. Đặt câu với từ "niềm vui". (1 điểm)
II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
<b>A. Chính tả</b> 5 điểm
<b>1. Bài viết</b> Nghe - viết bài: Trâu ơi! ( SGK TV2 – T1 –T 136 ) 3 điểm
<b>B. Tập làm văn</b> 5 điểm Thời gian 20 phút